Bộ đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái Thụy có đáp án

TRƯỜNG THCS THÁI THỤY

 

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 8

Thời gian: 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

I. Trắc Nghiệm (3 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng.

Câu 1: Cấu tạo của thân xương lần lượt từ ngoài vào trong gồm

A. Xương cứng, màng xương và khoang xương

B. Màng xương, khoang xương và xương cứng

C. Màng xương, xương cứng và khoang xương

D. Khoang xương, xương cứng và màng xương

Câu 2: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxi?

A. Động mạch chủ

B. Động mạch vành tim

C. Tĩnh mạch phổi

D. Tất cả các phương án trên

Câu 3: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng

B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn

C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Sụn bọc đầu xương

D. Màng xương

Câu 5: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có

A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn

B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn

C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn

D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn

Câu 6: Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?

A. Mô cơ

B. Mô liên kết

C. Mô biểu bì

D. Mô thần kinh

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm ) Nêu chu kì co dãn của tim.

Câu 2: (2 điểm) Đông máu là gì? Cơ chế? Ý nghĩa?

Câu 3: (3 điểm) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng từng thành phần.

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm (3 điểm)

1

2

3

4

5

6

C

D

D

B

A

A

 

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1:

- Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8 giây, gồm 3 pha: Pha nhĩ co (0,1 giây; pha thất co (0,3 giây; pha dãn chung 0,4 giây).

- Trong 1 phút diễn ra 75 chu kì co dãn tim (60s : 0,8s = 75)

Câu 2:

- Đông máu là một cơ chế bảo vệ của cơ thể giúp cho cơ thể không bị mất máu khi bị thương

- Sự đông máu có liên quan đến hoạt động của tiểu cầu là chủ yếu, để hình thành 1 búi tơ máu ôm giữ các tế bào máu làm thành khối máu đông bịt kín vết thương.

Câu 3:

*Thành phần: Máu gồm huyết tương và các té bào máu (hồng cầu, bạch cầu. tiểu cầu)

* Chức năng từng thành phần.

- Huyết tương: chiếm 55% thể tích của máu -> duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch; vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải.

- Các tế bào máu chiếm 45% thể tích máu gồm:

 + Hồng cầu: Vận chuyển ôxi và cacbonic

 + Bạch cầu: Tạo các hàng rào bảo vệ cơ thể (Có 5 loại: BC ưa kiềm, BC ưa axít, BC trung tính BC lim phô, BC mônô).

 + Tiểu cầu: Giúp quá trình đông máu.

--------------------------------------------0.0--------------------------------------------

ĐỀ SỐ 2

I. Trắc Nghiệm (3 điểm)

Chọn đáp án trả lời đúng

Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh?

A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động

B. Nơron cảm giác và nơron vận động

C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác

D. Nơron liên lạc và nơron vận động

Câu 2: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại: nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm?

A. Hình thái

B. Tuổi thọ

C. Chức năng

D. Cấu tạo

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là chính xác?

A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố: cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng.

B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.

C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.

D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố: cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.

Câu 4: Khớp được cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một hao chứa dịch khớp là

A. Khớp bán động

B. Khớp động

C. Khớp bất động

D. Cả ba đáp án trên

Câu 5: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang.

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Câu 6: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở

A. Nửa trên bên phải cơ thể.

B. Nửa dưới bên phải cơ thể.

C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Hô hấp là gì? Gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Vai trò của hô hấp.

Câu 2: (3 điểm) Trình bày quá trình thông khí ở phổi (Sự thở), quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào.

Câu 3: (2 điểm) Mô tả đường đi của bạch huyết trong phân hệ lớn và nhỏ. Vai trò của hệ bạch huyết.

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm (3 điểm)

1

2

3

4

5

6

D

C

B

B

C

A

 

-(Để xem tiếp nội dung phần đáp án từ câu 1-3 tự luận đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái Thụy có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?