TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 Năm học: 2020-2021 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. Phong and Nam .... ten years old.
a. am b. is c. are
2. My brother and I .... students.
a. am b. is c. are
3. That is my father. .... is thirty-nine years old.
a. He b. She c. It
4. This is his sister. .... name is Hanh.
a. My b. His c. Her
5. Hello, .... name is Tan. I'm a student.
a. my b. his c. her
6. .... is he? He's twenty.
a. How many b. How old c. How
7. .... is that? That's a lamp.
a. Who b. How c. What
8. How many books are there? There .... one.
a. am b. is c. are
Bài 2: Đổi câu sau sang dạng số nhiều. (2 điểm)
1. What is that? --> ...............
2. It is a bench. --> ...............
3. This is an eraser. --> ...............
4. I am a nurse. --> ...............
Bài 3: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm)
1. This is .... armchair.
2. What .... she do?
3. I live .... a city.
4. There are four people .... the living room.
Bài 4: Viết kết quả của phép tính bằng chữ. (1 điểm)
1. Nine + five = ..............
2. Twenty – eight = ..............
3. Sixty – seven = ..............
4. Seventeen + four = ..............
Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
1. the / mother / in / my / house / are / father / and.
2. my / people / in / how / are / family / there / many?
Bài 6: Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A. (2 điểm)
A B
1. How are you? a. I live on Nguyen Trai street.
2. What's that? b. Yes. That's my pencil.
3. Where do you live? c. His name is Phong.
4. How old is Lan? d. I'm fine.
5. Is that your pencil? e. She is eleven.
6. How do you spell it? f. This is my sister.
7. What's his name? g. It's a stereo.
8. Who is this? h. M-A-I.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1
1. are 3. He 5. my 7. What
2. are 4. Her 6. How old 8. is
Bài 2
1. What are those?
2. They are benches.
3. These are erasers.
4. We are nurse.
Bài 3
1. an 2. does 3. in 4. in
Bài 4
1. fourteen 2. twelve 3. fifty–three 4. twenty–one
Bài 5
1. My father and mother are in the house.
2. How many people are there in my family?
Bài 6
1d 2g 3a 4e
5b 6h 7c 8f
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. My apartment is .... the fifth floor. (at / from / in / on)
2. Is she .... grade seven? (in / at / to / behind)
3. Minh .... his face in the morning. (wash / washs / washes / watches)
4. Our class .... English on Wednesday. (have / is / has / does)
5. She does .... homework in the evening. (his / her / she / my)
6. Thu and Nga help .... mother after school. (her / she / their / they)
7. What .... do you go to school? (are / time / grade / city)
At one o'clock.
8. .... is a lake near the hotel. (This/ There /That / He )
Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau. (2 điểm)
1. What do you do every morning?
2. Do you have literature on Friday?
3. When do you have math?
4. Where is your school?
Bài 3: Chuyển câu sang dạng nghi vấn. (2 điểm)
1. Their house is next to a store.
2. Lan has history on Tuesday.
3. Ba watches television in the evening.
4. Your school is big.
Bài 4: Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi tương ứng. (2 điểm)
1. What is behind her house? a.Thirty- six.
2. Does your friend listen to music? b.Yes, he does.
3. Do boys watch television? c.The river.
4. How many classes are there in your school? d.No,they don't.
Bài 5: Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau. (2 điểm)
at to English What
plays eats play do
A: What does Minh .... after school?
B: He .... his lunch.
A: Does he .... games?
B: Yes, he .... volleyball.
A: .... does he do in the evening?
B: He learns .... .
A: What time does he go .... bed?
B: He goes to bed .... ten o'clock.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1
1. on 2. in 3. washes 4. has
5. her 6. their 7. time 8. there
Bài 2
1. Every morning, I get up at half past five. I brush my teeth, wash my face, get dressed have breakfast and go to school.
2. Yes, I do. / No, I don't.
3. I have math on Monday and Thursday.
4. My school is on Nguyen Du street.
Bài 3
1. Is their house next to a store?
2. Does Lan have history on Tuesday?
3. Does Ba watch television in the evening?
4. Is your school big?
Bài 4
1c 2b 3d 4a
Bài 5
A: What does Minh do after school?
B: He eats his lunch.
A: Does he play games?
B: Yes, he plays volleyball.
A: What does he do in the evening?
B: He learns English.
A: What time does he go to bed?
B: He goes to bed at ten o'clock.
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống. (2 điểm)
1. There .... four people in my family. (am / is / are)
2. Is Mrs Mai a nurse? Yes, .... is. (he / she / it)
3. We are .... the yard. (in / on / to)
4. Are those your pens? Yes, .... are. (these / they / those)
5. .... is that? That is a map. (Who / How / What)
6. Hello, .... name is Minh. I'm a student. (my / his / her)
7. .... are you ? Fine, thanks. (How many / How / How old)
8. How many .... are there? There are two. (books / book / a book)
Bài 2: Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau. (2 điểm)
1. ...................... ?
I live on Nguyen Thi Minh Khai Street.
2. ...................... ?
This is my brother.
3. ...................... ?
It is a television.
4. ...................... ?
Yes, it is. It is my pen.
Bài 3: Chuyển câu sau sang số nhiều. (2 điểm)
1. What is this? --> ................
2. It is a couch. --> ................
3. I am not a doctor. --> ................
4. Is that an engineer? --> ................
Bài 4: Điền dạng đúng của động từ to be. (2 điểm)
1. My friends and I (be).... students.
2. There (be).... a pen in the desk.
3. How old (be).... your family?
4. She (not be).... fine.
Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau. (2 điểm)
Lan: Good morning, Ba.
Ba: .... Lan. How .... ?
Lan: I'm .... , .... . This is Mai Anh.
Ba: Hello, Mai Anh. What .... you .... , Mai Anh?
Mai Anh: I'm a students. And you? Are you a .... , too?
Ba: Yes, I am. .... you, Mai Anh?
Mai Anh: I am eleven years old. Are you eleven, too?
Ba: No, I am .... eleven. I am twelve years old.
Mai Anh & Lan: Goodbye, Ba.
Ba: ......
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1
1. are 2. she 3. in 4. they
5. what 6. my 7. how 8. books
Bài 2
1. Where do you live?
2. Who is this?
3. What is this?
4. Is it your pen?
Bài 3
1. What are these?
2. They are couches.
3. We aren't doctors.
4. Are these eraser?
Bài 4
1. are 2. is 3. is 4. isn't
Bài 5
1. Good morning
2. are you
3. fine, thank you
4. do-do
5. student
6. How old are
7. not
8. Bye
...
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Trần Huy Liệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi HK1 sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Trần Thi
- Bộ đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Chúc các em học tập tốt !