BỘ CÂU HỎI RÈN LUYỆN ÔN TẬP HÈ MÔN VẬT LÝ 10 - PHẦN NHIỆT HỌC
1. CHẤT KHÍ
Câu 1. Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?
A. đường hypebol
B. đường thẳng song song song với trục tung
C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
D. đường thẳng song song song với trục hoành
Câu 2. Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thế tích của khí lúc đó là bao nhiêu
A. 6 lít B. 3 lít
C. 2 lít D. 4 lít
Câu 3. Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. áp suất, thể tích, khối lượng
B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất
C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích
Câu 4. Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt ?
\(\begin{array}{l}A.\,{p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}\\B.\,\dfrac{V}{p} = cos t\\C.\,\dfrac{p}{V} = cos t\\D.\,pV = cos t\end{array}\)
Câu 5. Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới thể tích chỉ còn bằng một nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu ?
A. 2 atm B. 4 atm
C. 1 atm D. 3 atm
Câu 6. Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.
A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.
C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
Câu 7. Trong quá trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ giảm thì
A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
Câu 8. Chọn cách sắp xếp đúng các thể trong đó lực tương tác giữa các phân tử tăng dần.
A. Lỏng, rắn, khí.
B. Khí, lỏng, rắn.
C. Rắn, lỏng, khí.
C. Rắn, khí, lỏng.
Câu 9. Một bình khí kín đựng khí ở nhiệt độ \({27^0}\)C và áp suất \({10^5}\) Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp hai lần thì nhiệt độ của lượng khí là bao nhiêu ?
A. \({630^0}\)C. B. \({600^0}\)C.
C. \({54^0}\)C. D. \({327^0}\)C.
Câu 10. Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích pV của khí
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
Câu 11. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm một nửa thì
A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
C. mật độ phân tử khí không đổi.
D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
Câu 12. Một lượng khí kí tưởng biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng từ \({100^0}\)C lên đến \({200^0}\)C thì áp suất
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. không đổi.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 13. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thê tích ban đầu của khối khí đó là
A. 4 lít. B. 8 lít.
C. 12 lít. D. 16 lít.
Câu 14. Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang (hình vẽ bên). Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là \({T_1}\) và \({T_2}\). Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ
A. nằm yên không chuyển động.
B. chuyển động sang phải.
C. chuyển động sang trái.
D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng về tính chất của phân tử cấu tạo nên chất khí.
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.
Câu 16. Ba bình kín 1, 2, 3 có cùng dung tích lần lượt chứa các chất khí hidro, heli, oxi với cụng một mol. Biết ba bình có cùng nhiệt độ. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa áp suất của khí ở các bình tương ứng là \({p_1},{p_2},{p_3}\) .
A. \({p_1} < {p_2} < {p_3}\) .
B. \({p_1} > {p_2} > {p_3}\) .
C. \({p_1} = {p_2} = {p_3}\) .
D. \({p_2} < {p_1} < {p_3}\) .
Câu 17. Một lượng khí biến đổi đẳng áp, nhiệt độ tăng gấp đôi, sau đó tiếp tục biến đổi đẳng nhiệt, áp suất giảm một nửa. Trong cả quá trình thể tích
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm một nửa.
Câu 18. Một bình kín được hút chân không và đặt ngoài không khí. Người ta mở nắp bình sau một thời gian ổn định thì lại đóng nắp bình lại. Áp suất của khí trong bình khi đó
A. nhỏ hơn áp suất của khí quyển.
B. lớn hơn áp suất của khí quyển.
C. bằng không.
D. bằng áp suất của khí quyển.
ĐÁP ÁN
1.C | 2.D | 3.D | 4.D | 5.B | 6.A | 7.D | 8.B | 9.D |
10.D | 11.A | 12.D | 13.A | 14.A | 15.B | 16.C | 17.C | 18.D |
2. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Câu 1. Trong hệ thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học (NĐLH): \(\Delta U = A + Q\) . Nhận xét nào sau đây phù hợp với quá trình dãn đẳng nhiệt ?
A. \(\Delta U = 0\), với \(A > 0\)
B. \(A < 0\), với \(Q = 0\)
C. \(\Delta U = 0\), với A < 0
D. \(A < 0\), với \(Q = 0\)
Câu 2. Người ta cho hai vật dẫn nhiệt A và B tiếp xúc với nhau, sau một thời gian khi có trạng thái cân bằng nhiệt thì hai vật này có
A. cùng nhiệt độ
B. cùng nội năng
B. cùng năng lượng
D. cùng nhiệt lượng
Câu 3. Khi hệ truyền nhiệt và thực hiện công thì nội năng của hệ
A. không đổi
B. giảm
C. tăng
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 4. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang một nhiệt lượng 2J. Khí nở ra, đẩy pittong đi một đoạn 6cm với một lực có độ lớn 25N. Nội năng của khí
A. tăng 0,5 J
B. giảm 0,5 J
C. tăng 2 J
D. giảm 2 J
Câu 5. Chọn phát biểu đúng
A. nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ
B. nội năng là nhiệt lượng
C. số đo độ biến thiên nội năng là độ tăng nhiệt độ
D. nội năng có thể truyền từ vật này sang vật khác hoặc từ dạng này sang dạng khác
Câu 6. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang có nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra, đẩy pittong đi một đoạn 6 cm với một lực có độ lớn 25N. Nội năng của khí
A. tăng 0,5 J
B. giảm 0,5 J
C. tăng 2 J
D. giảm 2 J
Câu 7. Một động cơ nhiệt có hiệu suất 25%. Động cơ nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1200J, hỏi động cơ đã truyền một nhiệt lượng cho nguồn lạnh là bao nhiêu ?
A. 300 J B. 4800 J
C. 900 J D. 3600 J
Câu 8. Chọn phát biểu đúng. Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật A sang vật B nếu
A. nhiệt lượng của vật A lớn hơn nhiệt lượng của vật B
B. nhiệt lượng của vật A nhỏ hơn nhiệt lượng của vật B
C. khối lượng của vật A lớn hơn khối lượng của vật B
D. nhiệt độ của vật A lớn hơn nhiệt độ của vật B
Câu 9. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào
A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng
B. nhiệt độ
C. nhiệt độ và thể tích
D. nhiệt độ, áp suất và thể tích
Câu 10. Trong chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng có hiệu suất 25%, chất khí đã truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 6.103 J. Công mà chất khí đã thực hiện là
A. 1500 J B. 4500 J
C. 1200 J D. 4800 J
Câu 11. Chọn phát biểu đúng
A. nội năng là nhiệt lượng
B. số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
D. độ biến thiên nội năng bằng độ biến thiên nhiệt độ
Câu 12. Chọn phát biểu sai
A. đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng
B. một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó cũng có nhiệt lượng
C. nhiệt lượng là số đo của nội năng trong quá trình truyền nhiệt
D. nhiệt lượng không phải là nội năng
Câu 13. Trong chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công là 2.103 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 6.103 . Hiệu suất của động cơ là
A. 25% B. 33%
C. 75% D. 67%
Câu 14. Trong hệ thức của nguyên lý NĐLH: \(\Delta U = A + Q\) . Nhận xét nào sau đây đúng với quá trình đun nóng đẳng tích
\(\begin{array}{l}A.\,\,\Delta U = 0;\,\,Q > 0;A < 0\\B.\,\,\Delta U > 0;\,\,Q > 0;\,\,A = 0\\C.\,\,\Delta U < 0;\,\,Q < 0;\,\,A = 0\\D.\,\,\Delta U = 0;\,\,Q < 0;\,\,A > 0\end{array}\)
Câu 15. Thực hiện một công là 100 J để nén khí trong xilanh. Khí trong xilanh truyền ra môi trường một nhiệt lượng là 20J. Nội năng của khối khí
A. tăng 120 J B. giảm 80 J
C. tăng 80 J D. giảm 120 J
Câu 16. Người ta cung cấp cho khí trong một xi lanh nằm ngang một nhiệt lượng 20J. Khí nở ra, đẩy pittong với một lực có độ lớn là 250N. Nội năng của khí tăng lên là 5 J. Pittong đã di chuyển một đoạn là
A. 6 cm B. 2 cm
C. 10 cm D. 8 cm
Câu 17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình
A. \(\Delta U = A\)
B. \(Q = A\)
C. \(\Delta U = 0\)
D. cả A, B,C đều đúng
Câu 18. Nhiệt lượng mà khí lí tưởng nhận được chuyển hết thành công mà khí sinh ra trong quá trình nào sau đây ?
A. đẳng áp
B. đẳng nhiệt
C. đẳng tích
D. cả A, B,C đều đúng
ĐÁP ÁN
1. A | 2. A | 3. B | 4. C | 5. D | 6. A | 7. C | 8. D | 9. B |
10. A | 11. B | 12. B | 13. A | 14. B | 15. C | 16. A | 17. D | 18. B |
3. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ
Câu 1. Cấu trúc tinh thể có đặc tính cơ bản là
A. dị hướng
B. đẳng hướng
C. tuần hoàn trong không gian
D. nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 2. Vật rắn đơn tinh thể có các đặc tính nào sau đây ?
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 3. Tính đàn hồi và tính dẻo của vật rắn phụ thuộc vào
A. bản chất của vật rắn
B. cường độ của ngoại lực
C. thời gian tác dụng của ngoại lực
D. cả ba yếu tố trên
Câu 4. Một thanh thép dài 5 m, có diện tích 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Tính lực kéo F tác dụng lên đầu kia để thanh dài thêm 2,5 cm. Suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa.
A. 6.1010 N B. 1,5.104 N
C.1,5.107 N D. 3.105 N
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt ?
A. rơ le nhiệt
B. nhiệt kế kim loại
C. đồng hồ bấm giây
D. dụng cụ đo độ nở dài
Câu 6. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10 m khi nhiệt độ ngoài trời là 10oC. Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 40oC ? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1
A. 36 mm B. 1,2 mm
C. 3,6 mm D. 4,8 mm
Câu 7. Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn ?
A. hạ thấp nhiệt độ của nước
B. dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn
C. pha thêm rượu vào nước
D. dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn
Câu 8. Gọi l0 la độ dài của thanh rắn ở 0oC, l là độ dài ở toC, \(\alpha \) là hệ số nở dài. Công thức nào sau đây đúng ?
\(\begin{array}{l}A.\,\,l = {l_0}\left( {l + \alpha t} \right)\\B.\,\,l = {l_0} + \alpha t\\C.\,l = {l_0}\alpha t\,\\D.\,\,l = \dfrac{{{l_0}}}{{1 + \alpha t}}\end{array}\)
Câu 9. Một căn phóng có thể tích 100 m3 ở 25oC, độ ẩm tương đối là 65%, độ ẩm cực đại là 23 g/m3. Khối lượng hơi nước có trong phòng là
A. 1,495 g B. 14,95 g
C. 149,5 g D. 1495 g
Câu 10. Chọn phát biểu đúng
A. ở nhiệt độ không đổi, áp suất của hơi bão hòa tỉ lệ nghịch với thể tích của hơi
B. áp suất của hơi bão hòa phụ thuộc nhiệt độ
C. có thể làm hơi bão hòa biến đổi thành hơi khô bằng cách nén đẳng nhiệt
D. hơi khô không tuân theo định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt
Câu 11. Chọn phát biểu sai
A. hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
B. lực căng bề mặt tỉ lệ nghịch với hệ số căng bề mặt
C. lực căng bề mặt luôn có phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng
D. ống mao dẫn có đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất lỏng trong ống càng cao
Câu 12. Không khí ở 30o C có hơi bão hòa ở 20oC. Cho biết độ ẩm cực đại của không khí ở 20oC bằng 17,3 g/m3 và ở 30oC bằng 30,3 g/m3. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của không khí ở 30oC là
A. a = 30,3 g/m3 và f = 17,3 %
B. a = 17,3 g/m3 và f = 30,3 %
C. a = 17,3 g/m3 và f = 57 %
D. tất cả đều sai
Câu 13. Một sợ dây sắt dài gấp đôi nhưng có diện tích nhỏ bằng một nửa tiết diện của sợ dây động. Giữ chặt đầu trên của chúng bằng hai vật nặng giống nhau. Sợi dây đàn hồi của sắt lớn hơn của đồng 1,6 lần. Hỏi sợ dây sắt bị dãn nhiều hay ít hơn đồng ?
A. sợi dây sắt bị dãn ít hơn 1,6 lần
B. sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 1,6 lần
C. sợi dây sắt bị dãn ít hơn 2,5 lần
D. sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 2,5 lần
Câu 14. Đơn vị của ứng suất \(\sigma \) là
A. N/m B. N
C. N.m D. N/m2
Câu 15. Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào ?
A. độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối đều tăng như nhau
B. độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tỉ đối tăng
C. độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tỉ đối giảm
D. độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, độ ẩm tỉ đối tăng
Câu 16. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào
A. thể tích và nhiệt độ
B. nhiệt độ và bản chất của chất lỏng
C. thể tích và bản chất của chất lỏng
D. cả thể tích, nhiệt độ và bản chất của chất lỏng
Câu 17. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của chất rắn ?
A. mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài
B. nhiệt độ nóng chảy của chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc vào áp suất bên ngoài
C. chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi
D. chất rắn vô định hình cũng làm nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi
Câu 18. Tại sao nước mưa lại không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?
A. vì vải bạt bị dính ướt nước
B. vì vải bạt không bị dính ướt nước
C. vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt
D. vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt
ĐÁP ÁN
1. C | 2. B | 3. D | 4. B | 5. C | 6. C | 7. D | 8. A | 9. D |
10. B | 11. B | 12. C | 13. D | 14. D | 15. C | 16. B | 17. D | 18. C |
4. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Một dây bằng thép, chiều dài 4 m, tiết diện 1 cm2. Biết thép có suất đàn hồi E = 2.1011 Pa và giới hạn bền là \({\sigma _b} = 6,{86.10^8}\,Pa\)
a) tính lực kéo cần tác dụng vào dây để làm cho dây dài thêm ra 0,3 cm
b) dây sẽ bị đứt khi chịu tác dụng của lực kéo có cường độ bằng bao nhiêu ?
Câu 2. Có hai ống mao dẫn, đường kính trong của ống 1 gấp đôi đường kính trong của ống 2. Khi nhúng vào nước, mực nước trong hai ống chênh nhau 3,5 cm. Tính đường kính trong của mỗi ống. Biết khối lượng riêng của nước là \(\rho = 1000\,\,kg/{m^3}\) và hệ số căng bề mặt của nước là \(\sigma = 0,073\,\,N/m\).
Câu 3. Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt nằm ngang có pitong có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pittong dịch chuyển
a) nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 4000 J, thì nội năng của nó biến thiên một lượng bằng bao nhiêu ?
b) giả sử không khí nhận thêm được nhiệt lượng 10000J và công thực hiện thêm được một lượng là 1500J. Hỏi nội năng của không khí biến thiên thêm một lượng bằng bao nhiêu ?
Câu 4. Một viên đạn bằng bạc có khối lượng 2g đang bay với vận tốc 200 m/s thì va chạm vào một bức tường gỗ. Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao nhiêu ? Nhiệt dung riêng của bạc là 234 J/kg.K
Câu 5. Người ta nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng thì thấy rằng :
- Khi thể tích tăng 2 lít thì áp suất thay đổi đổi 3 atm.
- Khi thể tích tăng 4 lít thì áp suất thay đổi 4 atm.
Tìm áp suất và thể tích ban đầu của lượng khí trên.
Câu 6. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ \({27^0}\)C, áp suất \({10^5}\) Pa biến đổi qua hai quá trình nối tiếp nhau :
- Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng gấp hai lần.
- Quá trình 2: đẳng áp, thể tích cuối cùng là 15 lít.
a) Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí.
b) Vẽ đồ thị biểu diễn hai quá trình biến đổi của khí trên hệ trục tọa độ (p, V).
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
a)
\(F = k\Delta l = ES\dfrac{{\Delta l}}{{{l_0}}}\)\(\, = \dfrac{{{{2.10}^{11}}{{.10}^{ - 4}}{{.3.10}^{ - 3}}}}{4} = 1,{5.10^4}\,N\)
b) Vì giới hạn bền được biểu thị bằng ứng suất của ngoại lực nên:
\({\sigma _b} = \dfrac{{{F_b}}}{S}\)
\(\Rightarrow {F_b} = {\sigma _b}S = 6,{86.10^8}{.10^{ - 4}}\)\(\, = 6,{86.10^4}\,N\)
Muốn làm dây đứt phải tác dụng lên dây lực kéo có cường độ: Fk > 6,86.104 N
Câu 2.
\({d_1} = 2{d_2} \Rightarrow {h_2} = 2{h_1}\)
Mặt khác theo đầu bài:
h2 – h1 = 3,5 cm
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {h_2} = 7\,cm;\,\,{h_1} = 3,5\,\,cm\\{h_2} = \dfrac{{4{\sigma _2}}}{{{\rho _2}g{h_2}}}\\ \Rightarrow {d_2} = \dfrac{{4\sigma }}{{\rho g{h_2}}} = \dfrac{{4.0,073}}{{1000.9,{{8.10}^{ - 2}}}}\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; \approx 4,{3.10^{ - 4}}\,m\\{d_2} \approx 0,43\,mm;\,\,{d_1} = 0,86\,\,mm\end{array}\)
Câu 3.
a) Vì xilanh cách nhiệt nên \(Q = 0\)
Do đó \(\Delta U = A = - 4000\,J\)
b)
\(\begin{array}{l}\Delta U = A' + Q' \\\;\;\;\;\;\;\;= - \left( {4000 + 1500} \right) + 10000\,\\ \Rightarrow \Delta U = 45000\,J\end{array}\)
Câu 4.
Động năng của viên đạn khi va chạm với tường:
Wđ \( = \dfrac{1}{2}m{v^2} = \dfrac{1}{2}{.2.10^{ - 3}}{.200^2} = 40\,J\)
Khi bị bức tường giữ lại, viên đạn được công có độ lớn A = Wđ
Do viên đạn không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài nên công A phải bằng độ tăng của viên đạn:
\(\Delta U = A\)
Phần nội năng tăng thêm này làm viên đạn nóng lên:
Do đó:
\(\Delta t = \dfrac{Q}{{mc}} = \dfrac{{40}}{{{{2.10}^{ - 3}}.234}} = 85,{5^o}C\)
Câu 5. Theo định luật Bôi – lơ- ma – ri - ốt thì áp suất giảm
Ta có hai phương trình:
\(pV = (p - 3)(V + 2)\) (1)
\(pV = (p - 4)(V + 4)\) (2)
(Trong các công thức trên thì V có đơn vị là lít, p có đơn vị là atm)
Từ (1) và (2) ta có:
\(2p - 3V – 6 = 0\)
\(4p - 4V – 16 = 0\)
Giải hệ phương trình trên ta được: V = 2 lít và p = 6 atm
Câu 6.
Trạng thái ban đầu: V1 = 10 lít; p1 = 105 Pa; T1 = 300K
Trạng thái thứ hai:
V2 = 10 lít; p2 = 2p1 = 2.105 Pa
\( \Rightarrow {T_2} = 2{T_1} = 600\,K\)
Trạng thái thứ 3: V3 = 15 lít; p3 = 2.105 Pa
a) Nhiệt độ cuối cùng
\({T_3} = \dfrac{{{p_3}{V_3}}}{{{p_1}{V_1}}}.{T_1} = \dfrac{{{{2.10}^5}.15}}{{{{10}^5}.10}} = 900\,K\)
b) Biểu diễn các quá trình biến đổi trên hệ trục tọa độ (p,V) như hình vẽ.
---(Hết)---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Nhiệt học môn Vật lý 10 năm 2021. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.