Chuyên đề danh động từ (gerund) trong Tiếng Anh

CHUYÊN ĐỀ DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) TRONG TIẾNG ANH

1. Lý thuyết

1.1. Khái niệm

- Danh động từ là động từ thêm đuôi "ing" để trở thành danh từ.

- Việc thêm đuôi "ing" sẽ biến đổi hình thức của từ: Động từ thành danh từ chỉ hành động.

Ví dụ:

He plays football every morning.

=> Từ “play” đóng vai trò làm động từ trong câu.

Playing football is his favourite activity in the morning.

=> Từ “play” thêm đuôi "ing" là danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.

1.2. Cách sử dụng danh động từ:

- Danh động từ làm chủ ngữ:

Ví dụ:

Doing exercise in the morning is good for hearth.

Smoking in public area is forbidden in Singapore.

- Danh động từ làm tân ngữ:

Danh động từ đứng sau một động từ khác để bổ nghĩa.

Ví dụ:

My mother likes cooking.

She enjoys meeting new people.

- Danh động từ làm tân ngữ của động từ tobe:

Ví dụ:

My favourite sport is swimming.

My great passion in life is studying.

- Danh động từ làm tân ngữ của giới từ:

+ Adjective + preposition + Gerund: tính từ + giới từ + danh động từ

Ví dụ:

Mary is crazy about playing tennis.

+ Noun + preposition + Gerund: Danh từ + giới từ + danh động từ

Ví dụ:

There’s no interest in writing letters.

+ Verb + preposition + Gerund: Động từ + giới từ + danh động từ

Ví dụ:

Sue dreams of being a pop star.

- Danh động từ được dùng sau các cụm từ:

be busy: bận rộn

can’t / couldn’t help: không thể ngừng

can’t stand / bear / face: không thể chịu

feel like: cảm thấy

it’s no good / use: không có tác dụng

spend time: dành thời gian

there’s no point in: không có tác dụng

it’s (not) worth: không đáng

Ví dụ:

He is busy reading papers.

I don't feel like doing anything today.

2. Bài tập

Chọn đáp án đúng:

1. The bicycle he lent me badly needed_____.

A. to clean

B. clean

C. cleaning

D. to be cleaning

2. I got tired of_____since she kept giving me the same food every day.

A. eat

B. to eat

C. eating

D. to eating

3. Please come on time. I hate_____ .

A. being kept waiting

B. being kept wait

C. to be kept waiting

D. to be kept wait

4. He says he doesn’t remember _____ you.

A. to promise to help

B. to promise helping

C. promising to help

D. promising helping

5. I am not used to _____early. I’d rather stay in bed a bit longer.

A. get up

B. getting up

C. to getting up

D. to get up

6. It’s such a waste _____good food to Dave – he really doesn’t appreciate it.

A. to give

B. to giving

C. giving

D. give

7. I suggest staying at home and ______ television.

A. watch

B. to watch

C. watching

D. to watching

8. He decided to let his hair _____ long.

A. grow

B. growing

C. to grow

D. to growing

9. Mary prefers _____.

A. singing to dance

B. singing to dancing

C. to sing than to dance

D. sing to dance

10. The prisoners are made _____ holes and fill them in again.

A.to dig

B. dig

C. to digging

D. digging

ĐÁP ÁN

1. C   2. C   3. A   4. C   5. B   6. C   7. C   8. B    9. B    10. A

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề danh động từ (gerund) trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?