SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề |
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau
Câu 1. Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí phân bố
A. theo luồng di chuyển | B. phân tán lẻ tẻ |
C.theo những điểm cụ thể | D.thành từng vùng lớn |
Câu 2.
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối”
Câu ca dao trên nói đến hiện tượng địa lí tự nhiên nào sau đây?
A. Sự luân phiên ngày đêm B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa
C. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ D. Ngày địa cực và đêm địa cực
Câu 3. Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến
A. 90OĐ B. 90OT C. 180O D. 0O
Câu 4. Tính chất gió phơn ở sườn khuất gió là
A. mát và ẩm B. nóng và ẩm C. mát và khô D. nóng và khô
Câu 5. Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất gọi là
A. Nội lực B. ngoại lực C. lực hấp dẫn D. lực Côriolit
Câu 6. Khối khí chí tuyến (kí hiệu là T) có tính chất
A. nóng ẩm B. rất lạnh C. lạnh D. rất nóng
Câu 7. Trong học tập bản đồ là một phương tiện để học sinh
A. xác định vị trí của các đối tượng
B. học tập thay cho sách giáo khoa địa lí
C. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
D. xác định mối quan hệ giữa các đối tượng
Câu 8. Phong hóa hóa học diễn ra ở mạnh nhất ở vùng có khí hậu
A. Nóng, khô B. lạnh, khô C. nóng, ẩm D. lạnh, ẩm
Câu 9. Cồn cát, bãi biển, đồng bằng châu thổ là các dạng địa hình
A. xâm thực B. Bồi tụ C. bóc mòn D. vận chuyển
Câu 10. Hiện tượng động đất, núi lửa thường xảy ra ở
A. trung tâm các mảng kiến tạo B. vùng rìa của các mảng kiến tạo
C. nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo D. hai bên bờ của các đại dương
Câu 11. Khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất
A. Xích đạo B. Vòng cực C. Chí tuyến D. Ôn đới
Câu 12. Việt Nam nằm trong múi giờ số
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | | | | | | | | | | | | |
---(Nội dung đề và đáp án phần tự luận của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong phương pháp kí hiệu, các kí hiệu biểu hiện hiện tượng, đối tượng có đặc điểm:0.5 điểm
A. Thể hiện cho 1 phạm vi lãnh thổ rất rộng
B. Đặt chính xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ
C. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng
D. Các kí hiệu thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng địa lí
Câu 2: Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là:0.5 điểm
A. Hướng gió, các dãy núi,… B. Dòng sông, dòng biển,...
C. Hướng gió, dòng biển,… D. Các thảm thực vật, động vật
Câu 3: Trên bề mặt Trái Đất nơi được Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là:0.5 điểm
A. Cực Bắc và cực Nam.
B. Vùng từ chí tuyến nên cực.
C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến.
D. Khắp bề mặt Trái Đất.
Câu 4: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng:0.5 điểm
A. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời
B. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời
C. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh
D. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích: 0.5 điểm
A. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành
B. Phân bố thành một lớp liên tục
C. Có nơi mỏng, nơi dày
D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất
Câu 6: Sự phân chia đá thành 3 nhóm (mắc ma, trầm tích, biến chất) chủ yếu dựa vào:0.5 điểm
A. Nguồn gốc hình thành của đá
B. Tính chất hoá học của đa
C. Tính chất vật lí của đá
D. Tuổi của đá
Câu 7: Càng lên cao khí áp càng: 0.5 điểm
A. thấp B. cao C. trung bình D. không thay đổi
Câu 8: Kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa? 0.5 điểm
A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm(Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,5 điểm)
1B | 2C | 3C | 4C | 5B | 6A | 7A | 8C |
---(Nội dung đề và đáp án phần tự luận của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 10 năm 2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Khuyến có đáp án
- Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lý 10 năm 2020 - Trường THPT Thanh Miện có đáp án
Chúc các em học tập tốt !