CHUYÊN ĐỀ STRESS
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
MỘT SỐ QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM CHÍNH CHO CÁC TỪ ĐA ÂM TIẾT BASIC RULES FOR MARKING PRIMARY STRESSES ON MULTI-SYLLABLE WORDS
What is the main (primary) stress of a word? Main (primary) stress of a word (bearingmore than one syllable) is the degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced.
Some basic rules to mark stresses-Những qui tắc xác định vị trí trọng âm cơ bản :
2.1. For di-syllable words: Đối với các từ có 2 âm tiết.
a. Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ (trừ trường hợp các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /I/, hoặc /әʊ/), và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại (trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/). (Primary stresses on di-syllable words are usually on the second syllables for verbs whose second syllables don’t contain the vowel sounds of /ә/, /I/, and /әʊ/, and on the first syllables of the other words except for the syllables bearing the vowel sound of /ә/).
Examples:
Verbs | Transcriptions | Nouns | Transcriptions | ||||
1. | appeal | / ә’pi:l / | 2 | 1. | brother | / ’brLdә / | 1 |
2. | appear | / ә’pIr / | 2 | 2. | color | / ’k Llә / | 1 |
3. | approach | / ә’prɔ:tʃ / | 2 | 3. | dhoti | / ’hәʊtI / | 1 |
4. | arrange | / ә’reIdʒ / | 2 | 4. | father | / ’f a:dә / | 1 |
5. | decide | / dI’saId/ | 2 | 5. | mother | / ’mLdә / | 1 |
6. | invite | / In’vaIt/ | 2 | 6. | palace | / ’pælIs / | 1 |
7. | prepare | / prI’peә / | 2 | 7. | people | / ’pi:pl / | 1 |
8. | provide | / prɔ’vaId/ | 2 | 8. | pupil | / ’pjʊpәl / | 1 |
9. | support | / sә’pɔ:t / | 2 | 9. | student | / ’stjʊdnt / | 1 |
10. | surprise | / sә’praIs / | 2 | 10. | summer | / ’sLmә / | 1 |
hoặc: | |||||||
Adjectives | Transcriptions | Adverbs | Transcriptions | ||||
1. | ancient | / ’eInsәnt / | 1 | 1. | ever | / ’evә / | 1 |
2. | annual | / ’ænjʊәl / | 1 | 2. | hardly | / ’ha:dlI / | 1 |
3. | concave | / ’kɔnkeIv / | 1 | 3. | never | / ’nevә / | 1 |
4. | cozy | / ’kәʊzI / | 1 | 4. | often | / ’ɔ:fn / | 1 |
5. | easy | / ’i:zI / | 1 | 5. | rarely | / ’reәlI / | 1 |
6. | happy | / ’hæpI / | 1 | 6. | rather | / ’ra:dә / | 1 |
7. | muddy | / ’mLdI / | 1 | 7. | really | / ’rIәlI / | 1 |
8. | noisy | / ’nɔIzI / | 1 | 8. | scarcely | / ’skeәslI / | 1 |
9. | quiet | / ’kwaIәt / | 1 | 9. | seldom | / ’seldәm / | 1 |
10. | ready | / ’redI / | 1 | 10. | sometimes / ’sLmtaImz / 1 | ||
Except for: Ngoại trừ các trường hợp | |||||||
Verbs | Transcriptions | Others | Transcriptions | ||||
1. | borrow | / ’bɔrәʊ / | 1 | 1. | afraid | / ә’freId / | 2 |
2. | bother | / ’bɔdә / | 1 | 2. | across | / ә’krɔs / | 2 |
3. | broaden | / ’brɔdәn / | 1 | 3. | around | / ә’raʊnd / | 2 |
4. | enter | / ’entә / | 1 | 4. | canal | / kә’næl / | 2 |
5. | follow | / ’fɔlәʊ / | 1 | 5. | career | / kә’rIә / | 2 |
6. | harbor | / ’ha:bәr / | 1 | 6. | surround | / sә’raʊnd / | 2 |
7. | suffer | / ’sLfә / | 1 | 7. | polite | / pә’laIt / | 2 |
8. | widen | / ’waIdәn / | 1 | 8. | police | / pә’lIs / | 2 |
9. | loosen | / ’lu:zәn / | 1 | 9. | today | / tә’deI / | 2 |
10. | tighten | / ’taItәn / | 1 | 10. | tonight | / tә’naIt / | 2 |
b. Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. (Primary stresses on di-syllable words are usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes).
Như bảng sau:
Prefixes | Transcriptions | Suffixes | Transcriptions | ||||
1. | become | / bI’kLm / | 2 | 1. | threaten | / ’θretәn / | 1 |
2. | react | / rI’ækt / | 2 | 2. | failure | / ’feIljʊә / | 1 |
3. | foretell | / fɔ’tel / | 2 | 3. | daily | / ’deIlI / | 1 |
4. | begin | / bI’gIn / | 2 | 4. | treatment | / ’tri:tmәnt / | 1 |
5. | unknown | / Ln’knәʊn / | 2 | 5. | ruler | / ’ru:lә / | 1 |
6. | prepaid | / prI’peә / | 2 | 6. | quickly | / ’kwIklI / | 1 |
7. | redo | / rI’dʊ / | 2 | 7. | builder | / ’bIldә / | 1 |
8. | overact | / әʊ’ækt / | 2 | 8. | lately | / ’leItlI / | 1 |
9. | upload | / Lp’lәʊd / | 2 | 9. | actual | / ’æktʊәl / | 1 |
10. | dislike | / dIs’laIk / | 2 | 10. | sandy | / ’sændI / | 1 |
Ngoại trừ: unkeep / ’Lnki:p/
Chú ý: Đối với những từ có nhiều chức năng từ vựng khác nhau, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại. (For words having different word-classes, the main stresses are usually on the second syllables for verbs, the first for other word-classes).
Như bảng sau:
Verbs | Transcriptions | Others | Transcriptions | ||||
1. | rebel | / rI’bel / | 2 | 1. | rebel | / ’rebәl / | 1 |
2. | progress | / prә’gres / | 2 | 2. | progress | / ’prɔgres / | 1 |
3. | suspect | / sәs’pekt / | 2 | 3. | suspect | / ’sLspekt / | 1 |
4. | record | / rI’kɔ:d / | 2 | 4. | record | / ’rekәd / | 1 |
5. | export | / Iks’pɔ:t / | 2 | 5. | export | / ’ekspәt / | 1 |
6. | conflict | / kәn’flIkt / | 2 | 6. | conflict | / ’kɔnflIkt / | 1 |
7. | permit | / pә’mIt / | 2 | 7. | permit | / ’pɜ:mIt / | 1 |
8. | conduct | / kәn’dLkt / | 2 | 8. | conduct | / ’kɔn dLkt / | 1 |
9. | perfect | / pә’fekt / | 2 | 9. | perfect | / ’pɜfekt / | 1 |
10. | import | / Im’pɔ:t / | 2 | 10. | import | / ’Impәt / | 1 |
2.2. For words with more than two syllables: Đối với các từ có hơn 2 âm tiết.
Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (Primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end for words with more than two syllables.)
Như bảng sau: | |||||
Words | Transcriptions | Words | Transcriptions | ||
1. | family | / ’fæmIlI/ | 11. | biology | / baI’ɔ:lɔdʒI / |
2. | cinema | / ’sInәmә / | 12. | democracy | / dI’mɔ:krәsI / |
3. | regular | / ’regjʊlә / | 13. | satisfy | / ’sætIsfaI / |
4. | singular | / ’sIŋgjʊlә / | 14. | dedicate | / ’delIkeIt / |
5. | international | / Intә’næʃәnәl / | 15. | philosophy | / fI’lɔ:sɔfI / |
6. | demonstrate | / ’demәnstreIt / | 16. | philosopher | / fI’lɔ:sɔfә / |
7. | recognize | / ’rekɔgnaIz / | 17. | character | / ’kærIktә / |
8. | psychology | / saI’kɔ:lɔdʒI / | 18. | interest | / ’IntәrIst / |
9. | qualify | / ’kwɔ:lItI/ | 19. | internet | / ’Intәnet / |
10. | biologist | / bai’ɔ:lɔdʒIst / | 20. | different | / ’dIfәrәnt / |
Đối với các từ có tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. (For words ending in suffixes as “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, primary stresses are usually on the preceding syllables of these suffixes).
Như bảng sau: | |||||
Endings | Words | Transcriptions | Words | Transcriptions | |
1. | ian | physician | / fI’zIksәn / | musician | / mjʊ’zIksәn / |
2. | ic | athletic | / eθ’letIk / | energetic | / enә’dʒetIk / |
3. | ience | experience | / Iks’prIәns / | convenience | / kәn’venIәn / |
4. | ient | expedient | / Iks’pedIәnt / | ingredient | / In’gri:dIәn / |
5. | al | parental | / pә’rentәl / | refusal | / re’fjʊzәl / |
6. | ial | essential | / I’senʃәl/ | confidential | / kәnfI’denʃәl / |
7. | ual | habitual | / hæ’bi:tʃʊәl / | individual | / IndI’vi:dʊәl / |
8. | eous | courageous | / kɔ’rægәʊs / | spontaneous | / spɔn’tænәʊs / |
9. | ious | delicious | / de’li:ʃIәʊs / | industrious | / In’dLstrIәʊs / |
10. | ion | decision | / dI’si:zn / | communication | / kәmjʊnI’keIʃn / |
11. | iar | familiar | / fә’mi:lIә / | unfamiliar | / Lnfә’mI:lIә / |
Trừ: television / ’televIzn /
Đối với các từ có tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. (For words ending in suffixes as “ee”, “eer”, “ese”, “ier”, “ette”, “esque”, “oo”, primary stresses are usually on these suffixes).
Như bảng sau: | |||||
Endings | Words | Transcriptions | Words | Transcriptions | |
1. | ee | refugee | / refjʊ’dʒi: / | employee | / implɔI’i: / |
2. | eer | volunteer | / vɔlLn’tIә / | engineer | / endʒI’nIә / |
3. | ese | Portuguese | / pɔtjʊ’gi:s / | Vietnamese | / vietnL’mi:s / |
4. | ette | ushrette | / Lʃ’ret / | cigarette | / sIgә’ret / |
5. | esque | bamboo | / bæm’bu: / | picturesque | / pIktʃә’res / |
6. | oo | kangaroo | / kæŋ’gru: / | cukoo | / kʊ’ku: / |
7. | oon | saloon | / sæ’lu:n / | typhoon | / taI’fu:n / |
Đối với các từ có tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. (For words ending in “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end.)
Như bảng sau: | |||||
Endings | Words | Transcriptions | Words | Transcriptions | |
1. | ate | dedicate | / ’dedIkeIt/ | communicate | / kә’mjʊnIkeIt/ |
2. | fy | classify | / ’kla:sIfaI / | satisfy | / ’sætIsfaI / |
3. | ity | ability | / ә’bi:lItI / | responsibility | / respɔsi’bi:lItI / |
4. | ize | recognize | / ’rekɔgnaIz / | urbanize | / ’ɜ:bәnaIz / |
5. | ety | society | / sәʊ’saIәtI/ | anxiety | / æŋ’zaIәtI / |
Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý :
on the first syllable | on the second syllable | ||||
Words | Transcriptions | Words | Transcriptions | ||
1. | internet | / ’Intәnet / | 1. | important | / Im’pɔ:tәnt / |
2. | interest | / ’IntәrIst / | 2. | remember | / rI’membә / |
3. | interested | / ’IntәrIstId / | 3. | deliver | / dI’lIvә / |
4. | interesting | / ’IntәrIstIŋ / | 4. | september | / sep’tembә / |
5. | character | / ’kærIktә / | 5. | october | / ɔk’tәʊbә / |
6. | characterize | / ’kærIktәraIz / | 6. | november | / nәʊ’vembә / |
7. | different | / ’dIfәrәnt / | 7. | december | / dI’sembә / |
8. | difference | / ’dIfәrәns / | 3rd syllable words | Transcriptions | |
9. | differently | / ’dIfәrәntlI / | 1. | magazine | / mægә’zi:n/ |
10. | difficult | / ’dIfIkәlt / | 2. | understand | / Lndә’stænd/ |
11. | difficulty | / ’dIfIkәltI / | 3. | recommend | / rIkә’mend/ |
12. | difficultly | / ’dIfIkәltlI/ | 4. | comprehend | / kɔmprI’hend/ |
Notes:
Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ. Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi.
Some other rules to mark stresses: Những qui tắc xác địnhvị trí trọng âm khác
3.1. Compound words: Từ ghép
Đối với từ ghép gồm hai loại danh từ thì nhấn vào âm tiết đầu: typewriter; suitcase; teacup; sunrise
Đối với từ ghép có tính từ ở đầu, còn cuối là từ kết thúc bằng -ed, nhấn vào âm tiết đầu của từ cuối: bad-tempered
Đối với từ ghép có tiếng đầu là con số thì nhấn vào tiếng sau: three-wheeler
Từ ghép đóng vai trò là trạng ngữ thì nhấn vần sau: down-stream (hạ lưu).
Từ ghép đóng vai trò là động từ nhưng tiếng đầu là trạng ngữ thì ta nhấn âm sau: down-grade (hạ bệ); ill-treat (ngược đãi, hành hạ)
Danh từ kép: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ
Noun-Noun: classroom, teapot
Noun + Noun: apple tree, fountain pen
Gerund (V-ing) + Noun: writing paper, swimming pool
Others :
Từ cuối là dụng cụ cho từ đầu: a soup spoon, a shool bus
Từ đầu xác định từ cuối: a mango tree; an apple tree
Từ cuối là danh từ tận cùng bằng: er, or, ar: a bookseller
Trọng âm ở từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau: a paper bag, a brick house
3.2. First syllable stressed: Nhấn vào âm tiết liền trước của các âm liệt kê
ity: ability, possibility, simplicity, complexity
ety: society, anxiety
ic, ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ: politic, catholic, Arabic]
ical: historical, electrical, economical, identical
ive: impressive, possessive [ngoại lệ: adjective, transitive, intransitive, positive]
ative: predicative, causative, superlative
able: countable, recognizable [ngoại lệ: honorable, comfortable, miserable, admirable, valuable, inexorable]
ible: comprehensible, indefensible
tion, tional: demonstration, dictation, conditional, educational
sion, sional: profession, impression, occasional
y (2 phụ âm): happy, busy
3.3. Third syllable from the end stressed: Nhấn vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối của các từ có tận cùng như.
ate: concentrate, execrate, generate
tude: grattitude, solitude, attitude
ogy: physiology, geology (địa chất học), phonology, phyciology
sophy: philosophy
aphy: biography, photography, autobiography
metry: geometry, photometry
nomy: economy, physiognomy
3.4. Final syllable etressed: Nhấn vào âm tiết cuối khi nó chứa các tổ hợp.
ade: lemonade, promenade
ee: trainee, payee, disagree, employee, guarantee
eer: volunteer, pioneer
ese: Vietnamese, Chinese, Japanese
ette: usherette, cigarette, silhouette (“h” câm), statuette
esque: statuesque, picaresque, picturesque [“que” câm, nhấn “es”]
oo: bamboo, shampoo
oon: typhoon, saloon
PHẦN 2: VÍ DỤ
Bài tập 1: Chọn cách đánh trọng âm chính xác nhất.
1. Trọng âm của “suspicious”:
a. ‘suspicious
b. suspi’cious
c. su’spicious
d. sus’picious
2. Trọng âm của “equipment”:
a. e’quipment
b. equip’ment
c. ‘equipment
d. equi’pment
3. Trọng âm của “understand”:
a. ‘understand
b. un’derstand
c. und’erstand
d. under’stand
4. Trọng âm của “eighteen”:
a. eigh’teen
b. ‘eighteen
c. eighteen
d. eight’een
5. Trọng âm của “representative”:
a. representative
b. ‘representative
c. repre’sentative
d. represen’tative
6. Trọng âm của “documentary”:
a. docu’mentary
b. do’cumentary
c. ‘documentary
d. documentary
7. Trọng âm của “unexpected”:
a. ‘unexpected
b. unex’pected
c. unexpected
d. unexpec’ted
8. Trọng âm của “promise”:
a. pr’omise
b. pro’mise
c. ‘promise
d. promise
9. Trọng âm của “permission”:
a. per’mission
b. ‘permission
c. permission
D. per'mission
10. Trọng âm của “impossible”:
A. impossible
B. ‘impossible
C. im’possible
D. impos’sible
Bài tập 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. a. visit | b. become | c. home | d. deny |
2. a. suggestion | b. beautiful | c. constancy | d. sympathy |
3. a. danger | b. unselfish | c. attraction | d. machine |
4. a. careful | b. dangerous | c. cheap | d. prevent |
5. a. detective | b. romantic | c. maths | d. adventure |
6. a. export | b. promise | c. import | d. rebel |
7. a. success | b. excited | c. divorce | d. checkin |
8. a. modernize | b. reliable | c. incapable | d. intention |
9. a. confidence | b. supportive | c. solution | d. attractive |
10. a. politics | b. geography | c. senate | d. playmate |
11. a. prefer | b. themselves | c. thirty | d. mature |
12. a. literature | b. television | c. temperature | d. computer |
Bài 3. Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác
1. a. generous | b. suspicious | c. constancy | d. sympathy |
2. a. acquaintance | b. unselfish | c. attraction | d. humorous |
3. a. loyalty | b. success | c. incapable | d. sincere |
4. a. carefully | b. correctly | c. seriously | d. personally |
5. a. excited | b. interested | c. confident | d. memorable |
6. a. organise | b. decorate | c. divorce | d. promise |
7. a. refreshment | b. horrible | c. exciting | d. intention |
8. a. knowledge | b. maximum | c. athletics | d. marathon |
9. a. difficult | b. relevant | c. volunteer | d. interesting |
10. a. confidence | b. supportive | c. solution | d. obedient |
11. a. whenever | b. mischievous | c. hospital | d. separate |
12. a. introduce | b. delegate | c. marvelous | d. currency |
13. a. develop | b. conduction | c. partnership | d. majority |
14. a. counterpart | b. measurement | c. romantic | d. attractive |
15. a. government | b. technical | c. parallel | d. understand |
16. a. Pyramid | b. Egyptian | c. belongs | d. century |
17. a. construction | b. suggestion | c. accurate | d. hi-jacket |
18. a. dedicate | b. impressive | c. reminder | d. descendant |
19. a. remember | b. company | c. technical | d. interview |
20. a. electric | b. computer | c. fascinate | d. fantastic |
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
1.Chọn C (có đuôi –cious)
2. Chọn A (từ có 3 âm tiết)
3. Chọn D (understand là một động từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
4. Chọn A (eighteen có âm tiết cuối là –teen nên trọng âm nhấn ngay vào âm tiết đó)
5. Chọn C (representative có âm tiết cuối là –tive nên trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
6. Chọn A (documentary là một tính từ nhưng có âm tiết cuối là –tary nên trọng âm nhấn vào âm trước đó)
7. Chọn B (không phụ thuộc vào tiền tố nên đánh trọng âm theo cách thông thường)
8. Chọn C (promise là một danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên)
9. Chọn A (permission có âm tiết cuối là –sion nên trọng âm rơi vào âm tiết trước đó)
10. Chọn C (không phụ thuộc vào tiền tố trước đó)
Bài tập 2:
1. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
2. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu tiên)
3. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
4. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu tiên)
5. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
6. Chọn b (các từ còn lại trọng âm đều rơi âm tiết thứ 2 – trường hợp ngoại lệ)
7. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
8. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
9. Chọn a (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
10. Chọn b (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu)
11. Chọn c (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 2)
12. Chọn d (các từ còn lại trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ đầu tiên – trường hợp ngoại lệ).
Bài 3. Bài tập tìm từ có cách đánh trọng âm khác
1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a,
11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c,
PHẦN 3: BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. |
A. adorable |
B. ability |
C. impossible |
D. entertainment |
2. | A. engineer | B. corporate | C. difficult | D. different |
3. | A. popular | B. position | C. horrible | D. positive |
4. | A. selfish | B. correct | C. purpose | D. surface |
5. | A. permission | B. computer | C. million | D. perfection |
6. | A. scholarship | B. negative | C. develop | D. purposeful |
7. | A. ability | B. acceptable | C. education | D. hilarious |
8. | A. document | B. comedian | C. perspective | D. location |
9. | A. provide | B. product | C. promote | D. profess |
10. | A. different | B. regular | C. achieving | D. property |
11. | A. education | B. community | C. development | D. unbreakable |
12. | A. politics | B. deposit | C. conception | D. occasion |
13. | A. prepare | B. repeat | C. purpose | D. police |
14. | A. preface | B. famous | C. forget | D. childish |
15. | A. cartoon | B. western | C. teacher | D. theater |
16. | A. Brazil | B. Iraq | C. Norway | D. Japan |
17. | A. scientific | B. ability | C. experience | D. material |
18. | A. complain | B. luggage | C. improve | D. forgive |
19. | A. offensive | B. delicious | C. dangerous | D. religious |
20. | A. develop | B. adjective | C. generous | D. popular |
21. | A. beautiful | B. important | C. delicious | D. exciting |
22. | A. element | B. regular | C. believing | D. policy |
23. | A. punctual | B. tolerant | C. utterance | D. occurrence |
24. | A. expensive | B. sensitive | C. negative | D. sociable |
25. | A. education | B. development | C. economic | D. preparation |
26. | A. attend | B. option | C. percent | D. become |
27. | A. literature | B. entertainment | C. recreation | D. information |
28. | A. attractive | B. perception | C. cultural | D. expensive |
29. | A. chocolate | B. structural | C. important | D. national |
30. | A. cinema | B. position | C. family | D. popular |
31. | A. natural | B. department | C. exception | D. attentive |
32. | A. economy | B. diplomacy | C. informative | D. information |
33. | A. arrest | B. purchase | C. accept | D. forget |
34. | A. expertise | B. cinema | C. recipe | D. similar |
35. | A. government | B. musician | C. disgusting | D. exhausting |
36. |
A. successful |
B. interest |
C. arrangement |
D. disaster |
37. | A. competition | B. repetition | C. equivalent | D. disappointment |
38. | A. private | B. provide | C. arrange | D. advise |
39. | A. academic | B. education | C. impossible | D. optimistic |
40. | A. study | B. knowledge | C. precise | D. message |
41. | A. industry | B. performance | C. importance | D. provision |
42. | A. contain | B. express | C. carbon | D. obey |
43. | A. impress | B. favor | C. occur | D. police |
44. | A. regret | B. selfish | C. purpose | D. preface |
45. | A. govern | B. cover | C. perform | D. father |
46. | A. writer | B. teacher | C. builder | D. career |
47. | A. morning | B. college | C. arrive | D. famous |
48. | A. ambitious | B. chocolate | C. position | D. occurrence |
49. | A. furniture | B. abandon | C. practical | D. scientist |
50. | A. devote | B. compose | C. purchase | D. advise |
51. | A. remember | B. influence | C. expression | D. convenient |
52. | A. medium | B. computer | C. formation | D. connection |
53. | A. national | B. cultural | C. popular | D. musician |
54. | A. successful | B. humorous | C. arrangement | D. attractive |
55. | A. construction | B. typical | C. glorious | D. purposeful |
56. | A. accident | B. courageous | C. dangerous | D. character |
57. | A. accordance | B. various | C. balcony | D. technical |
58. | A. telephone | B. photograph | C. expertise | D. diplomat |
59. | A. romantic | B. illusion | C. description | D. incident |
60. | A. bankruptcy | B. successive | C. piano | D. phonetics |
61. | A. designer | B. origin | C. history | D. quality |
62. | A. capital | B. construction | C. announcement | D. eventful |
63. | A. apartment | B. tradition | C. different | D. expensive |
64. | A. monitor | B. organize | C. following | D. inviting |
65. | A. accurate | B. discussion | C. sentiment | D. industry |
66. | A. probable | B. assembly | C. forgetful | D. decisive |
67. | A. damage | B. faster | C. regret | D. study |
68. | A. factory | B. reporter | C. actress | D. coverage |
69. | A. amazing | B. following | C. covering | D. finishing |
70. | A. because | B. become | C. beneath | D. beggar |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Stress. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
Chúc các em học tập tốt!