Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 9 NĂM 2021

1. Lý thuyết

1.1. Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)

a. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)

=>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)

Mẫu này có dạng:

Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

The first time + S + have/ has + V3/ ed + …

S + have/ has + never + V3/ ed ...before

b. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.)

=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)

Mẫu này có dạng:

...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian

Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since

S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ

S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian

c. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.)

=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.)

Mẫu này có dạng:

Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi .... => ..không làm chuyện đó từ khi ....

Last: lần cuối. Since: từ khi

S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed ……..

S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ ed ……..

d. The last time she went out with him was two years ago

(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay.)

The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ

S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian

e. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)

=> I haven't met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.)

Mẫu này có dạng:

Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian

It's + thời gian + since + S + last + V2/ ed + ……

S + haven't/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian

f. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)

=> How long have you bought? (Bạn đã mua nó được bao lâu?)

Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn

How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành

When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?

=> How long + have/ has + S + V3/ ed?

1.2. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1)

a. Form

IF CLAUSE (Mệnh đề If)

MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)

Simple Present (Thì hiện tại đơn)

If + S + am/ is/ are

If + S + V (s/es)

If + don’t/ doesn’t + V (nguyên mẫu)

Simple Future (Thì tương lai đơn)

S + will/ won’t + V (bare infinitive)

S+ can/must/ may/ might+ V(bare infinitive)

Eg 1. If I have enough money, I will buy a big house.

(Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua một ngôi nhà lớn).

Eg 2. If you want to pass the exam, you must study harder.

(Nếu bạn muốn thi đỗ, bạn phải học hành chăm chỉ hơn).

Eg 3. If she doesn’t want to be late, She must get up early.

(Nếu cô ấy không muốn bị muộn thì cô ấy phải dậy sớm).

b. Usage

- Câu điều kiện loại 1 là câu điều kiện diễn tả tình trạng có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

Eg. If you learn hard, you will pass the exam. Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ đỗ kỳ thi.

- Trong câu điều kiện loại 1, thì hiện tại đơn dùng trong mệnh đề If, còn thì tương lai đơn được dùng trong mệnh đề chính.

Eg. If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die.

Nếu nhà máy tiếp tục thải chất độc xuống hồ, thì tất cả loài cá và các sinh vật dưới nước sẽ chết.

Chú ý Thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính để diễn tả một điều kiện luôn đúng

1.3. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2)

a. Form.

IF CLAUS(Mệnh đề If)

MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)

If +S + V-ed/2

If + S + didn’t + V (nguyên mẫu)

If + S + were

S + would/ could/ might + V (infinitive)

S + wouldn’t/ couldn’t +V (infinitive)

Eg 1. If I became rich, I would spend all my time travelling.

Nếu tôi giàu, tôi sẽ dành tất cả thời gian để đi du lịch.

b. Usage

- Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thật thường dùng để nói lên sự tưởng tượng của người nói. (Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai).

If I were you, I would buy that bike.

Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.

Chú ý Trong mệnh đề không có thật ở hiện tại, chúng ta có thể dùng were thay cho was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề If.

Eg. If I were you, I would study English hard.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn.

2. Bài tập

2.1. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.

1. Be quiet ! The baby ( sleep) ...........................

2. The sun ( set)...................... in the West.

3. Mr Green always ( go)............. to work by bus.

4. It ( not rain )..................... in the dry season.

5. They ( have ) ..........................lunch in the cafeteria now.

6. My little sister ( drink)................ milk every day.

7. The doctor sometimes ( return) ...................... home late.

8. He ( write) .......................a long novel at present.

9. Look ! The bus ( come)........................

10. The earth (move).................... around the sun.

11. Sometime ( smell)....................... good in the kitchen now.

12. His uncle ( teach)................. English in our school five years ago.

13. The old man( fall)............. as he (get).................. into the bus.

14. When I saw him, he (sit)................ asleep in a chair.

15. There (be)................. a lot of noise at the fair yesterday.

16. It (take)............. me 5 minutes to walk to school last year.

17. They ( not speak)....................... to each other since they quaralled

18. I (try)............. to learn English for years, but I ( not succeed)........................... yet

19. I (not see)..................... her since last week.

20. John( do)............... his homework already.

21. The train (start).................... before we arrived at the station.

22. There (be).................. an English class in this room tomorrow evening.

23. The film already (begin)................................ when we got to the cinema.

24. ............. You (stay)............ at home tonight?

25. I( be)................. twenty years old next June.

26. Where are you?- I'm upstairs. I (have).............. a bath.

27. All of them (sing).............. when I( came).................

28. What............... you( do).................. at 7 p.m yesterday?

29. Where.............. you ( spend).............. your holiday last year?

30. Why didn't you listen while I (speak).................. to you?

2.2. Chia động từ trong ngoặc:

1. A: I ( not see).................... Andrew for weeks.

B: Nor me, It's weeks since I last ( see)..................... him.

2. A: What......( you/do)..................... last night?

B: Well, I ........( be) very tired, so I .....( go) to bed very early.

3. A: ..........( you/ meet) Julie recently?

B: Yes, I .......(see) her a few days ago.

4. A: Are you still playing tennis?

B: No, I .....( not be) able to play tennis since I (break) my arm.

5. A: What part of birmingham. ( you/live) when you .....(be) a student?

B: A place called Selly Oak .........( you/ever/be) there?

2.3.Chia động từ trong ngoặc.

1.If you ( go) __________away, please write to me.

2. If you ( be)__________ in, I should have given it to you.

3. If he (eat) __________another cake, he will be sick.

4. I ( not do ) __________ that if I (be) __________you.

5. If he (take) __________my advice, everything can go well.

6. I would have come sooner if I ( know)__________ you were here.

7. He never does homework. If he ( do)__________ his homework, he (not worry)__________ about his exam.

8.It’s too bad we lost the game. If you (play)__________ for us, we( win)__________.

9.What you (do) __________if she refuses your invitation?

10. If today (be) __________Sunday, we (go)__________ to the beach.

11. Unless they (pass) __________their examinations, they would join the army.

12. You (be) __________ill if you drink that water.

13. If Tom (go)__________ to bed earlier, he would not be so tired.

14. Had we known your address, we( write) __________you a letter.

15. If it’s raining heavily, we (not go) __________for a donkey ride.

16. If he (try)__________ hard, he’ll pass the examination.

17. I could understand the French teacher if she (speak)__________ more slowly.

18.If she (not be)__________ busy, she would have come to the party.

19. If I (finish) __________the work in time, I ( go)__________ to the football game.

20. If you( see) __________Mary today, please ( ask) __________her to call me.

2.4.Viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. That man doesn’t work hard.He can’t earn more money.

2.I don’t tell him the answer because he is from home.

3. My friend and I don’t have enough money , so we will not buy a house of our own.

4. The weather isn’t better now, so we can’t go for a walk.

5. I don’t know his address, and I don’t give it to you.

6.He does not work slowly enough, so he makes many mistakes.

7. I am not sent to prison. She doesn’t visit me

8. I don’t win a big prize in a lottery, so I don’t give up my job.

9. The doctor can’t see many patients because he is so late.

10. We don’t visit them in Hanoi because tickets are expensive.

ĐÁP ÁN

2.1

1.is sleeping 2. sets

3. goes 4. does not rain

5. are having 6. drinks

7. returns 8. is writing

9. is coming 10. moves

11. smells 12. taught

13. fell / got 14. was sitting

15. was 16. took

17. have n't spoken 18. have tries

19. have not seen 20.has done

21. had started 22. will be

23. had already begun 24. will you

25. will be 26. am having

27. were singing 28. were .... doing

29. did ..... spend 30. was speaking

2.2

1. haven't seen – saw

2. did you do – was – went

3. have you met – saw

4. haven't been – broke

5. did you live- were – have you ever been

2.3

1. go 2. had been

3. eats 4 wouldn’t do/ were

5.takes 6. had known

7. did/ wouldn’t worry 8. had played/ would have won

9. will ….do 10. were /would go

11.passed 12. will be

13.went 14. would have written

15.won’t go 16. tries

17. spoke 18. hadn’t been

19. finish/ will go 20. see / ask

2.4

1.If the man worked hard , he could earn more money.

2. If he weren’t away from home, I would tell him the answer.

3.If my friend and ai had enough money, we would buy a house of our own.

4. If the weather were better now, we could go for a walk.

5. If I knew his address,I would give it to you .

6. If he worked slowly enough, he would not make many mistakes.

7. If I were sent to prison, I would visit me.

8. If I won a big prize in a lottery, I would give up my job.

9. If the doctor weren’t so late, he could see many patients.

10. If ticket weren’t expensive, we would visit them in Hanoi.

---

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?