CHUYÊN ĐỀ GIỚI TỪ
PHẦN A. LÝ THUYẾT
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ … Ví dụ:
- I went into the room.
- I was sitting in the room at that time.
Ta thấy rõ, ở ví dụ a., “the room” là tân ngữ của giới từ “into”. Ở ví dụ b., “the room” là tân ngữ của giới từ “in”.Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.
CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:
Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Anh nói riêng. Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó – cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và học ngay từ lúc ban đầu.
VỊ TRÍ CỦA GIỚI TỪ
Sau TO BE, trước danh từ:
+ THE BOOK IS ON THE TABLE. = Quyển sách ở trên bàn.
+ I WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR 2 YEARS. = Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm.
Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
+ I LIVE IN HO CHI MINH CITY = Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
+TAKE OFF YOUR HAT! Cởi nón của bạn ra!
+ I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I ONLY TURN IT ON IN SUMMER. = Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè..
Sau tính từ:
+ I’M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài.
+ HE IS NOT ANGRY WITH YOU. = Anh ấy không giận bạn.
MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP KHI SỬ DỤNG GIỚI TỪ:
1)Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó.
: Ví dụ : Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai.
2)Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ:
Ví dụ:Trước đó ta gặp : in the morning Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in => sai ( đúng ra phải dùng on )
3)Bị tiếng Việt ảnh hưởng : Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp : polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với ) => sai ( đúng ra phải dùng to )
HÌNH THỨC CỦA GIỚI TỪ:
1)Giới từ đơn ( simple prepositions ): Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with …
2)Giới từ đôi ( doubleprepositions ): Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …
-Ex: The boy runs into the room ( thằng bé chạy vào trong phòng )
-Ex: He fell onto the road ( anh ta té xuống đường )
-Ex: I chose her from among the girls ( tôi chọn cô ấy từ trong số các cô gái )
3) Giới từ kép ( compound prepositions ): Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
4) Giới từ do phân từ ( participle prepositions ): According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi) , saving = save = except ( ngoại trừ ), notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning/ regarding /touching ( về vấn đề, về ), excepting = except ( ngoại trừ )
-Ex: She is very intelligent, considering her age. ( xét theo tuổi thì cố ấy rất thông minh )
5) Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ :
-Because of ( bởi vì )-By means of ( do, bằng cách)-In spite of (mặc dù)-In opposition to ( đối nghịch với )-On account of ( bởi vì )-In the place of ( thay vì )-In the event of ( nếu mà )
Ex: In the event of my not coming, you can come home.( nếu mà tôi không đến thì anh cứ về)
-With a view to ( với ý định để )
Ex: I learn English with the view of going abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài)-For the shake of ( vì )_Ex: I write this lesson for the shake of your progress. ( tôi viết bài này vì sự tiến bộ của các bạn)
-On behalf of ( thay mặt cho)
Ex: On behalf of the students in the class, I wish you good health ( thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe)
-In view of ( xét về )
Ex: In view of age, I am not very old. ( xét về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm )
-With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới)
_Ex: I send this book to you with reference to my study.( tôi đưa bạn quyển sách này có liên hệ đến việc học của tôi. )
6) Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác: At 7 o’clock ( o’ = of ): Lúc 7 giờ
CÁC LOẠI GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP
1) Giời từ chỉ thời gian:
at, on , in , from … to, for, by, after, between, till, until ….
- At + một thời điểm cụ thể.
VD: at night/ three o’clock in the afternoon
- In + tháng / năm / mùa
VD: In 1978 / June / summer
In + the morning / afternoon / evening
- On + ngày trong tuần / ngày tháng năm.
VD : on Monday / January 4th, 2007
- From … to : từ … đến …
from + điểm thời gian + to + điểm thời gian
VD: We have classes from 7 o’clock to 11.15.
- For + khoảng thời gian:
VD: for two hours , a week …
- By + một điểm thời gian: trước
VD: by five o’clock
- After + time:
VD: after breakfast / lunch / dinnet…
- Between + điểm thời gian + and + điểm thời gian: khoảng từ … đến …
Between + 2 sự kiện
- Till / Until + điểm thời gian: đến luc, đến khi.
2) Giời từ chỉ nơi chốn:
- On:
* ở trên (chạm vào, sát vào, bao phủ hoặc tạo thành một phần của bề mặt.
VD: On the wall / grass / table.
* ở ( một đại lộ, một con đường)
VD: on Tran Hung Dao Street.
* ở trên / trong hoặc một phương tiện chuyên chở.
VD: on the plane / train…
* trên / dựa trên
VD: on his back, on horse back …
- At + địa chỉ :
VD: at 10 Ngo Quyen Street.
- In + tên nước, tỉnh, thành phố.
VD: in viet Nam, in Ho Chi Minh city.
- Một số giới từ chỉ vị trí khác:
above ( bên trên), around ( xung quanh), behind (đằng sau), below ( bên dưới), beside (bên cạnh), between (ở giữa), far from (ở xa), in front of (trước mặt), in the middle of ( ở giữa), inside (bên trong), near (gần), next to (bên cạnh), on the top of (trên đỉnh), outside (bên ngoài), under (bên dưới).
3) Giời từ chỉ sự chuyển dịch:
-To, into, onto : dến
+to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm.
+into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó
+onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm
-From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: I come from vietnam
-Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông)
-Along : dọc theo
-Round,around,about: quanh
4) Giới từ chỉ thể cách:
-With : với
-Without : không, không có
-According to: theo
-In spite of : mặc dù
-Instead of : thay vì
5) Giới từ chỉ mục đích:
-To : để
-In order to : để
-For : dùm, dùm cho-Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn.
-So as to: để
6) Giới từ chỉ nguyên do:
-Thanks to : nhờ ở -Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu).
-Through : do, vì-Ex: Don’t die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết).
-Because of : bởi vì -Owing to : nhờ ở, do ở-Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát)
-By means of : nhờ, bằng phương tiện
MỘT SỐ TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ PHỔ BIẾN
I. ADJECTIVE + PREPOSITION
1. Adjective + about:
Worried about: lo lắng Nervous about: lo lắng Excited about: hồi hộp Upset about: bực tức | Annoyed about: Phiền toái Happy /sad about; Vui /buồn Angry about : giận về việc gì Furious about: giận dữ Sorry about |
2. Adjective + of:
Afraid of: sợ , e ngại Frightened of: sợ hãi Terrified of: sợ hãi Scared of:sợ hãi Fond of: thích Tired of: chán Proud of: tự hào Ashamed of: hổ thẹn | Full of: đầy những Short of: cạn kiệt Jealous of: ghen tỵ với Envious of: ghen tỵ với Capable / incapable of: có khả năng/ không có khả năng Aware / conscious of: ý thức về Confident of: tin tưởng |
3. Adjective + at:
– Good / bad/ excellent/ clever at (= giỏi / tốt / xuất sắc/ khéo léo về…)
– surprised/ astonished/ amazed/ shocked at (or by): kinh ngạc
– skilful at: có kỹ năng về
– clumsy at: vụng về
– annoyed at : khó chựu về
4. Adjective + for:
– availaible: có sẵn – difficult for: khó – late for: muộn – dangerous for: nguy hiểm – famous for / well-known for: nổi tiếng – suitable for: phù hợp – sorry for: xin lỗi – helpful for / useful for: có lợi / có ích | – ready for; sẵn sàng – Responsible for: chựu trách nhiệm về việc gì – good for: tốt – convenient for: thuận tiện – qualified for: có phẩm chất – Necessary for: cần thiết – grateful for st: biết ơn về |
5. Adjective + with:
Fed up with/ bored with: chán Satisfied with: hài lòng Delighted with: phấn khởi Disappointed with; thất vọng Crowded/ overcrowded with: đông đúc Covered with: bao phủ Angry with: giận dữ | Contrasted with: tương phản Popular with: phổ biến Familiar with: quen thuộc với ai Pleased with:hài lòng Furious with: phẫn nộ Busy with: bận Friendly; thân mật Acquainted with: làm quen với |
6. Adjective + in:
– interested in: thích, quan tâm về
– rich in: giàu về
– successful in:thành công
– confident in sb: tin cậy vào ai
7. Adjective + from:
– Absent from: vắng mặt
– different from: khác
– far from: xa
– safe from: an toàn
– Divorced from: ly dị, làm xa rời
8. Adjective + to:
Nice/kind/polite/ generous/ friendly/ unfriendly to
Harmful to: có hại
Similar to: tương tự
Be married/ engaged to sb (= thành hôn/ đính hôn)
Note: Nice/kind/polite/ generous of sb to do st
9. Adjective + on:
Keen on: + n/ V-ing: say mê
Dependent on + n/ V-ing: lệ thuộc
10. Một số trường hợp cần lưu ý:
– be tired of: chán
EX: I’m tired of doing the same work every day
– be tired from:mệt mỏi
Ex: I’m tired from walking for a long time
– be grateful to sb for st…:biết ơn ai về vấn đề gì
Ex: I’m grateful to you for your help
– be responsible to sb for st: chựu trách nhiệm với ai về việc gì
Ex: you have to be responsible to me for your actions
II. VERB + PREPOSITION
1. VERBS + FOR:
– apply for: xin việc – ask for; yêu cầu – Look for: tìm kiếm – Thank for: cảm ơn | – leave for:dời để – search: tìm kiếm – pay for: trả tiền – wait for: đợi |
2. Verbs + to:
– Belong to: thuộc về – listen to: nghe – happen to: xảy ra với – write to: viết Speak to: nói | – explain to;giải thích – Apologize to: xin lỗi – prefer to: thích hơn – complain to sb about st: phàn nàn – talk to: nói |
3. Verbs + on:
Depend on: lệ thuộc vào / Rely on: tin cậy / Live on: sống nhờ vào
4. Verbs + at:
– look at: /- glance at: liếc nhìn vào / – smile at: cuời / – laugh at;cuời / – Shout at: la lối
– Point at: chĩa /- aim: nhằm
5. Verbs + of:
Consist of : bao gồm – die of/ from: chết vì – approve of: tán thành – admire sb of st: khâm phục ai | Complain to sb of / about st: phàn nàn – think of/ about: nghĩ – – accuse sb of st: tố cáo |
6. Others:
– Look after + take care of: chăm sóc – be/ get used to: quen – suffer from; chựu đựng – look up / for/ at/ forward to/ : – put on/ off/: mặc/ hoãn lại – blame sb for st: đỗ lỗi – belong to: thuộc về – congratulate sb on st: chúc mừng – arrive at (station, bus, stop…) địa điểm nhỏ – arrive in (London, Paris, Viet Nam..) địa điểm lớn – turn into/ change into: hoá ra – bring up: nuôi lớn | – agree with: đồng ý – borrow st from sb; muợn – participate in: tham gia – Object to sb/ V-ing: phản đối – call off: huỷ bỏ – stand for: tượng trưng – differ from: khác – introduce to sb: giới thiệu – escape from:thoát khỏi – insist on: khăng khăng – prevent from: ngăn chặn – succeed in: thành công về |
III. PREPOSITION + NOUN:
ON
1. On + thứ trong tuần/ ngàytrong tháng.
Ví dụ: I will call you on Thursday. His birthday is on February 3.
- On + a/the + phương tiện giao thông (bus/ plane/ train/ ship/ bike).
Ví dụ: It’s two late to see Jane; she’s already on the plane. I came to school this morning on the bus.
- On a street : ở tại phố. Ví dụ: I lives on 1st Ngọc khánh.
- On + the + số thứ tự + floor: ở tầng thứ.
Ví dụ: My girlfriend lives on the fourth floor of an old building by my house.
- On time : đúng giờ (bất chấp hoàn cảnh bên ngoài).
Ví dụ: Despite the bad weather, our plane left on time.
- On the corner (of two street) : góc giữa 2 phố.
Ví dụ: My house is on the corner of Ngọc khánh street and Trộm cướp street.
On the corner at the corner in the corner
On the sidewalk : trên vỉa hè.
Ví dụ: Don’t walk in the street, walk on the sidewalk.
- On the way : trên đường tới >< on the way back to: trên đường trở về.
Ví dụ: We can stop at the grocery store on the way to their house.
- On the right/ left : ở bên trái/ bên phải.
Ví dụ: Paul sits on the left side of the room and Dave sits on the right.
- On television/ (the) radio: trên truyền hình/ trên đài phát thanh.
Ví dụ: The president’s “State of the Union Address” will be on television and on the radio tonight.
- On the telephone (on the phone): nói trên điện thoại, gọi điện thoại, nhà có mắc điện thoại.
Ví dụ: Is your house on the telephone ? – nhà cậu có mắc điện thoại không?
Janet will be here soon; she is on the telephone.
- On the whole = in general : nói chung.
Ví dụ: On the whole, the rescue mission was well executed.
- On the other hand: tuy nhiên.
- on the one hand … on the other hand : một mặt … mặt khác.
Ví dụ: The present perfect aspect is never used to indicate a specific time; on the other hand, the simple past tense is.
- On sale 1- for sale : có bán, để bán.
2- bán hạ giá.
Ví dụ: The house will go on sale this weekend.
The regular price of the radio is $39.95, but today it’s on sale for $25.
- On foot: đi bộ.
Ví dụ: My car would not start so I came on foot.
* on fire: đang cháy
* On a diet: ăn kiêng
2. AT
at – ở tại (thường là bên ngoài, không xác định bằng in)
Ví dụ: Jane is at the bank.
- At + số nhà.
Ví dụ: George lives at 565 16th Avenue.
- At + thời gian cụ thể.
Ví dụ: The class begin at 5:15.
- At + home/ school/ work : ở nhà/ ở trường/ đang làm việc.
Ví dụ: Charles is at work and his roommate is at school. At night, they are usually at home.
- At + noon/ night: vào ban trưa/ vào ban đêm.
at noon (Mỹ) : đúng 12h trưa.
- At least : tối thiểu >< at most : tối đa.
Ví dụ: We will have to spend at least two weeks doing the experiments.
- At once : ngay lập tức.
Ví dụ: Please come home at once.
- At times : thi thoảng, đôi khi.
Ví dụ: At times, it is difficult to understand him because he speaks too fast.
- At present/ the moment = now + thời tiếp diễn.
- At first : thoạt đầu >< at last : về sau.
Ví dụ: Jane was nervous at first, but later she felt more relaxed.
- At the beginning/ at the end of : ở đầu/ ở cuối ( dùng cho địa điểm/ thời gian).
- Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: -At work : đang làm việc
- At play : đang chơi
- At oen’s prayers : đang cầu nguyện
- At ease : thoải mái
- At war : đang có chiến tranh
- At peace : đang hòa bình
- Một số thành ngữ đặc biệt dùng với giới từ.
- On the beach: trên bãi biển.
Ví dụ: We walked on the beach for several hours last night.
- In place of = instead of : thay cho, thay vì.
Ví dụ: Sam is going to the meeting in place of his brother, who has to work.
Lưu ý: In place of không thay thế được cho instead khi instead đi một mình đứng cuối câu.
Ví dụ: She was supposed to come this morning, but she went to the lab instead.
- In hopes of + Ving = hoping to + verb = hoping that + sentence.
Ví dụ: John called his brother in hopes of finding somebodyto watch his children.
- Of course : chắc chắn, tất nhiên.
Ví dụ: If you study the material very thoroughly, you will have no trouble on the examination.
- Off and on : dai dẳng, tái hồi, từng chập một.
Ví dụ: It rained off and on all day yesterday.
- All of a sudden: bất thình lình.
Ví dụ: When we were walking through the woods, all of a sudden, we heard a strange sound.
- For good = for ever : vĩnh viễn, mãi mãi.
Ví dụ: Helen is leaving Chicago for good.
4. Out of (ra khỏi) >< into (di vào)
- be (run) out of + danh từ : hết, không còn.
- be out of town : đi vắng.
Mr. Adams cannot see you this week because he is out of town.
- be out of date (cũ, lỗi thời) >< be up to date (mới, cập nhật, hợp thời)
Don’t use that dictionary. It is out of date. Find one that is up to date.
- be out of work : thất nghiệp.
I have been very unhappy since I have been out of work.
- be out of the question : không thể được.
Your request for an extension of credit is out of the question.
- be out of order: hỏng.
We had to use our neighbour’s telephone because ours was out of order.
BY
- Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua.
- Động từ tĩnh + by = ở gần, ở bên.
- by + thời gian cụ thể : trước lúc.
Ví dụ: We usually eat supper by six o’clock in the evening.
- By được dùng trong câu bị động để chỉ ra chủ thể gây hành động.
Ví dụ: Romeo and Juliet was writen by William Shakespeare.
- By + phương tiện giao thông (bus/ plane/ train/ car/ ship/ bike).
Ví dụ: We traveled to Boston by train.
- By then : trước lúc đó.
Ví dụ: I will graduate from the university in 1997. By then, I hope to have found a job.
- By way of = via : theo đường.
Ví dụ: We are driving to Atlanta by way of Baton Rouge.
- By the way : 1- tình cờ.
Ví dụ: By the way, I’ve got two tickets for Saturday’s game. Would you like to go with me?
2- nhân đây, tiện đây.
- By far + tính từ so sánh : (dùng để nhấn mạnh).
Ví dụ: This book is by far the best on the subject.
- By accident / by mistake : tình cờ. >< on purpose (cố tình).
Ví dụ: Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident.
* by heart: học thuộc lòng
In (ở trong, ở tại) – nghĩa xác định hơn at
- In a room/ building/ drawer/ closet : bên trong …
Ví dụ: Your socks are in the drawer.
- In + năm/ tháng.
Ví dụ: His birthday is in April. I will begen class in 1998.
- In time : đúng giờ -vừa vặn.
Ví dụ: We arrived at the airport in time to eat before the plane left.
- In the street: dưới lòng đường.
Ví dụ: The children were warned not to play in the street.
- In the morning / afternoon/ evening : vào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối.
Ví dụ: I have a dental appointment in the morning, but I will be free in the afternoon.
- In the past/ future: trong quá khứ/ tương lai.
Ví dụ: In the past, attendance at school was not compulsory, but it is today.
- In future : từ nay trở đi.
Ví dụ: I will spend much time on learning English in future because the TOEFL test is coming.
- In the beginning/ end. : thoạt đầu/ rốt cuộc = at first/ at last.
Ví dụ: Everyone seemed unfriendly in the beginning but in the end everyone made friends.
- In the way : chắn ngang lối, đỗ ngay lối.
Ví dụ: He could not park his car in the driveway because another car was in the way.
- Once in a while : thỉnh thoảng, đôi khi.
Ví dụ: Once in a while, we eat dinner at Chiness restaurant.
- In no time at all: trong nháy mắt, trong 1 thoáng.
Ví dụ: George finishes his assignment in no time at all.
- In the meantime = meanwhile : trong lúc đó.
Ví dụ: We start school in several weeks, but in the meantime, we can take a trip.
- In the middle : ở giữa (địa điểm).
Ví dụ: Grace stood in the middle of the room looking for her friend.
- In the army/ air force/ navy. Trong quân đội/ trong không lực/ trong hải quân.
- In the + số thứ tự + row : ở hàng ghế thứ.
Ví dụ: We are going to sit in the fifteen row of the auditorium.
- In the event that : trong trường hợp.
Ví dụ: In the event that you win the prize, you will be notified by mail.
- In case : để phòng khi, để ngộ nhỡ.
Ví dụ: I will give you the key to the house so you will have it in case I arrive a little late.
- Be/ get in touch/ contact with : tiếp xúc, liên lạc, gặp gỡ với ai.
Ví dụ: It’s very difficult to get in touch with Jenny because she works all day.
- In fact: = actually: thực ra
- In general: nói chung
- In meantime: đồng thời
- Thành ngữ chỉ trạng thái: Be in debt : mắc nợ
- Be in good health : có sức khỏe
- Be in danger : bị nguy hiểm
- Be in bad health : hay đau yếu
- Be in good mood : đang vui vẻ
- Be in tears : đang khóc
THÀNH NGỮ VỚI GIỚI TỪ
- -In such case :trong trường hợp như thế
- -In short, in brief : tóm lại
- -In fact : thật vậy
- -In other words : nói cách khác
- -In one word : nói tóm lại
- -In all: tổng cộng
- -In general : nói chung
- -In particular : nói riêng
- Little by little : dần dần
- day by day : ngày qua ngày
- Two by two : từng 2 cái một
- by mistake : do nhầm lẫn.
- Learn by heart : học thuộc lòng
PHẦN B: VÍ DỤ
Chọn giới từ thích hợp nhất cho mỗi câu sau
1) Cheques are useful (with/to/for/on) travellers.
2) Are you successful (on/in/at/to) your experiment?
3) She got back safe (for/from/with/to) her adventure.
4) It was very lucky (to/for/of/with) me that my bag was found.
5) He seems friendly (on/to/for/about) everyone in the village.
6) She was sad (about/for/with/to) my refusal.
7) Quang Linh is popular (with/for/to/in) folk songs.
8) The student is quick (with/at/on/to) understanding what the teacher explains.
9) The story is very pleasant (to/with/for/in) us.
10) He is very kind (to/of/with/for) me.
11) I'm capable (of/with/for/to) speaking two languages.
12) She is never late (to/for/with/from) work.
13) It was very nice (to/of/in/for) him to give me a lift.
14) Yesterday Nga was absent (with/from/to/for) class because she was ill.
15) Contrary (to/with/for/about) his doctor's orders, he has gone back to work.
16) Don't worry (about/with/to/for) the money! I'll lend you.
17) They have been waiting (for/with/to/at) the bus for half an hour.
18) Why don't you ask (with/to/for/on) a pay increase?
19) He took advantage (of/in/about/for) this opportunity to explain why he had done that.
20) The weeks went slowly (by/with/of/for).
21) You have to move this box to make room (for/to/about/with) the new television set.
22) Nowadays we rely increasingly (on/in/at/to) computers to regulate the flow of traffic in the town.
23) Translate these sentences (for/into/with/of) English.
24) Have you taken notice (to/for/of/with) the sign "No Smoking"?
25) Ken prefers Chinese food (about/to/over/with) French food.
26) Don't shout (to/at/with/for) the child when he makes a mistake.
27) Last Sunday I was invited (to/on/in/at) his wedding party.
28) I have been looking (after/for/into/at) my dog for two days but I haven't seen it yet.
29) I don't care (about/for/with/to) what they have said.
30) I talked to him so enjoyably that I lost track (to/with/of/for) the time.
31) He spent too much money (with/on/to/in) that car.
32) Do you believe (on/at/to/in) God?
33) You must make allowance (to/for/with/of) him because he has been ill.
34) May I start now? Yes, go (up/down/ahead/back).
35) She caught sight (with/of/to/for) a car in the distance.
36) She is leaving (to/for/with/at) Paris.
37) Don't make noise! I'm concentrating (to/on/in/at) the question.
38) Things are going (to/on/out/off) nicely.
39) She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
40) The exchange rate of dollars is going (up/down/on/with) from 16,000 VND to 15,750 VND for one US dollar.
ĐÁP ÁN
1. for | 1. of | 21. for | 31. on |
PHẦN C: BÀI TẬP VẬN DỤNG
Exercise 1
1.She was very surprised________ the grade she received.
a. at
b. on
c. of
d. about
2. We might need more food, depending____ how many people turn up.
a. for
b. on
c. at
d. wit
3. Jane doesn’t spend much money______ clothes.
a. over
b. about
c. at
d. on
4. She always takes good care_______ her children.
a. for
b. in
c. of
d. with
5. A sign warned motorists______ dangers.
a. of
b. for
c. about
d. a and c
6. They translated the letter ______ French.
a. for
b. with
c. into
d. about
7. I was disappointed________ the grade I received on my last essay.
a. for
b. about
c. to
d. a and b
8. The medical center is close ________ campus.
a. to
b. for
c. up
d. with
9. We went there_______ car and stayed there for the whole day.
a. in
b. on
c. with
d. by
10. We started our journey ______ foot.
a. with
b. by
c. on
d. in
11. He always prevents me_______ doing my duty.
a. of
b. from
c. with
d. against
12. I write letters _______ my right hand.
a. in
b. by
c. with
d. at
13. The war victims suffered terribly______ cold and hunger.
a. with
b. from
c. through
d. of
14. She is absent_______ class
a. at
b. from
c. to
d. away
15. It is very nice______ you to take so much trouble.
a. of
b. to
c. for
d. from
16. You may write________ pencil.
a. with
b. by
c. in
d. on
17. He congratulated me_______ winning the competition.
a. of
b. on
c. at
d. about
18. Remember me________ your parents.
a. to
b. for
c. with
d. about
19. Mr. Foster lives_____ 667E 76th street______ New York.
a. in/in
b. at/in
c. on/in
d. in/on
20. We reached______ her house safe and sound.
a. at
b. to
c. with
d. no word is needed
Exercise 2
1.He insisted______ taking us dinner.
a. on
b. in
c. over
d. of
2. Do you believe_______ ghosts?
a. no preposition
b. in
c. on
d. at
3. Ed depends________ his family for financial support.
a. on
b. in
c. of
d. at
4. Ann looked______ the mirror and admired her new blouse.
a. in
b. at
c. on
d. into
5. The new manager’s name is familiar_____ most of us.
a. as
b. from
c. to
d. with
4. Those books deal mainly_______ tropical plants.
a. with
b. in
c. for
d. up
5. _______ the game last evening, my cousin hurt his ankle.
a. For
b. During
c. Since
d. From
6. Water consists_____ oxygen and hydrogen.
a. about
b. with
c. on
d. of
7. There is an increasing demand_____ taller building in big cities.
a. with
b. on
c. for
d. of
8. Is the United States the wealthiest country______ the world?
a. of
b. in
c. for
d. of
9. When ______ Rome do as the Romans do.
a. with
b. for
c. in
d. like
10. This must be done_________ any price.
a. for
b. at
c. in
d. with
11. Your request_______ a scholarship has been taken into account.
a. for
b. in
c. under
d. into
12. He succeeded________ getting a scholarship.
a. in
b. about
c. for
d. on
13. Mark Twain based the story______his experience in the West.
a. on
b. from
c. in
d. on
14. We just rested_________ short time.
a. at
b. since
c. for
d. in
15. Don’t put____ until tomorrow what you can do today.
a. away
b. off
c. aside
d. up
16. John Harcourt was ashamed_______ his father.
a. at
b. with
c. of
d. about
17. I prefer coffee______ tea.
a. than
b. to
c. from
d. for
18. If you don’t know the meaning of the word, look it__ in the dictionary.
a. up
b. on
c. after
d. for
Exercise 3
1.Washington State is famous______ its apples.
a. in
b. for
c. of
d. with
2. Was your choice of research topic acceptable _____ your instructor.
a. for
b. to
c. on
d. upon
3. People who are afraid___ heights are called acrophobes.
a. of
b. on
c. in
d. to
4. Water is essential_____ all life.
a. on
b. for
c. in
d. with
5. Were you aware_____ the regulations against smoking in this area?
a. in
b. with
c. of
d. about
6. Tepees are characteristic______ the Indian tribes of the Great Plants.
a. of
b. upon
c. from
d. about
7. Will this office be adequate____ your company’s need?
a. on
b. for
c. to
d. with
8. I’m not familiar_______ that song.
a. to
b. of
c. with
d. about
9. One meter is approximately equal _______ a yard.
a. about
b. on
c. to
d. with
10. This movie is based________ a true story.
a. of
b. at
c. about
d. on
11. This summer, he will be eligible_______ a three week vacation.
a. on
b. about
c. of
d. to
12. What he said is contrary_______ common sense.
a. for
b. about
c. of
d. to
13. The art museum is located next_____ the museum of natural history on State Street.
a. to
b. for
c. on
d. with
14. Many vegetables, including tomatoes, and corn, are native______ the New World.
a. for
b. to
c. about
d. upon
15. This style of architecture is typical___ the Colonial period.
a. of
b. to
c. about
d. with
16. Oxygen, fuel, and hear are all necessary_____ combustion.
a. with
b. for
c. about
d. in
17. This apartment would be too crowded for two people, but it is perfect___ one
a. about
b. with
c. for
d. to
18. This variety of seed is inferior ______ the type I planted last year.
a. with
b. upon
c. up
d. to
19. Thank you very much_____ what you have done for me.
a. of
b. up
c. for
d. about
20. Bluegrass music is some what different______ other types of country music.
a. from
b. with
c. for
d. to
Exercise 4
1.I am sure he didn’t break the plate______ purpose.
a.in
b. at
c. for
d. on
2. ______ the whole, I enjoyed the movie.
a.On
b. In
c. At
d. Up
3. We can’t get access_______ the Internet where we live.
a.to
b. on
c. at
d. with
4. There must be_______ least one vowel in every English word.
a. at
b. on
c. in
d. upon
5. This book is based_____ part on fact.
a. in
b. upon
c. at
d. on
6. _______ general, I found zoology to be an easier subject than botany.
a. On
b. In
c. At
d. With
7. John F. Kenedy was the first President to be born____ the twentieth century.
a. in
b. on
c. at
d. up
8. She’ll come home ______ April.
a. on
b. in
c. at
d. for
9. We were all fascinated________ the things we saw.
a. on
b. in
c. by
d. for
10. I like to shower in the morning, but my roommate likes to shower ____ night.
a. at
b. on
c. in
d. with
11. He has been absent____ school very often lately.
a. from
b. on
c. in
d. with
12. She wants to be financially independent______ her.
a. about
b. of
c. in
d. with
13. Mrs. Liz was accused_______ having stolen the car.
a. of
b. with
c. in
d. upon
14. We are her to provide you_____ the best service possible.
a. of
b. with
c. to
d. for
15. The government is trying to make the country safe_____ terrorist attacks.
a. from
b. of
c. at
d. for
16. Please put your stuff away to make room______ the new computer.
a. from
b. upon
c. about
d. for
17. They prevented me______ entering the house.
a. from
b. on
c. with
d. at
18. The police blamed the mother____ neglecting her child.
a. to
b. for
c. with
d. of
19. She returned____ China after spending much time abroad.
a. in
b. from
c. to
d. at
20. Last night I was invited___ a formal get-together and I enjoyed myself a great deal.
a. to
b. at
c. for
d. about
Choose the correct answer among A,B,C or D :
1.Mary doesn’t mind living____________ her own.
A. with
B. by
C. on
D. at
2. It is of great importance to create a good impression _______ your interviewer.
A. on
B. about
C. for
D. at
3. When are you leaving_________ Hanoi?
A. toward
B. forward
C. for
D. to
4. The children are excited________ going to the circus.
A. for
B. about
C. with
D. of
5. While studying, he was financially dependent________ his parents.
A. to
B. of
C. on
D. from
6. This town is famous_________ its hand-woven carpets.
A. for
B. with
C. at
D. on
7. He may be quick ________understanding, but he is not capable _____remembering anything.
A. at/for
B. of/ for
C. at/ of
D. in/ of
8. He is__________ a lot of study pressure to win a place at university.
A. for
B. under
C. in
D. with
9. The flood was responsible__________ damaging the crop.
A. of
B. with
C. about
D. for
10. You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
A. on
B. in
C. at
D. for
11. __________Christmas Eve, people often have parties late at midnight.
A. in
B. at
C. on
D. from
12. Are you aware ________the time?
A. with
B. of
C. at
D. about
13. Are you getting __________well at college?
A. in
B. over
C. off
D. on
14. She has been living in the country________ the beginning of the summer.
A. for
B. at
C. during
D. since
15. Yesterday, I was talking ______my doctor ______a mysterious epidemics near here.
A. with/ on
B. to/ about
C. to/ out of
D. with/ over
16. He was happy because his poems had been translated ________several languages.
A. into
B. for
C. over
D. about
17. Damage to the building resulted________ an usually high wind.
A. from
B. in
C. about
D. for
18. It was very kind_________ you to give up so much of time to help me.
A. about
B. for
C. to
D. of
19. Endangered species are plant and animal species which are ________danger of extinction.
A. on
B. in
C. at
D. by
20. Toxic chemicals in the air and land have also driven many species ______the verge of extinction.
A. of
B. about
C. at
D. to
21. Maintaining biodiversity is important _______us in many ways.
A. in
B. for
C. from
D. by
22. We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.
A. from
B. without
C. for
D. at
23. Governments have enacted laws to protect wildlife ________commercial trade and overhunting.
A. from
B. without
C. for
D. at
24. It’s is enough to dip__________ this book.
A. for
B. at
C. into
D. about
25. Not all books belong _________this class.
A. in
B. to
C. for
D. at
26. When you pick _________a book for the first time, check that it is not too difficult.
A. in
B. since
C. on
D. up
27. A game is divided ____________quarters.
A. from
B. into
C. at
D. of
28. Vietnam carried _________an intensive program for its athletics, which included training in facilities, both home and abroad.
A. for
B. at
C. out
D. of
29. They considered women to be better suited ________childbearing and homemaking.
A. of
B. on
C. to
D. for
30. Do you know anyone who might be interested _________buying an old car?
A. on
B. in
C. with
D. about
31. Mozart died ________ Vienna in 1791 _________ the age of 35.
A. in / on
B. in / at
C. at / in
D. of / for
32. Plant and animal extinction leads _________ loss of biodiversity.
A. on
B. in
C. into
D. to
33. The initiative for founding the Red Cross came _____ a Swiss man called Jean Henri Dunant.
A. from
B. with
C. through
D. to
34. Pay attention _______all traffic signs when you are travelling in the street.
A. for
B. on
C. to
D. from
35. Reviewers describe books _______ “hard-to-put-down”, or “hard-to-pick-up-again”.
A. as
B. for
C. into
D. in
VI Fill in each blank with a suitable preposition :
1.Where is Jimmy? – He is ________ work. He is busy _________ his monthly report.
2. She prefers carnations __________roses. In fact, she dislikes roses.
3. They held a party to congratulate _______ their son’s success to become an engineer.
4. It is important to have someone that you can confide________.
5. You should pay more attention __________ what your teacher explains.
6. What did that man die ________? –A heart attack.
7. I keep sneezing because I got wet_________ the way home yesterday.
8. His father used the money he won to set_________ his own company.
9. Don’t you know what happened_________ the people who went on holiday with us?
10. He worked hard ________a mechanic for ten years before being appointed manager.
11. This organization is quick__________ sending relief goods to the flooded areas.
12. When are you leaving__________ Singapore? This week or next week?
13. He didn’t even have the intelligence to call_________ an ambulance.
14. She’s very old and can’t live alone. She needs someone to look_________ her.
15. A beautiful clock was given_________ her by a handsome boy.
ĐÁP ÁN
Exercise 1
1a | 2b
|
11b | 12c | 13b | 14b | 15a | 16c | 17b | 18a | 19b | 20d |
Exercise 2
1a | 2b | 3a | 4a | 5c | 6a | 7b | 8d | 9c | 10b |
11c | 12b | 13a | 14a | 15d | 16c | 17b | 18c | 19b | 20a |
Exercise 3
1b | 2b | 3a | 4b | 5c | 6a | 7b | 8c | 9c | 10d |
11d | 12d | 13a | 14b | 15a | 16b | 17c | 18d | 19c | 20a |
Exercise 4
1d | 2a | 3a | 4a | 5a | 6a | 7a | 8b | 9c | 10a |
11a | 12b | 13a | 14b | 15a | 16d | 17a | 18b | 19c | 20a |
V.
1.C | 2.A | 3.C | 4.B | 5.C | 6.A | 7.C | 8.B | 9.D | 10.A |
11.C | 12.B | 13.D | 14.B | 15.B | 16.A | 17.B | 18.D | 19.B | 20.D |
21.B | 22.A | 23.C | 24.B | 25.B | 26.D | 27.B | 28.C | 29.D | 30.B |
31.B | 32.D | 33.A | 34.C | 35.A |
VI.
1.at/ with
2. to
3. on
4. in
5. to
6. of
7. on
8. up
9. to
10. as
11. at
12. for
13. for
14. after
15. to
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Prepositions. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
Chúc các em học tập tốt!