Bộ đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Hoàng Diệu

TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU

TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG ANH 6

Năm học: 2020-2021

(Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2.5 điểm)

1. Nam and Lan .... studens. (be)

2. Lan .... English on Monday and Tuesday. (have)

3. Nam .... in Ho Chi Minh City. (live)

4. There .... forty students in their class. (be)

5. In the evening, Lan does her homework then .... TV. (watch)

Bài 2: Ghép các câu ở cột B với các câu ở cột A để thành một đoạn hội thoại. (2.5 điểm)

          A                    |            B

1. Hi.                         |    a. On Tran Hung Dao Street.

2. Where do you live?          |    b. At 5:30

3. How old are you?            |    c. I'm twelve years old.

4. What time do you get up     |    d. Math, English and History.

in the morning?                |

5. What do you have on Monday |    e. Bye

6. Bye.                        |    f. Hi

Ex: 1. Hi.   --------     f. Hi

Bài 3: Viết các số đếm sau dưới dạng chữ. (2.5 điểm)

11 .......       13 .......       15 .......

12 .......       14 .......

Ex: 10 ten

Bài 4: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi. (2.5 điểm)

   Every morning, Bi gets up at six. He washes his face and brushes his

teeth. At six-thirty he eats his breakfast then he goes to school . At

twelve-thirty, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays

soccer. In the evening, he does his homework then watches TV.

1. What does Bi do?

2. What time does Bi get up every morning?

3. What does Bi do after breakfast?

4. Does Bi go to school in the afternoon?

5. What does Bi do in the evening?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Bài 1

1. are     2. has     3. lives     4. are     5. watches

Bài 2

1f     2a     3c     4b     5d     6e

Bài 3

11 eleven       13 thirteen       15 fifteen

12 twelve       14 fourteen

Bài 4

1. Bi is a student.

2. Every morning, Bi gets up at six.

3. After breakfast, Bi goes to school.

4. No, he doesn't.

5. In the evening, Bi does his homework then watches TV.

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (2 điểm)

1. This is my father. .... name's Ha. (His / He's / She's / Her)

2. Nam does .... homework in the evening. (her / his / my / your)

3. I go to school .... ten past twelve. (in / on / at / for)

4. She .... lunch at school. (have / has / eat / does)

5. That is his sister .... is a doctor. (He / She / It / Her)

6. Mr Ba travels to work .... motorbike. (at / for / in / by )

7. How many .... are there in the classroom? (table / benches / board / floor)

8. .... are four books on the desk. (This / These / There / Those)

Bài 2: Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A. (2 điểm)

          A                     |            B

1. How do you go to school?     |     a. He is in his room.

2. What do you do?              |     b. I'm a student.

3. How old is Lan?              |     c. By bike.

4. Where is Long?               |     d. She's eleven.

5. When do you have English?    |     e. Thang Long school.

6. Which school do you go to?   |     f. On Tuesday and Thursday.

7. Where does he play soccer?   |     g. He's a teacher.

8. What does your father do?    |     h. In the yard.

Bài 3: Điền dạng đúng của động từ Be vào chỗ trống. (2 điểm)

1. Lan and Linh .... students.

2. What .... those?

3. Peter with his friend .... playing soccer now.

4. Who .... that? It's Lan.

Bài 4: Chuyển câu sau sang dạng số nhiều. (2 điểm)

1. This is my class.      --> ..............

2. There is a child.      --> ..............

3. That books is mine.    --> ..............

4. What is it?            --> ..............

Bài 5: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)

   Thu's school is in the city. It's on Tran Phu street. It's a big

school. It has three floors and twenty–six classrooms. Thu is in

Grade 6. Her classroom is on the second floor. Thu goes to school in

the morning. She has classes from seven to half past eleven.

Questions:

1. Is Thu's school small or big?

2. How many classrooms are there in Thu's school?

3. Where is her classroom?

4. What time do her classes start?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bài 1

1. His     2. his     3. at          4. has

5. She     6. by      7. benches     8. there

Bài 2

1c     2b     3d     4a

5f     6e     7h     8g

Bài 3

1. are     2. are     3. is     4. is

Bài 4

1. These are our classes.

2. There are children.

3. Those books are ours.

4. What are they?

Bài 5

1. Thu's school is big.

2. There are twenty–six classrooms in Thu's school.

3. Her classroom is on the second floor.

4. Her classes start at seven o'clock.

...

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Hoàng Diệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi HK1 sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?