1. CÂU HỎI VỀ CLO
Câu 1: Trộn 500 g dd HCl 3% vào 300 g dd HCl 10% thu được dd HCl có nồng độ C% là
A. 2,556%
B. 5,265%
C. 6,255%
D. 5,625%
Câu 2: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là
A. CaF2.
B. CaCl2.
C. CaBr2.
D. CaI2.
Câu 3: Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là
A. 22,1g.
B. 10g.
C. 9,4g
D. 8,2g.
Câu 4: Hổn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là
A. 7,4 gam.
B. 3,48 gam.
C. 5,8 gam.
D. 2,32 gam.
Câu 5: Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là
A. Mg, Ca.
B. Zn, Fe.
C. Ba, Fe.
D. Mg, Zn.
Câu 6: Cho 1,5 g muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu đựơc 2,35 g kết tủa. Halogen là
A. F
B. Cl
C. Br
D .I
Câu 7: Dẫn 6,72 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 60 g NaI. Khối lượng muối tạo thành là
A. 50,8 g.
B. 5,08 g.
C. 203,2 g.
D. 20,32 g.
Câu 8: Dẫn 5,6 lít khí Clo (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1: 1) nung nóng, thấy p/ứ vừa đủ và thu được m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là
A. 15,15%
B. 84,9%
C. 52,9%
D. 47,1%
Câu 9: Cho 1,2 g kim loại R hoá trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75 g muối Clorua. R là
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Ca
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hổn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
A. 21,1 gam.
B. 24 gam.
C. 25,2 gam.
D. 26,1 gam.
Câu 11: Những nguyên tố halogen thuộc nhóm
A. IA
B. VA
C. VIA
D. VIIA
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np6
Câu 13: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. clo
B. brom
C. flo
D. iot
Câu 14: Trong nhóm halogen, sự biến đổi tính chấ nào sau đây của đơn chất đi từ flo đến iot là đúng?
A. Ở điều kiện thường, trạng thái tập hợp chuyển từ thể khí sang thể lỏng và rắn.
B. Màu sắc nhạt dần.
C. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Tính oxi hóa tăng dần.
Câu 15: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) :
A. ở điều kiện thường là chất khí.
B. tác dụng mãnh liệt với nước.
C. vừa cso tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa.
Câu 16: Dung dịch muối không tác dụng với dung dịch AgNO3 là
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, flo và clo có các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
D. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
Câu 18: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2 %
B. 52,8
C. 58,2%
D. 41,8%
Câu 19: Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước.
Nước clo là hỗn hợp gồm các chất :
A. HCl, HClO
B. HClO, Cl2, H2O
C. H2O, HCl, HclO
D. H2O, HCl, HClO, Cl2
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 21: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim lọa M tác dụng với dung
dịch HCl được muối Y. Nếu cho dung dịch muối Y tác dụng với Cl2 cũng thu được muối X.
Kim loại M có thể là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 22: Chất dung để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na2SO3 khan.
C. CaO.
D. dung dịch NaOH đặc.
Câu 23: Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 17,92
C. 5,60
D. 11,20
Câu 24: Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 13,44 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 25: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 26: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc (dư), đun nóng. Cho toàn bộ khí clo thu được tác dụng hết với một kim loại M có hóa trị 2 thì thu được 22,2 gam muối. Kim loại M là
A. Ca
B. Zn
C. Cu
D. Mg
2. CÂU HỎI VỀ FLO-BROM-IOT
Câu 1: Nếu dùng bình đựng hóa chất bằng thủy tinh sẽ không chứa được axit nào sau đây?
A. HCl
B. HBr
C. HF
D. HI
Câu 2: Dãy nào sau đây thể hiện đúng tính axit tăng dần theo thứ tự?
A. HF, HCl , HBr, HI
B. HI, HBr, HCl , HF
C. HF, HI, HBr, HCl
D. HCl , HBr, HI, HF
Câu 3: Để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO3
B. F2
C. Pb(NO3)2
D. Ca(OH)2
Câu 4: Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch chứa 5,85 gam một muối halogenua của kim loại natri, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa. Công thức của muối halogenua là:
A. NaCl
B. NaBr
C. NaI
D. NaF
Câu 5: Trong trường hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức phân tử của XY là:
A. KCl
B. MgO
C. NaF
D. LiBr
Câu 6: Ở trạng thái kích thích các nguyên tố halogen (trừ F) có thể tồn tại các mức oxi hóa dương là:
A. +1, +2, +4, +6
B. +1, +3, +6, +7
C. +1, +2, +4 , +5
D. +1, +3, +5, +7
Câu 7: Các nguyên tố trong nhóm VIIA có tính khử:
A. Tăng dần từ flo đến iot
B. Giảm dần từ flo đến iot
C. Tăng dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân ngoại trừ flo
D. Giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân ngoại trừ flo.
Câu 8: Tìm phát biểu sai:
A. Các nguyên tố halogen có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố halogen có bán kính nguyên tử tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Độ bền các halogen ở trạng thái đơn chất giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 9: Tìm phát biểu đúng:
A. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất nên không một hóa chất nào có thể oxi hóa F- thành F2.
B. Ở điều kiện thường brom là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, brom độc, rơi vào da gây bỏng nặng.
C. Ở điều kiện thường iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím. Khi đun nóng iot rắn có thể chuyển sang dạng hơi không cần qua trạng thái lỏng.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 10: Tìm phản ứng sai.
A. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2
D. HF + 4O2 → 2H2O + 2F2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 phần 2 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN PHẦN 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | A | A | C | D | C | D | D | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | B | C | A | C | C | B | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | B | A | A | B | B | B | C | D |
3. CÂU HỎI VỀ NHÓM HALOGEN
Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là
A. I, Cl, Br, F
B. Cl,I,F,Br.
C. I,Br,Cl,F
D. I,Cl,F,Br
Câu 2: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần?
A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3.
B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.
D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2.
B. Fe, Au, H2O.
C. N2, Mg, Al.
D. Cu, S, N2.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là
A. ns2 np4.
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 5: Trong nước clo có chứa các chất
A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, Cl2
C. HCl, Cl2
D. Cl2
Câu 6: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH.
D. KCl, KClO3
Câu 7: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 9: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 10: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. NaOH
B. H2SO4
C. AgNO3
D. Ag
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 phần 3 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần halogen môn hoá học lớp 10 năm 2021 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: