Đề cương bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 9

BỒI DƯỠNG THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 9

2. PASSIVE VOICE

*Special notes:

1.Mệnh đề chính thường gặp: say (said), think (thought), believe, report…(+clause)

Ex: 1. People say the price of gold is going up.

--> It is said the price of gold is going up

--> The price of gold is said to be going up.

      2. They thought Mary had gone  

--> Mary was thought to have gone.         

*Nếu ở 2 mệnh đề bị lệch thì  cần dùng  have + V3

2. Đối với các (V) tri giác: notice, smell, feel, watch, see, hear, make, let… (+V-ing/ bare inf)

Ex: 1. I saw her come in.

--> She was seen to come in

      2. He let me go out.

--> I was let to go out.

*Dùng to-inf sau các (V) tri giác

3. Đối với các (V) sai khiến: advise, ask, beg, order, urge… (+clause)

Ex: He advised me to put my money in the bank.

--> He advised me my money should be put in the bank.

*Giữ nguyên các (V) sai khiến, chỉ thay đổi cấu trúc trong mệnh đề sau đó.

4. Thể truyền khiến: (A) Have S.O do S.T à (P) Have S.T done by S.O

Ex: I have Paul repair my bike.

--> I have my bike repaired by Paul.

5. Câu mệnh lệnh: Dùng cấu trúc Let + O + be + V3 trong câu bị động.

Ex: Write your name here.

--> Let your name be written here.

6. Nếu (S) chỉ vật thì không dùng by mà dùng with.

Ex: Smoke filled the room.

--> The room was filled with smoke.

3. CONTINUOUS

 

Verbs

Được chia ở tiếp diễn

Không được chia ở tiếp diễn

 

1. feel

 (sờ)

I’m feeling a table.

(cảm thấy)

 I feel tired.

2.think

(nghĩ về ai, điều gì đó)                                I’m thinking of him

(+ (that) clause)

I think he is a nice boy.

3.see

( + off : đưa tiễn)

I was seeing off at the airport.

(nhìn thấy)

I saw her in the library.

4.smell

(ngửi)

I’m smelling the roses.

(cảm giác một mùi hương)

This soup smells good.

5.taste

(nếm)

I’m tasting this soup.

(cảm giác một mùi vị)

This disk tastes awful.

6.have

(kết hợp một cụm từ mang nghĩa khác)

I’m having a shower.

(có, sở hữu)

I have a dog.

7.look

(kết hợp pre: at, for…)

He’s looking for a house.

(trông có vẻ)

You look more beautiful.

8.be

(cư xử)

He’s being as he is a boss.

(thì, là, ở)

I am a student.

....

11.OTHER STRUCTURES

 

1.would rather (tốt hơn là)

   had better

A. would rather (not) + B.I 1 + than + B.I 2

Ex: You’d rather stay at home than go out.

B. would rather + S + V2   -clause (2) ở hiện tại thì V2 ở past subj

                                             -clause (2) ở quá khứ thì V2 ở past perfect.

Ex: I would rather you hadn’t gone to Da Lat last week.

C. Had better + B.I

2. It’s time/ It’s high time/ It’s about time + S + V2 (ở simple past)

    It’s time for + O + + to-inf

Ex: It’s time we caught the bus. It’s time for us to catch the bus.

3.This is the first time + S + V2 (ở present perfect)

   This was the first time + S + V2 (ở past perfect)

   The first time + S + V2 (ở present perfect)  + is + khoảng thời gian

   This is the second time + S + V2 (ở present perfect)

Ex: This is the first time I have seen this film.

--> The first time I have seen this film is 2 years ago.

4.As if (như thể là) + V2 (ở past subj)

Ex: He behaves as if he were a boss.

5. So… that/ Such …that (quá… đến nỗi)

 So    + Adj/Adv + that…

Such + noun phrase: (a/an) + Adj + N +  that…

*Special notes:

-Dùng so…that đối với much, many, little, few

Trên đây là trích dẫn tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 9. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu này các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?