TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC 2020- 2021
ĐỀ SỐ 1
I : Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
a. 55% b. 60% c. 69% d. 72%
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Nê-grô-ít. b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Ô-xtra-lô-ít
Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. A-rập-xê-út d. Pa-ki-xtan
Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po.
Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước
a. thu nhập cao. b. thu nhập thấp.
c. thu nhập trung bình cao. d. thu nhập trung bình thấp.
Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và Ấn Độ
c. Ấn Độ và Thái Lan d. Việt Nam và In đô nê xi a
Câu 7: Khu vực Nam Á có khí hậu
a. xích đạo b. nhiệt đới khô c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn
a. phát triển. b. rất phát triển. c. chậm phát triển. d. đang phát triển.
Câu 9: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:
a. Đông Á b. Nam Á c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á
Câu 10: Dãy núi cao nhất châu Á là:
a. Hymalaya c. Côn Luân b. Thiên Sơn d. An Tai
II : Tự luận: (5,0 điểm).
Câu 1:(2 điểm) Hãy nêu đặc điểm về dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á?
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)
Châu lục | Số dân |
Toàn thế giới | 7 137 |
Châu Á | 4 302 |
Châu Âu | 740 |
Châu Đại Dương | 38 |
Châu Mĩ | 958 |
Châu Phi | 1 100 |
a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)?
b. Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Ý đúng | b | c | b | c | d | a | d | d | b | a |
II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||
1 | - Dân cư :+ Số dân : 286 tr.người + Tôn giáo : Chủ yếu theo đạo hồi . + Dân cư phân bố không đều . - Kinh tế : Chủ yếu là khai thác và chế biến dầu mỏ . - Chính trị : Không ổn định ( Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh ,tranh chấp.....) | 1,0
1,0
| ||||||||||||||
2 | a, Tính :
b, Nhận xét: - Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một nửa dân số thế giới. - Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ |
2
1,0 |
ĐỀ SỐ 2
I- Phần trắc nghiệm
Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%
B. 60%
C. 69%
D. 72%
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Nê-grô-ít.
B. Ơ-rô-pê-ô-ít
C. Môn-gô-lô-ít
D. Ô-xtra-lô-ít
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc
B. Đài Loan
C. Việt Nam
D. Xing-ga-po
---Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của bộ đề thi các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020 của trường THCS Huỳnh Tấn Phát. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020 - Trường THCS Lê Thánh Tông có đáp án
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020 - Trường THCS Võ Thị Sáu có đáp án
Chúc các em học tốt!