CHUYÊN ĐỀ TỔNG HỢP HAI LỰC VÀ BA LỰC SONG SONG
1. Phương pháp giải:
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực:
\(\overrightarrow {{F_1}} + \overrightarrow {{F_2}} = \overrightarrow 0 \Rightarrow {F_1} = {F_2}\)
Hợp hai lực song song cùng chiều:
\(F = {F_1} + {F_2}^{_{_{_{}^{}}^{}}};\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}\)
Hợp hai lực song song ngược chiều.
\(F = \left| {{F_1} - {F_2}} \right|;\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}\)
2. Trắc Nghiệm
Câu 1.Hai lực cân bằng là:
A.Hai lực đặt vào 2 vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên 1 đường thẳng, có chiều ngược nhau
B.Hai lực cùng đặt vào 1 vật , cùng cường độ có chiều ngược nhau, có phương nằm trên 2 đường thẳng khác nhau
C.Hai lực cùng đặt vào 1 vật , cùng cường độ có chiều ngược nhau
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 2.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A.Vật nằm cân bằng giữa tác dụng của 2 lực thì 2 lực này cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
B. Vật cân bằng dưới tác dụng của 2 lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) thì \(\overrightarrow {{F_1}} + \overrightarrow {{F_2}} = \overrightarrow 0 \)
C. Trọng tâm của bản kim loại hình chữ nhật nằm tại tâm(giao điểm của 2 đường chéo) của hình chữ nhật đó.
D. Vật treo vào dây nằm cân bằng thì dây treo có phương thẳng đứng và đi qua trọng tâm G của vật.
Câu 3.Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?
A.Ba lực phải đồng qui
B.Ba lực phải đồng phẳng
C.Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui
D.Hợp của 2 lực bất kì cân bằng với lực thứ 3
Câu 4.Một quả cầu có khối lượng 5kg được treo vào tường bằng dây hợp với tường 1 góc \(\alpha = {20^0}\) . Bỏ qua ma sát giữa quả cầu và tường.
Lực căng dây và phản xạ của tường tác dụng lên quả cầu xấp xỉ là ?
A. 47N;138N
B. 138N;47N
C. 18N;53N
D. 53N;18N
Câu 5.Vật có trọng lượng P=200N được treo bằng 2 dây OA và OB như hình.
Khi cân bằng , lực căng 2 dây OA và OB là bao nhiêu?
A. 400N; \(200\sqrt 3 \)N
B. \(200\sqrt 3 N;400N\)
C.100N; \(100\sqrt 3 N\)
D. \(100\sqrt 3 N;100N\)
Câu 6.Một tấm ván nặng 300N dài 2m bắc qua con mương. Biết trọng tâm cách A là 1,2m; cách B là 0,8m. Áp lực tấm ván tác dụng lên 2 bờ mương A và B là?
A. 120N; 180N B.180N;120N
C.150N;150N D.160N;140N
Câu 7.Hai người cùng khiêng 1 vật nặng bằng đòn dài 1,5 m . Vai người thứ nhất chịu 1 lực Người thứ 2 chịu 1 lực 300N. Trọng lượng tổng cộng của vật và đòn là bao nhiêu và cách vai người thứ nhất 1 khoảng?
A. 500N; 0,9m B. 500N;0,6m
C.500N;1m D.100N;0,9m
...
--Xem đầy đủ nội dung Bài tập trắc nghiệm ở phần xem online hoặc tải về---
3. Đáp án trắc nghiệm
Câu 1. Đáp án C
Câu 2. Đáp án A
Câu 3. Đáp án D
Câu 4. Đáp án D.
Qủa cầu cân bằng :
\(\overrightarrow P + \overrightarrow T + \overrightarrow N = 0\)
Chiếu phương trình lên 2 trục Ox và Oy
\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} Tcos\alpha = P\\ T\sin \alpha = N \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 0,94T = P = 50N\\ 0,34T = N \end{array} \right. \end{array}\)
Từ đó T=53N; N=18N
Câu 5. Đáp án B.
Tương tự ta có:
\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} {T_{OB}}.cos{60^0} = p\\ {T_{OB}}.sin{60^0} = {T_{0A}} \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} T_{OB}^{}.{\textstyle{1 \over 2}} = 200\\ {T_{OB}}.{\textstyle{{\sqrt 3 } \over 2}} = {T_{OA}} \end{array} \right.\\ \Rightarrow {T_{OB}} = 400N;{T_{OA}} = 200\sqrt 3 N \end{array}\)
...
---Để xem tiếp nội dung phần Đáp án trắc nghiệm, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Tổng hợp lực song song môn Vật lý 10 có đáp án năm học 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Chuyển động thẳng đều môn Vật lý 10
-
Bài tập Xác định vận tốc trung bình. Xác định các giá trị trong chuyển động thẳng đều
-
Phương trình chuyển động và Đồ thị toạ độ - thời gian của Chuyển động thẳng đều
Chúc các em học tập tốt !