ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM 2021
1. Lý thuyết
1.1. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1.1 Affimative form( Thể khẳng định)
I + am (I'm) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He's) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you're)
1.1.2. Negative form( Thể phủ định)
S + be ( am/ is/ are) + not + .... Ex: She isn't a teacher.
1.1.3. Yes/ No questions:
Tobe( Am/ Is / Are) + S + ......? - Yes, S + Tobe / - No, S + tobe + not
|
Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I'm not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn't
1.1.4. Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
Is he / she / it / Lan ? - He / She is .....
- I am..../ We/ They are........
Question word + are you / we / they ?
Ex: Where is Lan?- She is in the yard
* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* With: Ordinary verbs
1.1.5. Affirmative form:
I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es")
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
1.1.6. Negative form:
I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don't + V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn't
Ex:
-I don't play soccer after school.
- He doesn't play soccer after school.
1.1.7. Yes/No questions
Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don't
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn't
Ex:
Do you read? - Yes, I do / No, I don't
Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn't.
1.2. Present progressive tense:( thì hiện tại tiếp diễn)
1.2.1. Form: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
are you/ they I + am
What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing?
is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are
Ex:
a/ What are you doing?
- I am riding my bike.
b/ What is he doing?
- He is playing games
c/ What are they doing?
- They are watching television.
1.2.2. Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói)
Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
1.3. The near future tense: ( Thì tương lai gần)
- Be going to ( sắp, sẽ, dự định)
1.3.1. Form: S + be( am / is/ are) + going to + inf
Ex: I'm going to have breakfast at school
1.3.2. Use: "Be going to" dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất. Nó thường đi với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian như: tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
1.3.3. Question words with " Be going to"
What
Where + be ( am / is/ are) + S + going to + inf ?
How long
Ex: What are you going to do tomorrow?
Where are you going to stay?
* How long....?: dùng để hỏi về thời gian " Bao lâu?". Khi trả lời ta dùngcụm từ: For + khoảng thời gian
Ex: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days.
1.4. Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
1.5. Make suggestions
1. Let's + inf Ex: Let's go swim
2. Why don't we + inf ? Ex: Why don't we go there by bus.
3. What / How about + V-ing ? Ex: What about going to Hue?
4. Would you like + N/ to inf ? Ex: Would you like some milk? / Would you like to drink milk?
1.6. Comparatives and Superlatives of short Adj ( So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn)
1.6.1. Comparatives of short Adj:
S1 + is/am/are + adj + er + than + S2
Ex: I am taller than my sister.
1.6.2. Superlatives of short Adj:
S + is/am/are + the + adj + est
Ex: I am the tallest in my class
* Notes:
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" )
1.7. Question words:
What: gì, cái gì Where: ở đâu When: khi nào Who: ai Which: nào, cái nào Which language: ngôn ngữ nào Which grade: khối mấy Which class: lớp mấy Why: tại sao - Because: Bởi vì What time: mấy giờ How: - như thế nào,- có khỏe không - đi bằng phương tiện gì | How old: bao nhiêu tuổi How long:- dài bao nhiêu - thời gian bao lâu How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người) How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật) How thick: dày bao nhiêu How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều) How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm được)
How often: Có thường .....không? |
1.8. Prepositions of time and position( giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí):
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
2. Bài tập
A.PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1. A. hear | B. near | C. fear | D. pear |
2. A. gather | B. monthly | C. father | D. brother |
3. A. favorite | B. slight | C. fine | D. high |
4. A. fold | B. close | C. cloth | D. hold |
5. A. tooth | B. there | C. bath | D. both |
6. A. started | B. worked | C. waited | D. wanted |
7. A. fold | B. close | C. cloth | D. hold |
8. A. needed | B. liked | C. washed | D. hoped |
9. A. started | B. worked | C. waited | D. decided |
10. A. wanted | B. liked | C. washed | D. stopped |
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1.A.bicycle | B. exciting | C. favorite | D. widely |
2.A. doctor | B. opening | C. gold | D. postcard |
3. A. farther | B. earth | C. both | D. marathon |
4.A. fear | B. repeat | C. idea | D. really |
5.A.hair | B. fare | C. prepare | D. speaker |
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. arrived | B. watched | C. listened | D. played |
2. A. arrived | B. watched | C. stopped | D. washed |
3.A. they | B. month | C. father | D. brother |
4.A. ago | B. open | C. cold | D. come |
5. A. married | B. called | C. played | D. rented |
6. A. started | B. worked | C. waited | D. wanted |
IV. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. needed | B. liked | C. washed | D. hoped |
2. A. works | B. plays | C. wants | D. stops |
3. A. stayed | B. listened | C. cooked | D. played |
4.A. brother | B. open | C. some | D. come |
5. A. wanted | B. excited | C. needed | D. bored |
V. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. dad | B. hat | C. plant | D. happy |
2. A. ask | B. plastic | C. back | D. grandparents |
3. A. tomato | B. natural | C. bath | D. garden |
4. A. that | B. tap | C. backpack | D. classmate |
5. A. pain | B. faster | C. classmate | D. traffic |
6. A. needed | B. liked | C. washed | D. hoped |
7. A. works | B. plays | C. wants | D. stops |
8. A. stayed | B. listened | C. cooked | D. played |
9.A. brother | B. open | C. so | D. cold |
10. A. works | B. plays | C. months | D. stops |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Choose the correct answer to each of the following.
1. At the weekend we can play a...... of badminton or join in a football match.
A. sport
B. game
C. match
2. Football is an............. game.
A. outdoor
B. indoor
C. individual
3. Kien is not very............... He never plays games.
A. sport
B. sporting
C. sporty
4. Thanh likes.......... weather because he can go swimming.
A. hot
B. cold
C. rainy
5. Vietnamese students play different sports and games...... the break time.
A. in
B. on
C. during
6. As it doesn't snow in Viet Nam, we can not........... skiing.
A. play
B. go
C. do
7. Many girls and women...... aerobics to keep fit.
A. play
B. go
C. do
8. It's very............... to swim there. The water is healthy polluted
A. safe
B. unsafe
C. unpopular
9................do you to the gym? - By bus.
A. What
B. How
C. Why
10. What is your favorite............? I like swimming.
A. subject
B. game
C. sport
II. Choose the correct answer to each of the following.
1. My brother likes watching TV........... I like going out.
A. and B. but C. or D. so
2. I want to work in television industry,... I am working hard.
A because B. although C. so D. and
3. They cancelled their picnic........... the weather was bad.
A. because B. when C. but D. or
4............ the programme is late, we will wait to watch it.
A. because B. although C. when D. so
5. You can watch Harry Potter on TV......you can read it.
A. So B. when C. but D. or
III. Rewrite the sentences below, using the present perfect.
1. They (never eat)...................... Mexican food.
2. Hoa (walk)............... in the rain many times. She loves it.
3. I (never see)................. such a big flower.
4. we (not visit).................... Nha Trang.
5. I (read).................. that novel three times.
6. He (never meet).................. her before.
7. The zoo isn't far from here. I (walk).......... there three times.
8/ If we (not economise).........................on electricity there will be power cuts.
9. I hope he (finish)........his homework before we (get).....................back.
10/ If we sit too far away from the screen I (no be).............able to see the film.
11/ Listen to those people! What language they (speak)...................?
12/ Where you (come).........................from in Finland?
-I (come).............from Helinki. But I (not live)...........................there since I was ten years old.
13/ Look at the sky!. It (rain)..............................................
ĐÁP ÁN
A.PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - C; 5 - B; 6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - A;
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others .
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D;
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - D; 6 - B;
IV. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - D;
V. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - A;
6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - A; 10 - B;
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Choose the correct answer to each of the following.
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - C;
6 - B; 7 - C; 8 - B; 9 - B; 10 - C;
II. Choose the correct answer to each of the following.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D;
III. Rewrite the sentences below, using the present perfect.
1. They (never eat)..........have never eaten............ Mexican food.
2. Hoa (walk)......has walked......... in the rain many times. She loves it.
3. I (never see).......have never seen.......... such a big flower.
4. we (not visit)........jhaven't visited........... Nha Trang.
5. I (read)...........have read....... that novel three times.
6. He (never meet)..........has never met........ her before.
7. The zoo isn't far from here. I (walk)......have walked.... there three times.
8/ If we (not economise)..........haven't economised...............on electricity there will be power cuts.
9. I hope he (finish)...will finish.....his homework before we (get)..........get...........back.
10/ If we sit too far away from the screen I (not be).....haven't been........able to see the film.
11/ Listen to those people! What language they (speak).......have they spoken............?
12/ Where you (come)...............did you com..........from in Finland?
-I (come)......came.......from Helinki. But I (not live).............haven't lived..............there since I was ten years old.
13/ Look at the sky!. It (rain)........................has rained......................
---
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2021 Trường THCS Lê Lợi
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo
Chúc các em học tập tốt!