Bộ đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 Trường THCS Đức Hòa có đáp án

TRƯỜNG THCS ĐỨC HÒA

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 6

Thời gian: 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng.

Câu 1: Vật không phải là vật sống là:

A. cây chuối.

 B. con dao.

C. con gà.

D. hạt đậu tươi.

Câu 2: Loại rễ biến đổi thành rễ móc có ở:

A. cây trầu không.

B. cây tầm gửi.

C. cây bần.

D. cây khoai mì.

Câu 3: Từ 1 tế bào, sau khi phân chia, tạo ra 8 tế bào. Vậy tế bào đó đã phân chia bao nhiêu lần?:

A. 2 lần.

B. 3 lần.

C. 4 lần.

D. 6 lần.

Câu 4: Cây có rễ chùm là

A. cây mận.

B. cây mít.

C. cây bắp.

D. cây me.

Câu 5: Ở rễ, miền có chức năng bảo vệ cho đầu rễ là :

A. miền trưởng thành.

B. miền sinh trưởng.

C. miền hút.

D. miền chóp rễ.

Câu 6: Nhóm thân leo bao gồm các dạng:

A. thân quấn, thân bò

B. thân cỏ, thân cuốn

C. tua cuốn, thân quấn.

D. thân cỏ, thân gỗ.

Câu 7: Trong các loại thân cây, loại thân chậm dài nhất là:

A. thân gỗ.

B. thân leo.

C. thân cỏ.

D. thân bò.

Câu 8: Cành mang hoa hoặc hoa trên cây được phát triển từ:

A. thân chính.

B. chồi ngọn.

C. chồi nách.

D. gốc rễ.

Câu 9: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trữ cho cây là:

A. thân mọng nước.

B. thân củ.

C. thân rễ

D. thân củ và thân  rễ.              

Câu 10: Rễ thở thường gặp ở những cây:

A. mọc ở vùng đồi núi

B. trồng trong chậu

C. ở nơi bị ngập nước

D. mọc trên đất.

Câu 11: Để có tác dụng tốt, việc bấm ngọn ở cây trồng nên thực hiện vào lúc:

A. sau khi thu hoạch

B. khi cây vừa lớn.

C. sau khi cây ra hoa.

D. trước khi cây ra hoa.   

Câu 12: Sản phẩm của quá trình hô hấp ở cây xanh bao gồm năng lượng và :

A.tinh bột, khí ôxi.

B.khí cacbonic, ôxi.

C.khí cacbonic, hơi nước.

D. tinh bột, hơi nước.

Câu 13: Loại nào sau đây là lá biến dạng ?

A. lá sống đời

B. lá bắt mồi

C. lá lục bình

D. câu A và C đúng

Câu 14: Loại nào sau đây là thân biến dạng?

A. củ khoai lang

B. củ hành

C. củ khoai tây

D. tất cả đều sai

Câu 15: Nồng độ khí cacbônic trong tự nhiên thích hợp cho cây quang hợp là:

A. 0,2%

B. 0,02%

C. 0,3%

D. 0,03%

Câu 16: Trong quá trình hô hấp, cây sử dụng khí ôxi để:

A. tổng hợp chất hữu cơ

B. phân giải chất hữu cơ

C. Hấp thụ chất hữu cơ

D.vận chuyển nước

Câu 17: Tế bào lỗ khí chủ yếu tập trung ở đâu trên lá?

A. tế bào thịt lá trên

B. tế bào thịt lá dưới

C. tế bào biểu bì trên

D. tế bào biểu bì dưới

Câu 18: Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích

A. làm tăng chồi non trên cây.

B. làm tăng số hoa trên cây.

C. làm giảm chồi lá trên cây.

D. làm giảm số hoa trên cây.

Câu 19: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì

A. có mạch vận chuyển các chất.                                       

B. gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.   

C. có nhiều lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng

D. có ruột chứa chất dự trữ.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Cây chuối và cây dừa đều là cây sống lâu năm.

B.Vòng đời của thực vật bắt đầu từ lúc nảy mầm đến khi chúng chết.

C.Thực vật gồm có 2 loại cơ quan chính: cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản

D. Cây chỉ cần nước, các loại muối khoáng hòa tan và chất hữu cơ để sinh trưởng và phát triển

Câu 21: Hãy chọn những cụm từ thích hợp ( thân leo, thân đứng, thân bò, thân quấn, tua cuốn ) để điền vào chổ trống cho câu dưới đây (1 điểm):

Có bạn hỏi, cây mướp là loại thân gì ?

Nó là (1)..................................... , leo bằng..(2).................................. , khác với cây mồng tơi trong vườn cũng là (3)............................................. nhưng lại leo bằng (4)........................................

Câu 22: Hãy đánh dấu (X) vào bên dưới để xếp loại các thực vật sau đây ( 1 điểm ):

Tên vật mẫu

Rễ biến dạng

Lá biến dạng

Thân biến dạng

     Củ hành tây

 

 

 

     Củ cải trắng

 

 

 

     Củ cà rốt

 

 

 

     Củ khoai tây

 

 

 

 

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Có những loại thân nào ? nêu đặc điểm của chúng và cho ví dụ ? ( 1.5 điểm)

Câu 2:  Cho các chất sau : khí cacbonic, khí ôxi, chất hữu cơ, năng lượng, hơi nước. Hãy viết sơ đồ hô hấp của cây ? hô hấp có ý nghĩa gì đối với cây ? ( 1.5 điểm )

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

B

C

D

C

A

C

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

B

B

B

D

A

C

A

 

Câu 21:

1

2

3

4

thân leo

tua cuốn

thân leo

thân

 

Câu 22:

Tên vật mẫu

Rễ biến dạng

Lá biến dạng

Thân biến dạng

     Củ hành tây

 

X

 

     Củ cải trắng

X

 

 

     Củ cà rốt

X

 

 

     Củ khoai tây

 

 

X

 

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1:

- Thân đứng: + thân gỗ: cứng, cao, có cành.vd : cây đa, cây bàng.

                          + thân cột : cứng, cao, không cành.vd: dừa, cao.

                          + thân cỏ: mềm, yếu, thấp.vd: cỏ, lúa.

- Thân leo:      + leo bằng tua cuốn.vd: mướp.

                          + leo bằng thân quấn.vd: mồng tơi.

- Thân bò: Mềm, yếu, bò lan sát đất.vd: rau má.

Câu 2:

- Sơ đồ hô hấp: Chất hữu cơ + khí oxi ® năng lượng + khí cacbonic + hơi nước.

- Ý nghĩa của hô hấp ở cây: Hô hấp tạo ra năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cây như: trao đổi chất, sự phân bào

-------------------------------------0.0-------------------------------------

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?

A. Vách tế bào.

B. Màng sinh chất.

C. Lục lạp

D.Nhân

Câu 2: Để nhận biết thực vật có hoa dựa vào đặc điểm:

A. Cơ quan sinh sản là hoa.

B. Vòng gỗ hàng năm. 

C. Cơ quan sinh sản là noãn và hạt

D. Cơ quan sinh sản là rễ, thân, lá.

Câu 3: Nhóm nào sau đây toàn là cây có hoa?

A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu

B. Cây bưởi, cây dương xỉ, cây cải.

C. Cây táo, cây mít, cây rêu

D. Cây dừa, cây rau bợ, cây bèo tây.                                             

Câu 4: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:

A. Thịt lá, ruột, vỏ

B. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.

C. Bó mạch, gân chính, gân phụ

D. Biểu bì, thịt lá, gân lá.

Câu 5: Thân to ra do đâu?

A. Do tầng phát sinh.

B. Cả vỏ và trụ giữa.

C. Do trụ giữa.

D. Do phần vỏ.

Câu 6: Trong trồng trọt muốn thu hoạch cao thì không nên trồng cây với mật độ quá dày vì:

A. Độ ẩm không khí tăng, quang hợp tăng.

C. Cây thiếu nước, dẫn đến quang hợp giảm.

B. Nhiệt độ tăng ảnh hưởng đến quang hợp.

D.Cây thiếu ánh sáng, dẫn đến quang hợp giảm.

Câu 7: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 

A.  Thân

B.  Lá

C. Rễ

D. Hoa

Câu 8: Cây hô hấp hút khí gì và nhả ra khí gì :

A. Hút khí cacbonic, nhả ra khí oxi

C. Hút khí cacbonic, khí oxi, nhả ra hơi nước.

B. Hút khí oxi, nhả ra khí cacbonic.

D. Hút hơi nước, nhả ra khí cacbonic, khí oxi.

Câu 9: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?

A. Tất cả các bộ phận của cây.

C. Ở mô phân sinh

B. Chỉ phần ngọn của cây

D. Tất cả các phần non có màu xanh.

Câu 10: Từ 1 tế bào trưởng thành, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào mới:

A. 4 tế bào.

B.6 tế bào.

C. 8 tế bào

D. Tất cả đều sai.

Câu 11: Phần lớn nước do rễ hút vào cây đi đâu?

A.Chế tạo chất dinh dưỡng cho cây

C. Thoát ra môi trường ngoài qua lỗ khí ở lá.

B.Được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây

D.Được mạch rây vận chuyển đi nuôi cây.

Câu 12: Trong các cây sau đây, nhóm nào toàn cây thân rễ:

A.Cây gừng, cây nghệ, dong ta

C. Khoai lang, cây chuối, cây cải.

B. Khoai tây, dong ta, cà rốt.

D. Su hào, khoai mì, củ hành tây.

Câu 13: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở cây xanh là:

A.Tinh bột, khí cacbônic.

B. Tinh bột, khí ôxi.

C. Tinh bột, khí ôxi, hơi nước

D. khí ôxi, khí cacbônic

Câu 14: Củ khoai lang là loại:

A.Rễ củ.

B.Thân củ.

C. Thân rễ.

D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Trong các nhóm thực vật sau đây, nhóm nào thuộc loại rễ củ:

A. Củ cải trắng, su hào

B. cà rốt, khoai tây

C. cà rốt, củ cải trắng

D. khoai tây, su hào

Câu 16: Mạch rây có chức năng:

A. Vận chuyển nước, muối khoáng

B. vận chuyển chất hữu cơ

C. chỉ vận chuyển nước

D. chỉ vận chuyển muối khoáng

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng trong cấu tạo của thân non

A. Bó mạch xếp xen kẽ

B.bó mạch xếp thành vòng

C. thịt vỏ chứa lục lạp

D. gồm vỏ và trụ giữa

Câu 18: Loại nào sau đây là lá biến dạng ?

A. Lá sống đời

B. Lá bắt mồi

C. Lá lục bình

D. Câu A và C đúng

Câu 19: Loại nào sau đây là thân biến dạng?

A. Củ khoai lang

B. Củ hành

C. Củ khoai tây

D. Tất cả đều sai

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

A. Cây chuối là cây sống lâu năm, cây cải là cây sống một năm

B. Vòng đời của thực vật bắt đầu từ lúc nảy mầm đến khi chúng ra hoa, tạo quả

C. Thực vật gồm có 2 loại cơ quan chính: cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản

D. Cây chỉ cần nước và các loại muối khoáng hòa tan để sinh trưởng và phát triển

Câu 21: Hãy chọn từ thích hợp( lông hút, mạch gỗ, mạch rây, vỏ ) để điền vào chổ trống dưới đây

  - Nước và muối khoáng hòa tan trong đất, được (1)………………hấp thụ chuyển qua (2)……………tới   (3)…… ……………………….

  - Rễ mang các (4)……………………….có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan trong đất.

Câu 22: Hãy ghép cột A với cột B cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thân non ( 1 đ)

Côt A (cấu tạo)

Cột B (chức năng )

Trả lời

 1/ Biểu bì

 A.vận chuyển các chất vào trong trụ giữa

1………….

 2/ Thịt vỏ

 B. vận chuyển nước, muối khoáng lên thân

2………….

 3/ Mạch rây

 C. bảo vệ các bộ phận bên trong của thân

3………….

 4/ Mạch gỗ

 D.vận chuyển chất hữu cơ nuôi cây.

4………….

 

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Rễ gồm mấy miền ? Nêu chức năng của mỗi miền ? (1.5 đ)

Câu 2: Cho các chất sau: khí ôxi, khí cacbônic,nước, tinh bột, ánh sáng, chất diệp lục. Hãy viết sơ đồ     Quang hợp? Quang hợp ở cây xanh có ý nghĩa gì? (1.5 đ)     

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

D

A

D

A

C

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

C

C

C

B

B

B

B

A

 

Câu 21:

1

2

3

4

Lông hút

Vỏ

Mạch gỗ

Lông hút

 

Câu 22:

1

2

3

4

C

A

D

B

 

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Rễ cây có 4 miền ( kể tên 4 miền)

Miền trưởng thành

Chức năng: dẫn truyền.

Miền hút

Chức năng: hấp thụ nước và muối khoáng.

Miến sinh trưởng

Chức năng: làm cho rễ dài ra.

Miền chóp rễ

Chức năng: che chở cho đầu rễ.

 

Câu 2:

- Sơ đồ Quang hợp:

- Ý nghĩa của Quang hợp: Cung cấp khí ôxi cần thiết cho hầu hết sinh vật hô hấp, và các chất hữu cơ cho nhiều loài sinh vật sử dụng, kể cả con người.

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 Trường THCS Đức Hòa có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?