ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 12
1. Lý thuyết
PRONUNCIATION
1. Cách phát âm của –s / -es
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
- Đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
- Đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/
- Đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
- Examples:
- /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs ….
- /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes…..
- /z/: bells, eyes, plays ….
Note: Các từ: photograph, cough, laugh có âm cuối là âm /f/
2. Cách phát âm -ed
- Có 3 cách phát âm –ed tận cùng.
- Đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
- Đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
- Đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
- Examples:
- /id/: wanted, needed, prevented, confided ….
- /t/: looked, stopped, laughed, coughed, sacrificed…..
- /d/: played, seemed, planned…….
- Note: các từ raise, advise, suppose …có âm cuối là /z/
- Từ manage có âm cuối là /dz/
- Từ practice, introduce có âm cuối là /s/
- Từ cough, laugh có âm cuối là /f/
MỘT SỐ CÁCH HÒA HỢP THÌ GIỮA MỆNH ĐỀ CHÍNH VÀ MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN
TLĐ / TLTD + until / when + HTĐ
I will wait here until she (come) ----------------- back.
TLĐ + after + HTHT
He (go) --------------- home after he has finished his work.
TLHT + by / by the time / before + HTĐ
He (leave) ------------------------by the time you (arrive) -----------------.
While / When / As + QKTD, QKĐ
While I was going to school, I met my friend.
QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) --------------- to rain while the boys (play) -------------- football.
QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
HTHT + since + QKĐ
I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------.
QKĐ + since then + HTHT
I (graduate) ---------------- in 2002 since then I (work) --------------- here.
QKHT + by / by the time / before + QKĐ
He (leave) ------------------ by the time I came.
Before / By / By the time + QKĐ + QKHT
Before she (have) ---------------- dinner, she (write) ------------- letter
After + QKHT, QKĐ
After I had finished my homework, I (go) --------------- to bed.
QKĐ + after + QKHT
I (go) ----------------- to bed after I (finish) ---------------- my work.
CÁCH ĐỔI THÌ (HTHT à QKĐ)
1. S + last + V2/-ed ….+ thời gian + ago.
S + haven’t / hasn’t + V3/-ed ….+ for + thời gian
It’s / It has been + thời gian + since + S + last + V2/-ed…..
The last time + S + V2/-ed…. + was + thời gian + ago.
2. This is the first time + S + have / has + V3/-ed….
S + haven’t / hasn’t / have / has never + V3/-ed …..+ before
3. S + began / started + V-ing + ----
S + have / has + V3/-ed + for / since ---
MỘT SỐ LƯU Ý VỚI CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH)
1. Tường thuật câu mệnh lệnh:
a. Mệnh lệnh khẳng định:
S + told + O + to V0 …
asked
ordered
b. Mệnh lệnh phủ định:
S + ordered + O + not to V0 …
told
asked
2. Câu tường thuật với To-infinitive:
a. Không có túc từ: S + V + to + V0 + …
(agree, demand, hope, promise, offer, refuse, decide...)
b. Có túc từ: S + V + O + to + V0 + …
(ask, advise, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want., beg, instruct, persuade…)
3. Câu tường thuật với V-ing:
a. Không có giới từ: S + V + V-ing …
deny (chối cãi), suggest (đề nghị ), admit (thừa nhận , thú nhận), regret (nuối tiếc)
b. Có giới từ: S + V + giới từ + V-ing …
4. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp:
- Đk loại 1: đổi thì, đổi ngôi
- Đk loại 2, 3: chỉ đổi ngôi
She said: “If I have enoughmoney, I will buy a new computer.”
…………………………………………………………………………..
The boy said: “If I had come to the party, I would have had a good time.”
…………………………………………………………………………..
CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
Các dạng câu bị động đặc biệt:
1. Với động từ phát biểu ý kiến:
2. Thể sai khiến, nhờ vả
3. V+ to V0 à V + to be +V 3/ed
4. V + V-ing à V + being + V3/ed
5. Với động từ make:
6. Với động từ need
7. Với động từ chỉ giác quan
MỘT SỐ LƯU Ý VỚI CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES)
Các loại câu điều kiên :
- Loại 1: Chỉ điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai
- Loại 2: Chỉ điều kiện không có thật ở hiện tại, tương lai
- Loại 3: Chỉ điều kiện không có thật ở quá khứ:
Câu điều kiện loại zero:
Trường hợp đặc biệt của đk loại 1
Viết lại câu tình huống thành câu điều kiện
.........
2. Bài tập
UNIT 1
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. share B. rare C. are D. declare
2. A. cooks B. loves C. joins D. spends
3. A. advises B. raises C. devises D. goes
4. A. teacher B. children C. chore D. school
5. A. hurry B. under C. pressure D. rush
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part.
6. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
A. biology B. biological C. biologist D. biologically
7. Are you sure that boys are more _______ than girls?
A. act B. active C. action D. activity
8. It is generally believed that "Men make _______ house and women make _______ home".
A. Ø / Ø B. a / an C. the / the D. an / the
9. Most doctors and nurses have to work on a _______ once or twice a week at the hospital.
A. solution B. night shift C. household chores D. special dishes
10. We enjoy _______ time together in the evening when the family members gather in the living room after a day of working hard.
A. spending B. caring C. taking D. doing
11. It is parents' duty and responsibility to ____ hands to take care of their children and give them a happy home.
A. shake B. hold C. join D. take
12. He is a _______ boy. He is often kind and helpful to every classmate.
A. frank B. lovely C. obedient D. caring
13. Doctors are supposed to _______ responsibility for human life.
A. do B. take C. rush D. join
14. _______ sure that you follow the instructions carefully.
A. Believe B. Try C. Do D. Make
15. Sometimes Mr. Pike has to work very late _______ night to do some important experiments.
A. in B. at C. for D. on
UNIT 2
Choose the word whose main stress syllable is put differently.
1. A. maintain B. attitude C. determine D. develop
2. A. brilliant B. different C. secretary D. attractive
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
3. A. bride B. fridge C. bridge D. driven
4. A. borrow B. neighbour C. stapler D. harbour
5. A. booked B. pushed C. caused D. matched
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
6. ________, women are responsible for the chores in the house and taking care of the children.
A. With tradition B. On tradition
C. Traditional D. Traditionally
7. All of the students are __________to pass the entrance examination in order to attend the university.
A. obsessed B. obliged C. obtained D. observed
8. It is important to have someone that you can__________in.
A. talk B. speak C. confide D. know
9. Most adjectives can be used to __________a noun.
A. precede B. advance C. occur D. stand
10. Which of the following sentences has the correct word order?
A. She walks usually past my house in the morning.
B. She in the morning walks usually past my house.
C. She usually walks past my house in the morning.
D. She walks usually in the morning past my house.
UNIT 3
Choose the word which is stressed differently from the rest.
1. A. attract B. person C. signal D. instance
2. A. verbal B. suppose C. even D. either
3. A. example B. consider C. several D. attention
4. A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment
5. A. across B. simply C. common D. brother
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
6. She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ meals, movies or late nights at a club with her colleagues.
A. supposes B. discusses C. attends D. socializes
7. I didn't think his comments were very appropriate at the time.
A. correct B. right C. suitable D. exact
8. You should _______ more attention to what your teacher explains.
A. make B. get C. set D. pay
9. Body language is a potent form of _______ communication.
A. verbal B. non-verbal C. tongue D. oral
10. Our teacher often said, "Who knows the answer? _______ your hand."
A. Rise B. Lift C. Raise D. Heighten
...
Trên đây là trích dẫn nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 12 năm học 2020-2021 khái quát những kiến thức cơ bản theo từng điểm ngữ pháp, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục
- Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 10 năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 11 năm học 2020-2021
Chúc các em học tập thật tốt!