TRƯỜNG THPT MAI KÍNH | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 HÓA 10 NĂM 2018 – 2019 |
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ?
A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S
B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh
Câu 2: Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng :
A. nhiệt độ B. nồng độ
C. áp suất D. diện tích bề mặt chất phản ứng
Câu 3: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là :
A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu
C. Clo hấp thụ màu D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Cho hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) , H < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên ?
A. biến đổi nhiệt độ
B. thay đổi áp suất
C. chất xúc tác
D. thay đổi nồng độ các chất
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
B. PbS + 2HCl à PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ → 4SO2 + 4H2O
D. B, C đều sai
Câu 7: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 9: Cho chuỗi pư: FeS → A → S → ZnS, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng
Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là:
A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4
Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) → 2 SO3 (k) H < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác
Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O2 → X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng
Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có:
A. v1 > v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh được
Câu 18: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 19: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 20: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím
B. Quì tím và dung dịch BaCl2
C. Dung dịch BaCl2
D. Tất cả đều được.
Câu 21: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. KMnO4 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3
Câu 22: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit clohiđric B. Axit hipoclorơ C. Axit flohiđric D. Axit clorit
Câu 23: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +1; +2, +5, +7 B. -1; 0; +1; +2; +3, +5
C. -1; 0; +2; +6; +5; +7 D. -1; 0; +1; +3; +5; +7
Câu 24: Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch BaCl2
B. Hồ tinh bột
C. Quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3
Câu 25: Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) H<0
Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là
A. giảm nồng độ NH3
B. tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ
D. tăng nồng độ N2
Câu 26: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo PTHH sau: C + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 3:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:1
Câu 27: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác
C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt
D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất
Câu 28: Cho phương trình phản ứng:
Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử B. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa D. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
Câu 29: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Mg B. Ag C. Cu D. Fe
Câu 30: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4
Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa B. Môi trường
C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. Chất khử
Câu 31: Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là
A. Quỳ tím B. BaCl2 C. Ag D. AgNO3
Câu 32: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4 B. H2S C. K2SO4 D. SO2
Câu 33: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5(k) ⇔ PCl3(k) + Cl2(k) H>0
Yếu tố tạo nên sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là
A. thêm chất xúc tác B. tăng nhiệt độ C. thêm Cl2 vào D. giảm áp suất
Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np1
Câu 35: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. O2
Câu 36: Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaOH. B. điện phân nước.
C. nhiệt phân dung dịch KMnO4 D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 37: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là
A. Cl>Br>F>I B. Br>Cl>I>F C. I>Br>Cl>F D. F>Cl>Br>I
Câu 38: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau?
A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước D. Cho từ từ nướcvào axit
Câu 39: Phản ứng nào không thể xảy ra?
A. NaCl(rắn) + H2SO4 ( đặc) → NaHSO4 + HCl
B. I2 + H2O ⇆ HI + HIO
C. NaF(rắn) + H2SO4 (đặc) HF + NaHSO4
D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 40: Nhóm chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:
A. SO2, O3, dd H2SO4( loãng)
B. SO2 , Cl2, F2
C. H2S, SO2, Cl2
D. S, SO2, Br2
Câu 41: Để thu được O2 tinh khiết có trong hỗn hợp khí O2, Cl2, SO2, CO2, người ta cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hóa chất nào sau đây:
A. Dd NaOH B. Nước brom C. Dd HCl D. Nước clo
Câu 42: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. Tác dụng mạnh với nước
D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 43: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh xuất hiện. Bản chất của phản ứng hóa học đã xảy ra là
A. sự oxi hoá ion K+ B. sự oxi hoá tinh bột C. sự oxi hoá ozon D. sự oxi hoá ion I-
Câu 44: Muối ăn có lẫn tạp chất là Na2SO4 và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết, cần dùng các hoá chất là
A. K2CO3 và BaCl2. B. NaHCO3 và Ba(NO3)2.
C. Na2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 45: Phát biểu đúng là
A. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2.
C. Tính oxi hoá của các đơn chất halogen tăng dần từ flo đến iot.
D. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí hidroclorua bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Đó là do
A. HCl là axit mạnh. B. HCl có tính khử mạnh.
C. HCl là hợp chất cộng hoá trị. D. HCl dễ bay hơi.
Câu 47: Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. HCl đặc + SO3 . B. HCl đặc + MnO2. C. HCl đặc + KMnO4. D. HCl đặc + KClO3.
Câu 48: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 2 và 5. B. 1 và 5. C. 5 và 1. D. 5 và 2.
Câu 49: Axit sunfuric đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A. CO2 B. HI C. NH3 D. H2S
Câu 50: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại với nhau trong bình kín?
A. Khí HI và khí Cl2. B. Khí H2S và khí Cl2. C. Khí O2 và F2. D. Khí SO2 và khí H2S
Câu 51: Cho các chất: Cu, Fe2O3, Fe3O4, CaCO3, Fe(OH)2, CuO. Khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 52: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?
A. Cu, Fe. B. Al, Fe C. Zn, Fe D. Zn, Al
Câu 53: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là
A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O. B. FeSO4, H2O.
C. FeSO4, SO2, H2O. D. Fe2(SO4)3, H2O.
Câu 54: Xét phản ứng MxOy + HNO3 → M(NO3)3 +..., điều kiện nào của x và y để phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. x = 1 hoặc 2, y = 1. B. x = y = 1. C. x = 2, y = 1. D. x = 2, y = 3.
Câu 55: Tính chất nào sau đây không đúng với khí clo?
A. Ít tan trong nước. B. Không màu.
C. Độc. D. Nặng hơn không khí.
Câu 56: Nhóm các đơn chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. I2, O3, S. B. O2, Cl2, S C. O2, O3, Br2 D. Cl2, S, Br2
Câu 57: Sơ đồ nào sau đây không chính xác ?
A. Fe FeS H2S B. Cu CuS H2S
C. Mg MgS H2S D. Zn ZnS H2S
Câu 58: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, không có tính khử
D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
Câu 59: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng
A. H2SO4 98%. B. BaCl2 loãng. C. H2SO4 loãng. D. H2O.
Câu 60: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. oxit kim loại và axit. B. kim loại và phi kim.
C. oxit phi kim và bazơ. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S.
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS¯ + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 → PbS¯ + 2KNO3.
Câu 62: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2
C. Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 63: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. bị oxi hóa. B. Bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 64: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 65: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl → FeCl2 +H2S
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 66: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl. B. HF. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 67: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr
Câu 68: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại muối?
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 69: Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có:
A. Khả năng nhận electron B. Tính oxi hóa mạnh
C. Số electron độc thân như nhau D. Một lí do khác
Câu 70: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là
A. +2. B. +6. C. +4. D. +8.
Câu 71: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.
Câu 72: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là
A. 0, +2, + 4, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +2, 0, +4, +6. D. -2, 0, +4, +6.
Câu 73: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử
A. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Câu 74: Cho phản ứng hóa học sau
Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO
Clo đóng vai trò
A. Chất khử. B. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.
C. Vừa chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa.
Câu 75: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 76: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối
A. NaOH. B. NaNO3. C. HF. D. AgNO3.
Câu 77: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo
A. 4s24p5. B. 2s22p5. C. 3s23p5. D. 2s12p6.
Câu 78: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là
A. Tính khử mạnh. B. Không có tính khử và oxi hóa.
C. Tính khử và oxi hóa. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 79: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
A. HCl. B. NaCl. C. KClO3. D. MnO2.
Câu 80: Cho phản ứng hóa học
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
---(Để xem nội dung phần tự luận của đề cương ôn tập môn Hóa học 10 vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 Trường THPT Mai Kính năm 2018 - 2019 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.