CHUYÊN ĐỀ PHONETICS
PHẦN A: HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: PRONUNCIATION
Phần 1: NGUYÊN ÂM
1.Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds):
* 20 vowels in the English language:
– The 12 pure vowels: /i – i:/, /e – æ/, /Ɔ – Ɔ:/, /L – a:/, /u- u:/, /ә – з:/.
– The 8 diphthongs: /ei – ai – Ɔi/, /au – әu/, /iә – eә – uә /
* Triphthongs and other vowel sequences:
/aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron,…
/әuә /: slower, lower, grower, sower, mower,…
/auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour,…
/eiә /: greyer, player, layer, payer, prayer,…
/Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance,…
2. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U).
Chữ A có 7 âm đơn sau:
* Âm /e/ trong những tiếng đặc biệt sau:
-> many, any, anybody, anything, area …
* Âm /æ/ trong nhóm sau:
-> a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang …
* Âm /a:/ trong nhóm có nhấn trọng âm:
-> ar(-): bar, bark, car, cart, depart …
* Âm /Ɔ:/ trong 3nhóm sau:
-> al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk, walk …
-> aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want …
-> wa-: watch, wall, water, want …
* Âm /ə:/ trong nhóm có nhấn trọng âm.
-> ear-: early, earth, earthly, learn …
* Âm /ə/: ở một số vần không nhấn trọng âm:
-> woman, workman, about, away …
* Âm /i/: không nhấn trọng âm trong tiếng tận cùng là:
– age: passage, package, carriage, marriage …
– ate: temperate, climate, adequate, immediate …
Chữ E có 8 âm đơn sau:
* Âm /i:/ trong 3 nhóm:
-> e: be, he, me, she, we…
-> ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet …
-> ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat …
* Âm /i/ trong nhóm sau:
English, enlarge, enhance, pretty,…
* Âm /e/ trong nhóm:
-> e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt …
* Âm /ə:/ trong nhóm:
-> er(-): her, err, stern, sterse, verse…
* Âm /u:/ trong một số tiếng có tận cùng là:
-> -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew …
* Âm /ju:/ trong một số tiếng có tận cùng là:
-> -ew: new, news, fews …
* Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:
-> children, garden, problem, excellent, …
* Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau:
-> be-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re-
III. Chữ I có 4 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong những từ mượn của tiếng Pháp:
-> automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine …
2. Âm /i/: có trong nhóm:
-> i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit …
3. Âm /ə:/ trong nhóm:
-ir: fir, stir, whir …
-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst …
4. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:
-il: pencil, to pencil, stencil, to stencil…
IV. Chữ O có 7 âm đơn sau:
1.Âm /i/ trong tiếng women
2. Âm /Ɔ/ có trong nhóm:
o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot …
3. Âm /Λ/ trong 2 nhóm sau:
o-: won, son, Monday…
o-e: dove, glove, love, shove …
4. Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau:
wor-: word, world, worm …
– or: doctor, inventor, sailor …
- Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:
nation, formation, information …
- Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf …
- Âm /u:/ trong 2 nhóm:
-o(-): do, two, who, whom, tomb, womb …
-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon …
V. Chữ U có 8 âm đơn sau:
1. Âm /i/ trong một số tiêng:
Ex: busy, business, busily…
2. Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury
3. Âm /Λ / có trong nhóm:
u-, -uck, -ug, … : cut, duck, hug, must, trust…
4. Âm /ə:/ trong nhóm:
-ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt …
5. Âm /ə/ ở những vần không nhấn trọng âm:
‘furniture, ‘future,….
6. Âm /u/ trong mét sè tiÕng sau:
u-: pull, push, bush
7. Âm /u:/ trong mét sè tiÕng sau:
rule, ruler, fruit …
8. Âm /ju:/ trong nhóm:
u-e: cure, cute, acute, use …
1. Chữ cái “Y” và cách phát âm.
* Chữ cái “Y”: có thể là một phụ âm nếu nó đứng đầu một từ,
có thể là một nguyên âm nếu nó đứng ở giữa hay cuối từ.
2. Chữ Y được phát âm /i/: Khi ‘Y’ đứng ở giữa hay cuối từ có hai âm tiết trở lên.
Ngoại lệ: Pyramid /’pirəmid/).
Ex: any /’eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby, happy, candy, lively, worry, physics, sympathy, mystery,…
Ngoại lệ: July /dʒu:’lai/
3. Chữ Y phát âm là /ai/: Khi ‘Y’ đứng cuối một từ đơn âm tiết
buy /bai/, shy, by, my, sky …
Ngoại lệ: deny /di’nai/ (2 âm tiết)
4. Chữ Y được phát âm là /ai/ ở các động từ có đuôi:
-ify/-ly: simplify /’simplifai/, reply /ri’plai/, apply/ə’plai/, amplify, modify, multiply, rely,…
Chữ Y được phát âm là /j/:
yes, youth, yacht, yard,….
1. Nguyên âm đôi và cách phát âm:
2. Âm /ai/: Có trong 10 nhóm sau:
-y: by, buy, dry, fry, guy, my, sky, shy, try, why …
– y-e: dyke, tyre, style …
-i-e: dike, tire, bite, five, guide, hike, like, time, wide …
– ie: die, tie, lie, flies …
– ye: dye, eyes …
– igh(-): fight, flight, light, high, height, right, sigh …
– ild: child, mild …
– ind: find, bind, grind, kind, behind, kind …
– C + i + V (consonant + i + vowel): lion, diamond …
Special words: pilot, science, silent, sign, design …
2. Âm /ei/: Có trong 9 nhóm sau:
-> ey: obey, convey,….
-> -ei-: eight, weight, neighbor, veil, ……
-> ea-: great, break, steak,
-> a-e: late, mate, lake, take, sale, tale …
-> a – – e: table, change, waste …
-> ai-: nail, lain, sail, tail, waist …
-> -ay: day, may, ray, way, play …
-> –ation: nation, education …
-> -asion: invasion, occasion …
3. Âm /Ɔi/: Có trong 2 nhóm:
-oi: noisy, coin, boil,…
-oy: boy, destroy, toy, enjoy,…
4. Âm /au/: Có trong 2 nhóm:
-ou- : round, mountain, noun, house, count, ground, loud,….
– ow-: now, how, cow, crowd,…..
5. Âm /əu/: Có trong 5 nhóm:
– o(-): no, so, go, don’t, won’t, host, rose, rope, soldier, cold,…
-ow (-): grow, grown, know, known, throw,…
-oa-: boat, coach, coal, goal, ….
– ou-: soul, although, mould, ….
– oe: toe, goes, …..
6. Âm /iə/: Có trong 3 nhóm:
– ea(r): ear, rear, fear, clear, gear, near,…
– eer: beer, deer, engineer, mountaineer, auctioneer,…
– ere: here, atmosphere, sphere,….
Ngoại lệ: there/ðeə/, where/weə/
7. Âm /eə/: Có trong 4 nhóm sau:
– air: pair, hair, air, chair, fair, stairs, dairy, repair, affair,….
– ea-: pear, bear, …
– ary: Mary.
– eir: their.
8. Âm /uə/: Có trong nhóm sau:
– our, – ure, – oor: tour, tournament /’tuənəmənt/, sure, poor/puə(r)/, …
– ual: usual, casual, actually,….
Từ đồng dạng (Homographs)
1. wound: – wound /waund/ (past participle): to wind
– wound/wu:nd/ (n): vết thương
2. wind: – wind /wind/ (n): cơn gió
– wind /waind/(v): chỉnh, lên dây, vặn (đồng hồ,…)
3. lead: – lead /li:d/ (n): sự lãnh đạo, sự hướng dẫn
– lead /led/ (n): than chì, chì
4. row: – row /rəu/ (v): chèo thuyền
– row /rau/ (n): cuộc cãi vã
5. house: – house /hauz/ (v): cho ở, chứa
– house /haus/ (n): ngôi nhà
6. live: – live /liv/ (v): sống, sinh sống
– live /laiv/ (adj): trực tiếp
7. record: – [‘rekƆ:d] (n): đĩa hát, đĩa ghi âm, thành tích
– [ri’kƆ:d] (v): thu, ghi lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng
8. read: – read /ri:d/ (v):
– read /red/ (past participle):
9. sow – sow /sau/ (n): lợn cái
– sow /səu/ (v): gieo hạt
10. close: – close /kləus/ (adj)
– close /kləuz/ (v)
11. excuse: – excuse /iks’kju:s/ (n)
– excuse /iks’kju:z/ (v)
12. use – use /ju:s/ (n)
– use /ju:z/ (v)
13. abuse: – abuse /ə’bju:s/ (n)
– abuse /ə’bju:z/ (v)
etc,……..
Phần 2: PHỤ ÂM
1. Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds): 24 consonants in English
devided into voiceless and voiced consonants and are shown below:
1. Voiceless consonants: /p/, /f/, /q/, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/.
2. Voiced consonants: /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /w/, /j/.
III. The consonant clusters:
/s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/:
Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak,…
- / p / + / l, r, j /: Plough, play, proud, pray, pure, puritant,…
- /t/ + /r, w, j/: Tree, try, twin, twice, tune, tunic,…
- / k / + / l, r, w, j /: Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious,…
- /b/ + /l, r, j/: Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,….
- /g/ + /l, r/: Glass, glance, grass, grow,…
- /d/ + /r, w, j/: Draw, dress, dwell, dwinkle, duty,…
- /f/ + /l, r, j/: Fly, flat, free, frozen, few, fuse,…
- /q/ + /r, w/: Throw, throat, thwart, thwack,…
- /v/ + /j/: view, viewer,…
- /∫/ + /r/: shrink, shriek,…
- /m/ + /j/: Music, mule,…
- /n/ + /j/: New, nude,…
- /spr/: spread, spray, …
- /str/: strand, stray, string,…
- /skr/: scratch…
- /spj/: spure, spurious, …
- /spl/: splendid, split,…
- /stj/: stupid, student,…
- /skj/: skew, skewer,…
- /skw/: square, squash,…
- Cách phát âm của một số phụ âm:
- Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/
- a. ‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y
Eg: ceiling /’si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency …
1. b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/: Khi ‘C’ đứng trước ia(-), cie, cio, ciu và cean
– cia(-) musician, mathematician, special, official, artificial…
– cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâm
– io(-) : specious,delicious, unconscionable (không hợp với lương tâm),
conscious: có ý thức, efficacious, spacious: rộng chỗ, specious: có vẻ đúng.
– cean : ocean/’ouʃən/, crustacean /krʌ’teiʃiən/: Loài tôm cua
– ciu: confucius /kən’fju:ʃəs/: Đức Khổng Tử
Ngoại lệ: science /’saiəns/
2. c. ‘C’ được phát âm là /k/: Khi ‘C’ đứng trước a, o, u và các phụ âm.
ca- : can /kæn/, car, cat
co- : coat, come, computer
cu- : cup, cut
c + consonant: circle, class, crude, crowd, create …
1. d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong các từ: cello /’tʃelou/, cellist, concerto
2. e. ‘C’ là một âm câm:
– Khi ‘C’ đứng trước k: black /blæk/, duck, nickel …
– thỉnh thoảng ‘c’ câm sau ‘s’: scene /si:n/, science, muscle, scissors …
1. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, /dʒ/
2. a. ‘D’ được phát âm là /d/ trong hầu hết mọi trường hợp.
date, dirty, down, damage, made, bird …
3. b. ‘D’ được phát âm là /dʒ/ trong một số trường hợp đặc biệt:
soldier, education graduate, schedule /’skedʒu:l/,
verdure /’və: dʒuə/: (màu xanh tươi của cây cỏ)
1. c. Chữ D câm ở một số từ: handkerchief, handsome, Wednesday
2. Chữ G có thể được đọc thành: /d/, /dʒ /, /ʒ/.
3. a. ‘G’ được phát âm là /dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng của một từ là ge
Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /’dʒaigæntik/: khổng lồ, gyp /dʒip/ (mắng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo bằng 1/8 lít…
Eg: language, village, age, ….
Ngoại lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang cá
1. ‘G’ được phát âm là /ʒ/ ở một số từ mượn của tiếng Pháp
Eg: regime /rei’ʒi:m/, massage, mirage, garage /’gæraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/: (tô) son phấn
2. ‘G’ được phát âm là /g/: Khi đứng trước bất kỳ mẫu tự nào trừ các trường hợp vừa nêu ở mục 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go …
Ngoại lệ:: a gaol /dʒeil/(n) nhµ tï, to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison: bỏ tù
3. ‘G’ câm (silent G)
* “g” câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”:
Eg: gnar /na:l/: mẩu, đầu mẩu;
gnash /næʃ/: nghiến răng
gnome /’noumi:/ : châm ngôn;
gnu /nu:/: linh dương đầu bò
gnaw /nɔ:/ : động vật gặm nhấm;
gnostic /’nɔstik/: ngộ đạo
* “g” câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước “m”, “n”:
Eg: sign, design, campaign, foreign, phlegm /flem/: đờm
1. e. ‘G’ trong “ng” ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/:
Eg: sing, running, song, singer…
2. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/
3. Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/.
Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,….
Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g’.
Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /’deindʒə/
Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/
Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/
Eg: question, quiet, quick, require, queen
Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/
Eg: quay, technique, antique, liquor, queue
Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/
Chữ ‘s’ được phát âm là /s/
Eg: see, sight, slow, dispense, cost,…
Chữ ‘s’ được phát âm là /z/.
Eg: has, is, because, rose, reason,…
Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/
Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,….
Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/:
Eg: sugar, sure, …
Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên, ‘se’ được phát âm là /s/ hay /z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào từ loại.
* Chữ ‘se’ được phát âm là /s/:
Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/
Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,…
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/:
Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/
Eg: rise, noise, vase,…
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trình bày trong ở mục D- từ đồng dạng):
– động từ: /z/;
– danh từ/adj: /s/
Chữ ‘s‘ câm trong một số từ sau đây:
corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /’ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ), aisle /ail/ (lối đi giữa hai hàng ghế)
Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/
Chữ ‘t’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như:
take, teacher, tell, computer, until, amateur …
Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’
Eg: picture/’pikʧə/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate, punctual, situation, mutual …
Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io
– t+ia: militia (dân quân), initial, initiate, potential, residential, differentiate, spatial (thuộc về không gian) …
Ngoại lệ: Christian /’krisʧən/ (theo Cơ Đốc Giáo)
– t + io(-): patio (sân trống giữa nhà), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious, conscientious, notion, option, nation, intention, information…
Ngoại lệ: question /’kwesʧən/, suggestion /sə’esʧən/, righteous /’raiʧəs/ (đúng đắn, ngay thẳng), combustion /kəm’bʌsʧən/(sự đốt cháy), Christian /’krisʧən/.
Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/
Eg: equation (n) /i’kweiʒn/ (phương trình)
Chữ “T’ câm
* khi kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ
Eg: fasten /’fa:sn/, hasten/’heisn/ (thúc giục), listen /’lisn/
* khi kết hợp thành dạng STLE ở cuối từ
castle /ka:sl/, apostle /’əpɔsl/ (tông đồ, sứ đồ), whistle /wisl/ (huýt sáo)
* Ngoài ra Chữ “T’ câm trong trường hợp sau:
Christmas /’krisməs/, often/ ‘ɔ: fn/, ballet (vũ bale), beret(mũ nồi)
Chữ ‘x’ có thể được phát âm là /ks/, /gz/, /kʃ/, /z/
Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /ks/:
fix, mix, fax, box, oxen …
Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /gz/ : khi ‘x’ đứng sau chữ e bắt đầu của một từ
Eg : example /ig’zæmpl/, examine /ig’zæmin/, executor /ig’zekjutə/, exit, exhaust, exact …
Ngoại lệ: to execute /’eksikjut/: thi hành
Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /kʃ/: khi ‘x’ đứng trước u hay io(-)
Eg: sexual, luxury, anxious, obnoxious đáng ghét)
Ngoại lệ: luxurious/lʌg’ʒuəriəs/(sang trọng, lộng lẫy), anxiety/æŋ’zaiəti/: sự lo lắng.
Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /z/ ở một số từ:
anxiety / æŋ’zaiəti/: nỗi lo, lòng khao khát, xylophone (mộc cầm),
Chữ ‘z’ có thể được phát âm là /s/ trong những từ đặc biệt:
waltz /wɔ:ls/ điệu nhảy vanxơ
eczema/’eksimə/: bệnh lở loét
Mozart /’mousa:t/: Mozart
Nazi /nætsi/: Quân Phát xít Đức
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/ và /ð/.
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: thick, thin, think, both, mouth, death, health, wealth, birth, author, toothache….
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/: chỉ dạng danh từ của một tính từ.
Eg: width/widθ/, depth, length, strength, …
c. Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/: chỉ số thứ tự
Eg: fourth, fifth, sixth, tenth, thirteenth, fortieth, fiftieth,….
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /ð/: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: this, that, these, weather, although, another, clothing, clothe, mother,…
Note: bath /ba:θ; bæθ/ à baths /ba:ð/ (n.pl.)
‘th’ câm ở các từ sau:
asthma /æsmə/ (n): bệnh hen suyễn; isthmus /isməs/ (n): eo đất
f. Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /ð/ hay /θ/: còn phụ thuộc vào từ loại hoặc nghĩa của chúng.
North /nɔ:θ/ (n) | Northern /’nɔ: ðən/ adj) |
South/auθ/ (n) | Southern /sΛðən/ |
cloth /klɔθ/ | clothe /kləuð; klɔuð/(v) |
bath/bɑ:θ ; bæθ/ (n) | bathe /beið/ |
teeth/ti:θ/ (n) | teethe /ti:ð/ (v) |
…………. |
Chữ ‘sh‘ được phát âm là /ʃ/: trong mọi trường hợp:
Eg: wash /wɔʃ/, she /ʃi:/, fish/fiʃ/…
12. Chữ ‘gh‘ & ‘ph‘
Chữ ‘gh‘ & ‘ph‘ được phát âm là: /f/.
Eg: laugh, cough, rough, phone, photo, orphan, phrase /freiz/, physics /fiziks/, paragraph /’pærəgra:f/, mimeograph /’mimiougra:f/, …..
Note: – nephew /’nevju:/ (Br E) và /’nefju:/ (Am.E)
– ‘gh’ được phát âm là /g/: ghost, ghoul /gu:/ (ma cà rồng), ghetto (khu người Do Thái)
Chữ ‘gh’ câm: Khi ‘gh’ đứng cuối từ hoặc trước ‘t’
Eg: nigh, night, sigh (thë dµi), though, sight, flight, light, plough, weight, ought, caught, …
13. Chữ ‘ch’ được phát âm là /ʧ/, /k/, /ʃ/.
Chữ “ch” phần lớn được phát âm là: /ʧ/
Eg: chair, cheep, cheese, chicken, chat, children, channel, chocolate, chin, chest,…
Chữ “ch” được phát âm là /k/ trong một số chữ đặc biệt có gốc Hy Lạp.
Eg: Christ, Christmas, chorus /’kɔ: rəs/ (hợp ca),
choir /kwaiə/ (ca đoàn), chaos /’keɔs/ (sự rối loạn),
holera/’kɔlərə/(bệnh thổ tả), chemist, chemistry,
architect, architecture, mechanic,
scheme /ski:m/ (kế hoạch, âm mưu)
monarch (vua trong chế độ quân chủ),
monarchy (nước quân chủ chuyên chế),
stomach, echo, orchestra, school, scholar, character,….
Chữ “ch” được phát âm là /ʃ/ trong những từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp.
Eg: chic /ʃik/ (bảnh bao), chef /ʃef/ (đầu bếp),
chute /ʃu:t/ (thác nước), chauffeur/’ʃoufə/ (tài xế)
chagrin /’ʃægrin/ (sự buồn phiền) chassis /’ʃæsi/(khung xe),
chemise /ʃə’mi:z/, chiffon /ʃi’fɔn/ (vải the),
machine, charlatan /’ʃa:lətən/ (thầy lang),
chevalier /’ʃev evev evəliə/ (hiệp sỹ), chivalry /’ʃivəlri/(hiệp sỹ đạo),
chandelier /’ʃændə’liə/(đèn treo), chicanery (ʃi’keinəri/ (sự lừa đảo)
parachute, Chicago,
mustache, (to) douche (tắm bằng vòi),
attachÐ /ətæʃei/ (tùy viên), chargÐ d’ affaires
Những âm câm.
Là những nguyên âm và phụ âm được viết ra nhưng không được đọc. (chỉ đề cập đến những âm chưa được đề cập ở những mục trên).
1. ‘B’ câm (silent B)
– ‘b’ câm trước ‘t’ : doubt /daut/, debt, subtle
– ‘b’ câm sau ‘m’: climb /klaim/, numb, thumb, tomb …
2. ‘h’ câm (silent h)
– ‘h’ câm khi đứng sau ‘g’ ở đầu từ:
Eg ghoul /gu:/, ghetto, ghost,….
– ‘h’ câm khi đứng sau ‘r’ ở đầu từ:
Eg : rhetoric /’retərik/, rhinoceros, rhubarb (cây đại hoàng), rhyme /rai/ (vần thơ), rhythm /’riðm/ (nhịp điệu),…..
– ‘h’ câm khi đứng sau ‘ex’ ở đầu từ:
Eg: exhaust /ig’zɔ:st/ (kiệt sức), exhort /ig’zɔ: t/ (hô hào rút khí),
exhibit(ion), exhilarate (làm phấn khởi),
exhilarant (điều làm phấn khởi), exhauster /ig’zɔ:stə/ (quạt hút gió),….
– ‘h’ câm khi nó đứng ở cuối từ:
Eg: ah (A! Chà!), verandah /vərændə/ (hàng hiên), catarrh /kə’ta:/(viêm chảy)
– ‘h’ câm ở một số từ sau:
Eg: heir /eə/ (người kế thừa), hierdom (tình trạng kế thừa),
heirless (không có người thừa kế), heirloom (vật gia truyền),
heirship (quyền thừa kế), hour (giờ) honour (danh dự),
honourable (đáng tôn kính), honorific
honorary, honest, honestly, honesty, dishonest
vehicle (xe cộ) /’viəkl/ (Br.E) but /’vi:hik/ (Am.E)
‘k’ câm khi nó đứng ở đầu từ và trước ‘n’
knife /naif/, knee, knit, knitter (máy đan sợ), knitting,
Knitting-machine (máy đan len, m¸y dÖt), knitting -needle (kim đan, que đan), know, knock, knob,…
4. ‘l’ câm khi
– đứng sau ‘a’ và trước ‘f’, ‘k’, ‘m’
Eg: half /ha:f/, calf, balk, walk, chalk, balm, calm, palm, salmon, alms (của bố thí)
– đứng sau ‘o’ và trước ‘d’, ‘k’: could, should, would, folk,…..
5. ‘M’ câm khi đứng trước ‘n’ và ở đầu từ:
Eg: mnemonics /ni:’mɔniks/ (thuật nhớ), mnemonic /ni:’mɔnik/ (giúp trí nhớ)
6. ‘n’ câm khi đứng sau ‘m’ và ở cuối từ:
Eg: autumn /’ɔ:təm/, comdemn (kết án, kết tội), culumn,
hymn /him/ (quốc ca), solemn (long trọng, trang nghiêm),…..
‘p’ câm khi
– đứng trước ‘n’ và ở đầu một từ:
pneumatic /nju:’mætik/ (thuộc khí/hơi), pneumatics /nju:’mætiks/ (khí lực học)
pneumatology /nju:mə’tɔlədʒi/ (thuyết tâm linh), pneumonia /nju:’mounjə/,
pneumonic /nju:’mounik/ (thuộc bệnh viêm phổi)
– đứng trước ‘s’
psalm /sa:m/ (bài thánh ca)
psalmodic /sæl’mƆdik/, psalmodist /sæl’mədist/ ,
psalmodize /sæl’mədaiz/ (hát thánh ca)
psalmist /’sa:mist/ (người soạn thánh ca)
psalmody /’sælmədi/
pseudonym /’sju:dənim/ (biệt hiệu, bút danh)
pseudograph /’sju:dəgraf/ (tác phẩm văn học giả mạo)
pseudologer /sju:’dƆlə dʒə / (kẻ trá hình)
psyche /’saiki:/ (linh hồn, tâm thần)
psychedelic /’saiki’delik/ (ma tuý, cảm giác lâng lâng)
psychiatry /sai’kaiətri/ (tâm thần học)
psychiatrist /sai’kaiətrist/ (bác sỹ tâm thần)
psychic /sai’kik/ ông đồng, bà đồng)
psychology /sai’kɔlə dʒə/ (n)
psychological /saikəlɔdʒ ikl/ (adj)
– ‘p’ câm khi đứng trước ‘t’
receipt /ri’sit:/ (n) , empty /’emti/, ptisan /ti’zæn/ (nước thuốc sắc)
– ‘p’ câm khi đứng trước ‘b’
cupboard /’cʌbəd/ , raspberry /’ra:zbri/ (quả mâm xôi)
8. ‘u’ câm khi
– đứng trước ‘a’
Eg: guard /ga:d/ (sự canh chừng), piquant /’pi:kənt/ (cay đắng, chua cay),
guarantee /gærən’ti:/(đảm bảo),…..
– đứng sau ‘g’
Eg: guerilla /g’ril/ (du kích, quân du kích), guess /ges/(đoán), guest/gest/ (khách),…
– đứng trước ‘e’
conquer /’kɔŋkə/ (chinh phục); league /lig/ (đồng minh)
catalogue /’kætəlɔg/ (n); dialogue /daiə’lɔg/, prologue /’proulɔg/ (đoạn mở đầu), epilogue/’epilɔg/ (phần kết); fatigue /fə’ti:g/ (sự mệt mỏi), oblique /’əblik/ (nghiêng, xiên)
– đứng trước ‘i’
buil /bild/, guild / gild/ (phường hội, hội)
guillotine /gilə’ti:n/ (máy chém) guilt /’gilti/ (có tội , phạm tội)
biscuit /’biskit/; circuit /’sə:kit/ (chu vi, vòng đua)
conduit /’kɔndit/ (ống dẫn, máng nước),………
– đứng trước ‘y’
plaguy /’pleigi/ (phiền hà, quá quắt) ; buy /bai/,…..
‘I’ câm khi đứng sau ‘u’
Eg : fruit, juice, suit, bruise
‘R’ câm khi
– đứng giữa nguyên âm và phụ âm
Eg :arm, farm, harm, dark, darn, work, mark, mercy, /’mə:si/, world, word, worm, worn,….
Note: Người Mỹ thường phát âm ‘R’ ở những từ trên.
– đứng sau ‘e’ trong đuôi ‘er’: teacher, mother, water,…..
- ‘w’ câm khi
– ‘w’ đứng trước ‘r’ và ở đầu từ
Eg: wrap, wreck (làm hỏng), write, wrong, wrist (cổ tay), wrest(giật mạnh), wrench (xoắn), wrinkle /’riŋkl/ (gợn sóng), wright /rait/ (thợ), writ /rit/ (lệnh), wrick /rik/ (làm trật/trẹo), wriggle /’rigl/ (lùa vào)
– ‘w’ đứng trước ‘h’
who /hu:/, whom, whose, whole, wholy, whoever …
– ‘w’ câm trong những từ sau đây:
answer/’a:nsə/, sword/sɔ:d/ (gươm), awe/ɔ:/(làm sợ hãi), owe/ou/(v), awl /ɔ:l/ (dùi của thợ giày), awn/ɔ:n/ (râu ở đầu hạt thóc), awning /ɔ:niŋ/(tấm vải bạt để che), awry/ə’rai/ (xiên, méo, lệch),…..
Cách phát âm “ed” và ‘s’:
Quy tắc cơ bản của việc phát âm các từ tận cùng với ‘s’:
– ‘s’ được phát âm là /z/ khi theo sau các âm hữu thanh( tr 3 âm /z, ʒ,ʤ/)
– ‘s’ được phát âm là /s/ khi theo sau các âm vô thanh tr 3 âm/ s,∫,t∫ /
– ‘s’ được phát âm là / iz/ khi đi sau các âm / z, ʒ,ʤ, s,∫,t∫ /
Quy tắc cơ bản của việc phát âm các từ tận cùng với ‘ed’:
– Động từ tận cùng bằng ‘ed’ được phát âm là /d/ khi theo sau các âm hữu thanh ( trước âm /d/ )
— Động từ tận cùng bằng ‘ed’ được phát âm là /t/ khi theo sau các âm vô thanh ( trước âm /t/ )
— Động từ tận cùng bằng ‘ed’ được phát âm là /id/ khi theo sau các âm /t, d/
PHÁT ÂM (PRONUNCIATION) : CÁCH PHÁT ÂM –S / ES V -ED
Từ tận cùng là | Thường phát âm là | Thêm –S/ES đọc là | Ví dụ |
-p, -pe | / p / | / s / | Stops, hopes, develops, copes |
-t, -te | / t / | Bats , hats, hates, writes | |
-k, -ke | / k / | Books, looks, breaks, makes | |
-gh, -ph | / f / | Laughs, photographs | |
-th | / θ / | Lengths, deaths | |
-x, -s, -ce, -se | / s / | / iz / | Boxes, kisses, pieces, houses |
-se | / z / | Uses (v), browses | |
-sh | / ∫ / | Washes, smashes | |
-ge | / dz / | Languages, bridges, ranges | |
-ch | / t∫ / | Watches, matches, catches | |
Trường hợp còn lại | / z / | Pens, tables, disappears |
Từ tận cùng là | Thường phát âm là | Thêm –ED đọc là | Ví dụ |
-d, -de | / d / | / id / | Decided, needed |
-t, -te | / t / | Wanted, dedicated | |
-k, -ke | / k / | / t / | Looked, caked, |
-gh, -ph | / f / | Laughed, paragraphed | |
-x, -s, -ce, -se | / s / | Mixed, missed, pronounced | |
-p, -pe | / p / | Dropped, developed, roped | |
-sh | / ∫ / | Established, finished | |
-ch | / t∫ / | Scratched, stretched | |
Trường hợp còn lại và các nguyên âm | / d / | Used (v), prepared, cleaned, stayed |
Cách phát âm các tính từ tận cùng bằng ‘ed’:
Hầu hết các tính từ được tạo thành từ các động từ thì có cách phát âm đuôi “ed” giống như động từ tận cùng bằng “ed”. Tuy nhiên một số tính từ hoặc trạng từ có tận cùng bằng ‘ed’, thì ‘ed’ được phát âm là /id/:
Eg: naked (a) trần trụi
wretched (a) khốn khổ
crooked (a) cong, oằn
ragged (a) nhàu, cũ
learned (a) uyên bác
deservedly (adv) xứng đáng
supposedly (adv) cho rằng
unmatched (adj) vô địch, không thể sánh kịp
crabbed (adv) khó tính, khó nết
markedly (adv) một cách rõ ràng, đáng chú ý
allegedly(adv) cho rằng (được khẳng định mà không cần chứng minh)
rugged (a) gồ ghề, lởm chởm
Note: Từ ‘aged’ được đọc thành /’eidʒid/ nếu đi trước danh từ, và /’eidʒd/ nếu đi sau danh từ hay động từ to be
eg: an aged /’eidʒid / man : một vị cao niên
They have one daughter aged /’eidʒd/ seven. (Họ có một con gái lên bảy tuổi)
CHƯƠNG II: STRESS
Giới thiệu về trọng âm
‘Trọng âm là sự phát âm của một từ hoặc một âm tiết với nhiều lực hơn so với các từ hoặc các âm tiết xung quanh. Một từ hoặc âm tiêt được nhấn trọng âm được phát âm bằng cách sử dụng nhiều khí từ phổi hơn’ (Richard, J. C et al. 1992:355).
Các âm tiết mang trọng âm được phát âm mạnh hơn các âm tiết không mang trọng âm (được phát âm nhẹ hơn hoặc ngắn hơn hoặc đôi khi được đọc rút gọn).
Ta dùng kí hiệu /’/ đặt ở đầu âm tiết có trọng âm chính. Trong những từ nhiều âm tiết có trọng âm chính và trọng âm phụ và được biểu thị /,/.
Eg: father/’fɑ:ðə/, indication/,indi’kei∫n/, representative/,repri’zentətiv/,….
Một số quy tắc đánh trọng âm:
Trọng âm chỉ rơi vào những âm tiết mạnh (âm tiết chứa nguyên âm mạnh, nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài). Âm tiết yếu không nhận trọng âm.
I/ Trọng âm ở từ có 2 âm tiết :
1) Đa số động từ có 2 âm tiết thì âm tiết thứ 2 nhận trọng âm chính :
Eg: es/cape, for/get, be/gin, ac/cept ….
Tuy nhiên có một số động từ ngoại lệ :
/promise, /answer, /enter, /listen, /offer, /happen, /open.
2) Đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết có trọng âm chính rơi và âm tiết thứ nhất:
Eg: /butcher, /standard, /busy, /handsome ….
Ngoại lệ: ma/chine, mis/take, a/lone, a/ware,…
3) Một số từ vừa là danh từ, vừa là động từ có trọng âm chính không đổi:
ad/vice/ ad/vise, /visit, re/ply, tra/vel, /promise, /picture;
4) Còn lại đa số các từ có 2 âm tiết mà có 2 chức năng thì trọng âm thay đổi theo chức năng của từ:
/record(noun)/ re/cord (verb), /present(noun)/ pre/sent (verb), /desert(noun)/ de/sert(verb) ….
II/ Những trường hợp khác
1) Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết đứng ngay trước hậu tố đó.
-tion : pro/tection. compu/tation …
– ial ; ially : me/morial, in/dustrial, arti/ficially, e/ssentially …
– sion : de/cision, per/mission … Ngoại lệ : /television
-itive : com/petitive, /sensitive …
-logy : e/cology, tech/nology…
-graphy; -etry : ge/ography, trigo/nometry…
-ity : a/bility, ne/cessity …
-ic; -ical : ar/tistic, e/lectric, po/litical, /practical …
Ngoại lệ : /Arabic, a/rithmatic, /Catholic, /politics
2) Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm rơi vào âm tiết cách hậu tố đó 1 âm tiết.
-ate : con/siderate, /fortunate …
-ary : /necessary, /military …
Ngoại lệ : docu/mentary, ele/mentary, supple/mentary, extra/ordinary.
3) Những hậu tố sau thường được nhận trọng âm chính.
-ee : de/gree, refe/ree… Ngoại lệ : com/mittee, /coffee
– eer : mountai/ner, engi/neer…
– ese : Japa/nese, Chi/nese …
– ain (chỉ áp dụng cho động từ) : re/main, con/tain…
-aire : questio/naire, millio/naire…
– ique : tech/nique, an/tique…
– esque : pictu/resque…
4) Một số tiền tố và hậu tố khi thêm vào không làm thay đổi trọng âm chính của từ đó.
Tiền tố :
* un- : /healthy à un/healthy, im/portant à unim/portant …
* im- : ma/ture à imma/ture, /patient à im/patient…
* in- : com/plete à incom/plete, sin/cere à insin/cere …
* ir- : \/relevant à ir/relevant, re/ligious à irre/ligious …
* dis : con/nect à discon/nect, /courage à dis/courage …
* non- : /smokers à non/smokers, /violent à non/violent…
* en- : /courage à en/courage, /vision à en/vision …
* re- : a/rrange à rea/rrange, /married à re/married …
* over- : /crowded à over/crowded, /estimate à over/estimate …
* under- : de/veloped à underde/veloped, /pay à under/pay …
Ngoại lệ : /understatement, /undergrowth, /underground, /underpants
Hậu tố :
-ful : / beauty à / beautiful, /wonder /wonderful …
-less : /thought à /thoughtless, /hope /hopeless …
-able : /comfort à /comfortable, /notice /noticeable …
-al : /season à /seasonal, tra/dition / tra/ditional …
-ous : /danger à /dangerous, /poison à /poisonous …
-ly : /similar à /similarly, di/rect di/rectly …
-er/ -or : /actor, /worker, /reader …
-ise/ -ize : /memorize, /modernize, /industrialize …
-ing : be/gin à be/ginning, su/ggest su/ggesting …
-en : /length à /lengthen, /strength /strengthen …
-ment : en/joyment, a/musement, /government …
-ness : /happiness, /thoughtlessness …
-ship : /sportmanship, /relationship, /scholarship, …
-hood : /neighborhood, /brotherhood … strength
5) Trọng âm ở các từ chỉ số đếm:
thir’teen, ‘thirty / four’teen, ‘forty / fif’teen, ‘fifty ….
Tuy nhiên mẫu trọng âm này có thể thay đổi khi từ chỉ số đếm xuất hiện ở trong câu.
Ví dụ: khi nó đứng trước danh từ thì trọng âm của nó là : ‘nineteen people …
6) Trọng âm ở các từ ghép
Hầu hết danh từ ghép và tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên.
/dishwasher, /filmmaker, /typewriter, /praiseworthy, /waterproof, /lightning-fast …
Ngoại lệ : duty-/free, snow –/white
b.Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào từ thứ 2, tận cùng là động từ phân từ 2.
Eg: well-/done, well-/informed, short-/sighted, bad-/tempered
Các trạng từ và động từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2.
up/stairs, down/stairs, down-/grade, ill-/treat,…
7) Trọng âm của các động từ thành ngữ (Phrasal verbs):
Nếu cụm động từ thành ngữ có chức năng là một danh từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Eg: ‘setup (n): sự thu xếp ‘upset (n): sự quấy rầy
‘holdup (n): vụ cướp ‘lookout (n) người xem
‘checkout (n): việc thanh toán để rời (Khách sạn,..)
etc……
Nếu cụm động từ thành ngữ có chức năng là một động từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Eg: to set ‘up: thu xếp to up ‘set: làm thất vọng,
to hold ‘up: cầm, giữ to check ‘out: trả phòng
to look ‘out: canh chừng
PHẦN B: VÍ DỤ
I. Different sound
1.A. heat
B. scream
C. meat
D. dead
2. A. prepared
B. particular
C. pagoda
D.attract
3. A. thrilling
B. other
C. through
D. something
4. A. idea
B. going
C. will
D. trip
5. A. face
B. place
C. prepared
D. days
6. A. around
B. sound
C. only
D.mouse
7. A. teacher
B. other
C. together
D. term
8. A. Germany
B. garden
C. gate
D. gas
9. A. scholarship
B. Christ
C. school
D. chicken
10. A. house
B. harm
C. hour
D. husband
11. A. sing
B. morning
C. any
D. hang
12. A. hundred
B. exhausted
C. however
D. heat
13. A. head
B. ready
C. mean
D. weather
14. A. choir
B. cheap
C. child
D. chair
15. A. charge
B. child
C. teacher
D. champagne
16. A. reason
B. clear
C. mean
D. each
17. A. motion
B. question
C. mention
D. fiction
18. A. gather
B. good
C. large
D. again
19. A. change
B. children
C. machine
D. church
20. A. hand
B. bank
C. sand
D. band
21. A. cooks
B. loves
C. joins
D. spends
22. A. share
B. rare
C. are
D. declare
23. A. clothes
B. cloths
C. roofs
D. books
24. A. naked
B. looked
C. booked
D. hooked
25. A. laughed
B. weighed
C. helped
D. missed
26. A. apply
B. university
C. identity
D. early
27. A. choice
B. achieve
C. each
D. chemistry
28. A. final
B. applicant
C. high
D. decide
29. A. average
B. indicate
C. application
D. grade
30. A. course
B. four
C. our
D. yours
31. A. worker
B. whom
C. interview
D. answer
32. A. honest
B. holiday
C. home
D. happiness
33. A. character
B. teacher
C. chemist
D. technical
34. A. interview
B. minute
C. question
D. suitable
35. A. explained
B. disappointed
C. prepared
D. interviewed
36. A. economy
B. industry
C. qualify
D. priority
37. A. right
B. private
C. communist
D. minority
38. A. measure
B. subsidies
C. domestic
D. hospital
39. A. though
B. encourage
C. enough
D. country
40. A. improve
B. introduce
C. move
D. lose
41. A. future
B. mature
C. pasture
D. nature
42. A. chore
B. technology
C. much
D. exchange
43. A. threaten
B. earth
C. healthy
D. breathe
44. A. wipe
B. allow
C. powerful
D. answer
45. A. service
B. practice
C. office
D. device
46. A. grasses
B. stretches
C. comprises
D. potatoes
47. A. lie
B. wide
C. circle
D. comprise
48. A. compound
B. route
C. house
D. south
49. A. dune
B. hummock
C. shrub
D. buffalo
50. A. west
B. between
C. growth
D. which
II. Stress
1.A. comprise
B. sandy
C. circle
D. northern
2. A. Aborigines
B. expedition
C. kilometer
D. scientific
3. A. corridor
B. enormous
C. mystery
D. separate
4. A. remain
B. hummock
C. explore
D. between
5. A. territory
B. Australia
C. geography
D. society
6. A. eject
B. crossbar
C. except
D. commit
7. A. canoeing
B. opponent
C. windsurfing
D. defensive
8. A. participant
B. publicity
C. competitive
D. individual
9 . A. interfere
B. memory
C. personal
D. vertical
10 A. award
B. defeat
C. refer
D. scuba
11. A. social
B. conduct
C. survey
D. value
12. A. marvelous
B. attention
C. consider
D. excited
13. A. verbal
B. whistle
C. precede
D. marriage
14. A. attract
B. decide
C. reject
D. beauty
15. A. solution
B. suitable
C. confidence
D. family
16. A. conical
B. determine
C. contractual
D. supportive
17. A. physical
B. mischievous
C. suitable
D. romantic
18. A. ancestor
B. measurement
C. counterpart
D. appearance
19. A. commitment
B. inflation
C. collection
D. enterprise
20. A. dissolve
B. observe
C. publish
D. appraise
21. A. technology
B. psychology
C. reconstruction
D. apology
22. A. between
B. result
C. ago
D. coffee
23. A. waving
B. teaching
C. pointing
D. divide
24. A. student
B. listen
C. blackboard
D. between
25. A. traditional
B. professional
C impossible
D. decoration
26. A. economics
B. interfere
C. philosophy
D. punctuality
27. A. secondary
B. primary
C. fantastic
D. national
28. A. education
B. curriculum
C. technology
D. integrity
29. A. because
B. method
C. standard
D. wooden
30. A. ashtray
B. music
C. severe
D. temper
31. A. farewell
B. thoughtful
C. toward
D. approach
32. A. mischievous
B. family
C. supportive
D. suitable
33. A. desert
B. parallel
C. hummock
D. aerial
34. A. measure
B. pressure
C. unwise
D. sacrifice
35. A. attitude
B. partnership
C. actually
D. Vietnamese
36. A. survey
B. enormous
C. remained
D. mystery
37. A. diversity
B. marriage
C. engagement
D. importance
38. A. European
B. Victorian
C. Brazilian
D. Korean
39 .A. America
B. equal
C. maintain
D. attractive
40. A. confide
B. reject
C. precede
D. conical
41. A. expedition
B. exploration
C. Australian
D. Geographical
42. A. appropriate
B. interesting
C. different
D. cultural
43. A. culture
B. engage
C. majority
D. determine
44. A. romantic
B. counterpart
C. discussion
D. appearance
45. A. bridegroom
B. bamboo
C. wedding
D. survey
46. A. supernatural
B. explanation
C. redundancy
D. electronic
47. A. gymnastics
B. criminal
C. investment
D. excitement
48. A. financial
B. ambitious
C. refusal
D. evidence
49. A. confess
B. function
C. jealous
D. patient
50. A. possibility
B. manufacture
C. instrument
D. disappointed
III. PRONUNCIATION
1.Which word has the stress pattern pronounced differently from the others?
1.A. polite B. entrance C. attempt D. agree
2. A. category B. accompany C. experience D. compulsory
3. A. attract B. social C. verbal D. signal
4. A. apply B. approach C. primary D. accept
5. A. unexpected B. optimistic C. education D. responsible
6. A. qualified B. specialize C. vacancy D. identify
7. A. depression B. informal C. interview D. attention
8. A. obedient B. candidate C. attendance D. security
II. Which word has the underlined part pronounced differently from the others?
1. A. interviewed B. performed C. finished D. delivered
2. A. misses B. goes C. leaves D. potatoes
3. A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded
4. A. grows B. tends C. roars D. sweeps
5. A. university B. duty C. early D. apply
6. A. indicate B. average C. application D. grade
7. A. chemical B. approach C. achieve D. challenge
8. A. bride B. confide C. determine D. oblige
9. A. humour B. honest C. honour D. hour
10. A. future B. resume C. enthusiasm D. pressure
11. A. character B. chores C. technical D. psychology
12. A. breath B. threaten C. great D. healthy
13. A. gather B. there C. ethnic D. although
14. A. secure B. shuttle C. future D. contribute
15. A. close-knit B. compulsory C. campus D. certificate
16. A. ordinary B. pollution C. doctor D. alcohol
17. A. straight B. celebrate C. break D. pleasure
26.A. endangered B. threatened C. recovered D. advanced
27.A. elephants B. decades C. poachers D. actions
28.A. southern B. athlete C. healthy D. enthusiast
29.A. chemical B. character C. technical D. charming
30.A. caps B. posts C. players D. roofs
31.A. spirit B. describe C. title D. final
32.A. honor B. exhibit C. hour D. habitat
33.A. forged B. noticed C. struggled D. composed
34.A. damaged B. increased C. destroyed D. proposed
35.A. protected B. developed C. balanced D. established
36.A. carried B. organized C. impressed D. involved
37.A. earthquakes B. countries C. epidemics D. delegates
38.A. sufferings B. disasters C. species D. advantages
39.A. politics B. beliefs C. rights D. pioneers
40.A. laugh B. cough C. rough D. plough
41.A. identify B. carry C. typical D. penalty
42.A. mutual B. initiate C. picture D. question
43.A. legal B. medal C. level D. effort
44.A. pool B. good C. look D. book
45 A. spread B. measure C. weapon D. increase
46.A. accompany B. fascinating C. discriminate D. scoreboard
47.A. panda B. swallow C. parrot D. advocate
48.A. wounded B. combined C. considered D. believed
49.A. supports B. colonies C. leaders D. victims
50.A. color B. note C. go D. opponent
IV. Phonetics
I. Choose the word whose primary stress is different from that of the rest.
1. A. biologist B. counterpart C. compliment D. kindergarten
2. A. applicant B. maximum C. category D. inflation
3. A. renovation B. communication C. intervention D. expedition
4. A. different B. bamboo C. rainfall D. wildlife
5. A. personality B. rhinoceros C. gorilla D. opponent
6. A. leftovers B. windsurfing C. enthusiast D. scoreboard
7. A. comfortable B. tsunami C. precision D. involvement
8. A. struggle B. rubbish C. nonsense D. development
9. A. nursery B. certificate C. curriculum D. intelligence
10. A. industrial B. interfere C. develop D. activity
11. A. incredible B. unexpectedC. unnoticed D. outstanding
12. A. overwhelming B. intellectual C. interesting D. economic
13. A. inaccurate B. illegal C. positive D. domestic
14. A. confident B. eternal C. dangerous D. healthier
15. A. independent B. academic C. compulsory D. unexpected
16. A. secondary B. immediate C. miraculous D. domestic
17. A. simple B. polite C. formal D. instant
18. A. beautiful B. terrific C. wonderful D. marvelous
19. A. conical B. different C. symbolic D. careful
20. A. cultural B. mischievous C. interesting D. responsible
21. A. finance B. service C. order D. company
22. A. interview B. agency C. addition D. customer
23. A. prisoner B. diffficult C. exercise D. disaster
24. A. improvement B. occasion C. believe D. interest
25. A influential B. opportunity C. temperament D. expectation
26. A. picture B. number C. water D. advice
27. A. organize B. embarrass C. discourage D. surrounding
28. A. podium B. title C. notice D. pioneer
29. A. nature B. marriage C. value D. belief
30. A. police B. spirit C. banquet D. culture
31. A. determine B. maintain C. sacrifice D. apologize
32. A. inversion B. miserable C. pleasant D. difficulty
33. A. swallow B. survive C. digest D. finish
34. A. product B. satisfy C. pleasure D. however
35. A. happiness B. rewrite C. eject D. oblige
36. A. compare B. compose C. company D. consist
37. A. manage B. recognize C. argue D. discriminate
38. A. entertain B. understand C. recommend D. develop
39. A. offer B. listen C. precede D. follow
40. A. interview B. appropriate C. employ D. describe
41. A. support B. fascinate C. accept D. believe
42. A. inform B. appeal C. attempt D. hesitate
43. A. integrate B. defeat C. advise D. compete
44. A. engrave B. categorize C. memorialize D. discover
45. A. extremely B. necessary C. necessity D. co-operate
46. A. politics B. historic C. electric D. specific
47. A. committee B. referee C. employee D. refugee
48. A. stimulate B. subtract C. announce D. maintain
49. A. determine B. appearance C. develop D. difference
50. A. romantic B. following C. summary D. physical
ANSWER KEY NGỮ ÂM (PHONETICS)
I. Different sound
1. D 2. A 3. B 4. A 5. C
|
II. Stress
1. A 2. C 3. B 4. B 5. A | 6. B 7. C 8. D 9. A 10. D | 11. C 12. A 13. C 14. D 15. A | 16. A 17. D 18. D 19. D 20. C | 21. C 22. D 23. D 24. D 25. D | 26. C 27. C 28. A 29. A 30. B | 31. B 32. C 33. A 34. C 35. D | 36. D 37. B 38. A 39. B 40. D | 41. C 42. A 43. A 44. B 45. B | 46.C 47. B 48. D 49. A 50. C |
III. PRONUNCIATION
1.B | 2. A | 3.A | 4. C | 5. D | 6. D | 7. C | 8. B | 9. C | 10. A |
11.B | 12. D | 13.D | 14. B | 15. A | 16. C | 17. A | 18. D | 19. B | 20. C |
21.C | 22. B | 23.D | 24. A | 25. D | 26. D | 27. A | 28. A | 29. D | 30. C |
31.A | 32. D | 33.B | 34. B | 35. A | 36. C | 37. B | 38. D | 39. D | 40. D |
41.A | 42. B | 43.A | 44. A | 45. D | 46. B | 47. B | 48. A | 49. A | 50. A |
IV. Phonetics
1. A | 2. D | 3. B | 4. B | 5. A | 6. C | 7. A | 8. D | 9. A | 10. B |
11. B | 12. C | 13. C | 14. B | 15. C | 16. A | 17. B | 18. B | 19. C | 20. D |
21. A | 22. C | 23. D | 24. D | 25. C | 26. D | 27. A | 28. D | 29. D | 30. A |
31. C | 32. A | 33. B | 34. D | 35. A | 36. C | 37. D | 38. D | 39. C | 40. A |
41. B | 42. D | 43. A | 44. B | 45. B | 46. A | 47. A | 48. A | 49. D | 50. A |
PHẦN C: BÀI TẬP VẬN DỤNG
Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại | |||||||||
Exercise 1 | |||||||||
1. | A. rough | B. sum | C. utter | D. union | |||||
2. | A. noon | B. tool | C. blood | D. spoon | |||||
3. | A. chemist | B. chicken | C. church | D. century | |||||
4. | A. thought | B. tough | C. taught | D. bought | |||||
5. | A. pleasure | B. heat | C. meat | D. feed | |||||
6. | A. chalk | B. champagne | C. machine | D. ship | |||||
7. | A. knit | B. hide | C. tide | D. fly | |||||
8. | A. put | B. could | C. push | D. moon | |||||
9. | A. how | B. town | C. power | D. slow | |||||
10. | A. talked | B. naked | C. asked | D. liked | |||||
Exercise 2 | |||||||||
1. | A. hear | B. clear | C. bear | D. ear | |||||
2. | A. heat | B. great | C. beat | D. break | |||||
3. | A. blood | B. pool | C. food | D. tool | |||||
4. | A. university | B. unique | C. unit | D. undo | |||||
5. | A. mouse | B. could | C. would | D. put | |||||
6. | A. faithful | B. failure | C. fairly | D. fainted | |||||
7. | A. course | B. court | C. pour | D. courage | |||||
8. | A. worked | B. stopped | C. forced | D. wanted | |||||
9. | A. new | B. sew | C. few | D. nephew | |||||
10. | A. sun | B. sure | C. success | D. sort | |||||
Exercise 3 | |||||||||
1. | A. month | B. much | C. come | D. home | |||||
2. | A. wood | B. food | C. look | D. foot | |||||
3. | A. post | B. though | C. how | D. clothes | |||||
4. | A. beard | B. bird | C. learn | D. turn | |||||
5. | A. false | B. laugh | C. glass | D. after | |||||
6. | A. camp | B. lamp | C. cupboard | D. apart | |||||
7. | A. genetics | B. generate | C. kennel | D. gentle | |||||
8. | A. cleanse | B. please | C. treat | D. retreat | |||||
9. | A. mechanic | B. machinery | C. chemist | D. cholera | |||||
10. | A. thank | B. band | C. complain | D. insert | |||||
Exercise 4 | |||||||||
1. | A. grammar | B. damage | C. mammal | D. drama | |||||
2. | A. both | B. tenth | C. myth | D. with | |||||
3. | A. gate | B. gem | C. gaze | D. gaudy | |||||
4. | A. thus | B. thumb | C. sympathy | D. then | |||||
5. | A. lays | B. says | C. stays | D. plays | |||||
6. | A. scholarship | B. chaos | C. cherish | D. chorus | |||||
7. | A. sign | B. minor | C. rival | D. trivial | |||||
8. | A. message | B. privilege | C. college | D. collage | |||||
9. | A. beard | B. rehearse | C. hearsay | D.endearment | |||||
10. | A. dynamic | B. typical | C. cynicism | D. hypocrite | |||||
Exercise 5 | |||||||||
1. | A. candy | B. sandy | C. many | D. handy | |||||
2. | A. earning | B. learning | C. searching | D. clearing | |||||
3. | A. waited | B. mended | C. naked | D. faced | |||||
4. | A. given | B. risen | C. ridden | D. whiten | |||||
5. | A. cough | B. tough | C. rough | D. enough | |||||
6. | A. accident | B. jazz | C. stamps | D. watch | |||||
7. | A. this | B. thick | C. maths | D. thin | |||||
8. | A. gas | B. gain | C. germ | D. goods | |||||
9. | A. bought | B. nought | C. plough | D. thought | |||||
10. | A. spear | B. gear | C. fear | D. pear | |||||
Exercise 6 | |||||||||
1. | A. pudding | B. put | C. pull | D. puncture | |||||
2. | A. absent | B. recent | C. decent | D. present | |||||
3. | A. promise | B. devise | C. surprise | D. realise | |||||
4. | A. liable | B. livid | C. revival | D. final | |||||
5. | A. houses | B. faces | C. horses | D. places | |||||
6. | A. bush | B. brush | C. bus | D. cup | |||||
7. | A. boat | B. broad | C. coast | D. alone | |||||
8. | A. large | B. vegetable | C. angry | D. gem | |||||
9. | A. more | B. north | C. lost | D. water | |||||
10. | A. distribute | B. tribe | C. triangle | D. trial | |||||
Exercise 7 | |||||||||
1. | A. food | B. look | C. took | D. good | |||||
2. | A. luggage | B. fragile | C. general | D. bargain | |||||
3. | A. nourish | B. flourish | C. courageous | D. southern | |||||
4. | A. naked | B. sacred | C. needed | D. walked | |||||
5. | A. walk | B. wash | C. on | D. not | |||||
6. | A. eight | B. freight | C. height | D. weight | |||||
7. | A. curriculum | B. coincide | C. currency | D. conception | |||||
8. | A. divisible | B. design | C. disease | D. excursion | |||||
9. | A. rather | B. sacrifice | C. hard | D. father | |||||
10. | A. hair | B. stairs | C. heir | D. aisle | |||||
Exercise 8 | |||||||||
1. | A. evening | B. key | C. envelope | D. secret | |||||
2. | A. light | B. fine | C. knife | D. principle | |||||
3. | A. farm | B. card | C. bare | D. marvelous | |||||
4. | A. both | B. bottle | C. Scotland | D. cotton | |||||
5. | A. park | B. farm | C. warm | D. marmalade | |||||
6. | A. nature | B. pure | C. picture | D. culture | |||||
7. | A. faithful | B. failure | C. fairly | D. painted | |||||
8. | A. country | B. cover | C. economical | D. ceiling | |||||
9. | A. new | B. sew | C. few | D. nephew | |||||
10. | A. with | B. library | C. willing | D. if | |||||
Exercise 9 | |||||||||
1. | A. this | B. there | C. breathe | D. breath | |||||
2. | A. ask | B. angry | C. manager | D. damage | |||||
3. | A. notebook | B. hoping | C. cock | D. potato | |||||
4. | A. engineer | B. verb | C. deer | D. merely | |||||
5. | A. dam | B. planning | C. plane | D. candle | |||||
6. | A. theory | B. therefore | C. neither | D. weather | |||||
7. | A. shoot | B. mood | C. poor | D. smooth | |||||
8. | A. seat | B. heavy | C. reason | D. neat | |||||
9. | A. kissed | B. helped | C. forced | D. wanted | |||||
10. | A. barn | B. can't | C. aunt | D. tame | |||||
Exercise 10 | |||||||||
1. | A. purity | B. burning | C. cure | D. durable | |||||
2. | A. see | B seen | C. sportsman | D. sure | |||||
3. | A. pull | B. sugar | C. plural | D. study | |||||
4. | A. course | B. court | C. courage | D. cough | |||||
5. | A. bark | B. share | C. dare | D. bare | |||||
6. | A. cotton | B. bottle | C. cold | D. common | |||||
7. | A. dear | B. hear | C. bear | D. clear | |||||
8. | A. bury | B. curtain | C. burn | D. turn | |||||
9. | A. folk | B. work | C. pork | D. corn | |||||
10. | A. shout | B. sugar | C. share | D. surgery |
ĐÁP ÁN
EX 1
1d 2c 3a 4b 5a 6a 7a 8d 9d 10b
EX 2
1c 2b 3a 4d 5a 6c 7d 8d 9b 10b
EX 3
1d 2b 3c 4a 5a 6c 7a 8a 9b 10a
EX 4
1d 2d 3b 4d 5b 6c 7d 8d 9b 10a
EX 5
1c 2d 3d 4d 5a 6d 7a 8c 9c 10d
EX 6
1d 2d 3a 4b 5a 6a 7b 8c 9c 10a
EX 7
1a 2d 3c 4d 5a 6c 7d 8d 9b 10d
EX 8
1c 2d 3c 4d 5c 6b 7c 8d 9b 10b
EX 9
1d 2a 3c 4b 5c 6a 7c 8b 9d 10d
EX 10
1b 2d 3d 4c 5a 6c 7c 8a 9b 10d
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Phonetics. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
Chúc các em học tập tốt!