1. Liên kết ion - Tinh thể ion
Câu 1: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa:
A. Anion và electron tự do
B. Các ion mang điện tích cùng dấu
C. Hạt nhân của nguyên tử này và hạt nhân của nguyên tử kia
D. Cation và anion
Câu 2: Loại hạt nào sau đây tham gia vào quá trình liên kết hóa học ?
A. Hạt electron
B. Hạt notron
C. Hạt proton
D. Hạt nhân nguyên tử
Câu 3: Liên kết ion được tạo thành giữa
A. hai nguyên tử kim loại.
B. hai nguyên tử phi kim.
C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây mà phân tử chỉ chứa liên kết ion?
A. KCl; MgO; BaCl2
B. BaCl2; MgO; H2O
C. NaBr; Na2O; KNO3
D. SO2; H2SO4; HClO4
Câu 5: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần lượt là
A. 10 và 18
B. 12 và 16
C. 10 và 10
D. 11 và 17
Câu 6: Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây?
A. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp
B. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
C. Bền vững, nhiệt độ nóng và nhiệt độ sôi thấp
D. Dễ bay hơi
Câu 7: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất?
A. F2O
B. Cl2O
C. ClF
D. O2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự nhận electron
B. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 1
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron.
D. Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa ion mang điện tích trái dấu
Câu 9: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất của liên kết ion nhất?
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. CsCl
Câu 10: Năng lượng ion hóa của nguyên tử là:
A. Năng lượng giải phóng bởi nguyên tử khi tạo liên kết ion
B. Năng lượng giải phóng khi nguyên tử nhận thêm electron
C. Năng lượng cần để tách electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản
D. Năng lượng cần để cung cấp để nguyên tử nhận thêm electron
Câu 11: Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?
A. KBr, CS2, MgS
B. KBr, MgO, K2O
C. H2O, K2O, CO2
D. CH2, HBr, CO2
Câu 12: Cho hai nguyên tố X: Z= 20, Y: Z= 17. Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là:
A. XY và liên kết ion
B. X2Y3 và liên kết cộng hóa trị
C. X2Y và liên kết ion
D. XY2 và liên kết ion
Câu 13: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl
B. NH3
C. H2O
D. NH4Cl
Câu 14: Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hóa học?
A. Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion
B. Liên kết giữa hai phi kim luôn luôn là liên kết cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiệu độ âm điện
C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực
D. Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao nhiều hơn so với các hợp chất cộng hóa trị
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hóa trị.
C. ion.
D. cho – nhận.
Câu 16: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là :
A. liên kết anion – cation.
B. liên kết ion hóa.
C. liên kết tĩnh điện.
D. liên kết ion.
Câu 17: X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là
A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.
B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.
C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.
D. 2s22p1, 4s1 và liên kết ion.
Câu 18: Hợp chất tạo bởi clo và những nguyên tố nào dưới đây chứa liên kết ion trong phân tử?
A. Ca, Ba, Si
B. Cs, Ba, K
C. Mg, P, S
D. Be, Mg, C
Câu 19: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. H2S, Na2O.
B. CH4, CO2.
C. CaO, NaCl.
D. SO2, KCl.
Câu 20: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 21: Hầu hết các hợp chất ion
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Câu 22: Anion Y− có cấu hình electron nguyên tưở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử của Y với nguyên tử của nguyên tố kim loại kali thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết công hóa trị không phân cực
C. Liên kết ion
D. Liên kết cho- nhận
Câu 23: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion.
B. 2 ion mang điện trái dấu.
C. các hạt mang điện trái dấu.
D. hạt nhân và các electron hóa trị.
Câu 24: Tính chất nào sau đây phù hợp với liên kết ion?
A. Có tính định hướng, có tính bão hòa
B. Không có tính định hướng, không bão hòa
C. Không có tính định hướng, có tính bão hòa
D. Có tính định hướng, không bão hòa
Câu 25: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là :
A. 2 và 1.
B. 2+ và 1–.
C. +2 và –1.
D. 2+ và 2–
ĐÁP ÁN PHẦN 1
1D | 2A | 3C | 4A | 5A |
6B | 7C | 8C | 9D | 10C |
11B | 12D | 13D | 14A | 15C |
16A | 17D | 18B | 19C | 20B |
21A | 22C | 23B | 24B | 25B |
2. Liên kết cộng hóa trị
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng với liên kết cộng hóa trị?
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết mà cặp electron dùng chung lệch về phía một nguyên tử.
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các phi kim với nhau
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng những electron dùng chung
D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau
Câu 2: Liên kết cộng hóa trị không cực được hình thành:
A. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
B. Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
C. Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình
D. Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này nằm chính giữa đường nối tâm 2 hạt nhân
Câu 3: Liên kết hóa học trong phan tử HCl là:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cho nhận
Câu 4: Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng
A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
Câu 5: Phân tử chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2O
B. C2H6
C. N2
D. MgCl2
Câu 6: Phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất?
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
Câu 7: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl
B. AlCl3
C. NaCl
D. MgCl2
Câu 8: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. Cl2, NaCl, HCl
B. HCl, Cl2, NaCl
C. NaCl, Cl2, HCl
D. Cl2, HCl, NaCl
Câu 9: Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,9. Liên kết hình thành trong phân tử SiO2 là liên kết:
A. Cộng hóa trị phân cực
B. Cho nhận
C. Cộng hóa trị không phân cực
D. Ion
Câu 10: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A. H2O
B. NH3
C. H2O2
D. HNO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 25 của phần tài liệu số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN 2
1C | 2D | 3C | 4B | 5B |
6A | 7D | 8C | 9A | 10D |
11C | 12A | 13B | 14A | 15C |
16B | 17D | 18A | 19A | 20C |
21D | 22C | 23A | 24D | 25A |
3. Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
Câu 1: Tinh thể phân tử có:
A. Liên kết Van-dec-van
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết hidro
Câu 2: Phân tử XeF4 có cấu trúc hình học dạng:
A. Lưỡng tháp tam giác
B, Vuông phẳng
C. Bát diện đều
D. Tứ diện đều
Câu 3: Tinh thể nào sau đây là tinh thể nguyên tử
A. Iot
B. Băng phiến
C. Nước đá
D. Kim cương
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tinh thể nguyên tử là tinh thể tạo bởi các nguyên tử nằm ở các nút mạng, liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
B. Tinh thể nguyên tử là tinh thể tạo bởi các nguyên tử nằm ở các nút mạng, liên kết với nhau bằng liên kết ion
C. Các tinh thể nguyên tử đều có độ cứng nhỏ, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Liên kết trong tinh thể là liên kết kém bền
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Lực tương tác giữa các phân tử trong tinh thể phân tử rất yếu
B. Cấu tạo tinh thể thường mềm
C. Tinh thể phân tử có nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay hơi
D. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị
Câu 6: Các nguyên tử liên kết với nhau để :
A. Tạo thành chất khí
B. Tạo thành mạng tinh thể
C. Tạo thành hợp chất
D. Đạt cấu hình bền của nguyên tử khí hiếm.
Câu 7: Iot, băng phiến dễ hòa tan tỏng các dung môi nào dưới đây:
A. Benzen, ancol, hexan
B. Nước, toluen, benzen
C. Benzen, toluen, hexan
D. Toluen, benzen, ancol
Câu 8: Chọn chất có tinh thể phân tử :
A. iot, kali clorua.
B. iot, kim cương.
C. nước đá, iot.
D. kim cương, silic.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong tinh thể iot:
A. Các nguyên tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
B. Các phân tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
C. Các phân tử I2 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
D. Các nguyên tử I2 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các nguyên tử
Câu 10: Trong các tinh thể sau tinh thể nào là tinh thể phân tử
A. Silic
B. Kim cương
C. Nước đá
D. Gemani
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 25 của phần tài liệu số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN 3
1B | 2C | 3C | 4B | 5C |
6D | 7B | 8C | 9A | 10D |
11C | 12D | 13A | 14C | 15A |
16B | 17C | 18D | 19D | 20C |
21D | 22A | 23B | 24B | 25B |
4. Hóa trị và số oxi hóa
Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tố là:
A. Điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử nếu giả định liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion
B. Cộng hóa trị của nguyên tố đó trong hợp chất cộng hóa trị
C. Hóa trị của nguyên tố đó
D. Điện hóa trị của nguyên tố đó trong hợp chất ion
Câu 2: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1
B. halogen luôn có số oxi hoá –1.
C. hiđro hầu hết có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2....).
D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
Câu 3: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
A. +1 và -1
B. +1 và +1
C. -1 và -1
D. -1 và +1
Câu 4: Cộng hóa trị của nito trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?
A. NH3
B. NO
C. HNO3
D. N2
Câu 5: Trong phân tử H2O2 và O2, cộng hóa trị của O lần lượt là
A. 2 và 0
B. 2 và 2
C. 1 và 0
D. 1 và 2
Câu 6: Chỉ ra nội dung sai?
A. Số oxi hóa của nguyên tố trong các hợp chất bằng hóa trị của nguyên tố đó
B. Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng không
C. Số oxi hóa của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó
D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó
Câu 7: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hidro là RH3. Hóa trị với số oxi hóa của R trong oxit tương úng với hóa trị cao nhất lần lượt là
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 5 và +5
D. 3 và +3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây luôn đúng?
A. Số oxi hóa của oxi trong hợp chất luôn là -2
B. Số oxi hóa của oxi luôn là +1 trong tất cả các hợp chất
C. Tổng số oxi hóa các nguyên tử trong ion bằng không
D. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng không
Câu 9: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là
A. RH2 và RO
B. RH2 và RO2
C. RH4 và RO2
D. RH2 và RO3
Câu 10: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Số oxi hóa của cacbon trong hợp chất hữu cơ luôn bằng +4
B. Số oxi hóa của cacbon trong hợp chất hữu cơ luôn bằng -4
C. Trong một hợp chất, nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn sẽ mang oxi hóa dương và ngược lại
D. Trong một hợp chất, tổng số oxi hóa các nguyên tử bằng không
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 25 của phần tài liệu số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN 4
1A | 2B | 3A | 4C | 5B |
6A | 7C | 8D | 9D | 10D |
11C | 12A | 13A | 14B | 15D |
16A | 17C | 18A | 19C | 20B |
21D | 22C | 23A | 24C | 25C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần liên kết hóa học lớp 10 năm 2021 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:
- Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, phản ứng hóa học lớp 10 năm 2021 có đáp án
- Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần halogen môn hoá học lớp 10 năm 2021 có đáp án
Chúc các em học tốt!