BỘ 88 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NHÓM OXI MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
1- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VI A là cấu hình nào sau đây ?
A. ns2 np4 B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. ns2 np2 nd2
2- Chất (phân tử, ion) nào sau đây chứa nhiều electron nhất ?
A. SO2 B.SO32- C. S2- D. SO42-
3- Oxit nào sau đây là hợp chất ion ?
A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. CaO
4- Liên kết hoá học giữa nguyên tử của nguyên tố nào với nguyên tử natri trong số các hợp chất sau thuộc loại liên kết cộng hoá trị có cực ?
A. Na2S B. Na2O C. NaCl D. NaF
5- Tính chất của các hợp chất với hiđro của lưu huỳnh, selen, telu biến đổi như thế nào theo chiều phân tử khối tăng dần ?
A. Giảm dần B. Tăng dần
C. Biến đổi không có quy luật D. Không biến đổi
6- Có dãy chất : H2O, H2S, H2Se, H2Te. Độ bền của các liên kết hoá học trong dãy chất sau biến đổi như thế nào ?
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Biến đổi không có quy luật D. Không biến đổi
7- ở nhiệt độ càng cao, khí càng kém tan trong chất lỏng. Mỗi cốc đều chứa 250 ml nước. Cốc ở nhiệt độ nào có nhiều oxi hoà tan nhất ?
A. 50C B. 2980K C. 600C D. 2750K
8- Nếu 1 gam oxi có thể tích 1 lít ở áp suất 1atm thì nhiệt độ bằng bao nhiêu ?
A. 35o B. 48oC C. 117oC D. 120oC
9- Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách điện phân nước :
2H2O → 2H2 + O2
Điền những số liệu thích hợp vào những chỗ trống trong bảng dưới đây :
H2O đã dùng | H2 tạo thành | O2 tạo thành |
a. 2 mol | . . . mol | . . . mol |
b. . . . mol | . . . gam | 16g |
c. . . . mol | 10g | . . . gam |
d. 45g | . . . gam | . . . gam |
e) . . . gam | 8, 96l (đktc). | . . . lít (đktc). |
f) 66,6 ml | . . . gam | . . . lít (đktc). |
10- Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất :
A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi tan hơn nước C. khí oxi ít tan hơn nước D. khí oxi khó hoá lỏng
11- Với số mol các chất bằng nhau, chất nào dưới đây điều chế được lượng O2 nhiều hơn ?
A. KNO3 KNO2 + O2 B. KClO3 KCl + O2
C. H2O2 H2O + O2 D. HgO Hg + O2
12- Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất ?
A. CuO B. Cu2O C. SO2 D. SO3
13- Khác với nguyên tử oxi, ion oxit có
A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn
B. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn
C. bán kính ion lớn hơ và ít electron hơn
D. bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn
14- Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô ?
A. Al2O3 B. CaO
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
15- Có bao nhiêu mol oxi chứa trong bình thép dung tích 40 lít, ở 150 atm và nhiệt độ 270C ?
A. 243,9 mol B. 240,6 mol
C. 282 mol D. 574,8 mol
16- Khi đốt cháy hoàn toàn 80 g khí H2 thu được bao nhiêu gam nước ?
A. 180 g B.720 g C. 840 g D. 370 g
17- Cho nổ hỗn hợp gồm 2 ml hiđro và 6 ml oxi trong bình kín. Hỏi sau khi nổ trong bình còn khí nào với bằng bao nhiêu ?
A. 4 ml O2 B. 2 ml O2 C. 1 ml H2 D. 5 ml O2
18- Khi nhiệt phân 1 g KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở (đktc) ?
A. 0,1 lit B. 0,3 lít C. 0,07 lít D. 0,03 lít
19- Oxi có số oxi hoá dương trong hợp chất nào sau đây ?
A. K2O B. OF2 C. H2O2 D. (NH4)2SO4
20- Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong không khí là bao nhiêu ?
A. ~ 23% B. ~ 20% C. ~ 32% D. ~ 49%
21- Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là dạng nào sau đây ?
A. Đồng vị B. Thù hình
C. Đồng lượng D. Hợp kim
22- Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Mẩu than đang cháy âm ỉ B. Hồ tinh bột
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột D. Dung dịch NaOH
23- Câu nào sau đây sai khi nói về ozon ?
A. Ozon là chất mặc dù không tác dụng với chất khác vẫn thực hiện một phản ứng hoá học
B. Trong tất cả các trạng thái tập hợp, ozon đều có thể nổ khi va chạm
C. Ozon tan trong nước nhiều hơn oxi khoảng 15 lần
D. Số oxi hoá của các nguyên tử oxi trong O3 đều bằng không
24- Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 s`o với H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp ?
A. 52% B. 53% C. 51% D. 50%
25- Khi cho 20 lít khí oxi đi qua máy tạo ozon, có 9% thể tích oxi chuyển thành ozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao nhiêu lít ? (các điều kiện khác không thay đổi)
A. 2 lít B. 0,9 lít C. 0,18 lít D. 0,6 lít
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
70- Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ?
A. Ba(NO3)2, BaCl2, Ba(CH3COO)2 B. MgO, CuO, Al2O3
C. Na, Mg, Zn D. Cu, C, S
71- Để trung hoà hoàn toàn 40 g oleum cần 70 ml dung dịch NaOH 35% (D = 1,38g/ml). Thành phần phần trăm khối lượng của SO3 trong oleum là bao nhiêu ?
A. 12% B. 15,8% C. 45% D. 22,1%
72- Khi đốt cháy 800 kg pirit sắt FeS2, thu được 270 m3 khí SO2 (đktc) ứng với 96% giá trị tính theo lí thuyết. Phần trăm khối lượng tạp chất trong pirit sắt là bao nhiêu ?
A. 10% B. 20% C. 3,6% D. 5,9%
73- Chọn cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp :
Lưu huỳnh đioxit có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng của đồng với . . . (1). Khí này được thu vào lọ bằng cách . . . . (2).
Lưu huỳnh đioxit dễ tan trong nước, tinh chất này có thể chứng minh bằng thí nghiệm . . . (3). Dung dịch thu được có tên là . . . . (4), nó là một axit yếu có thể tạo ra 2 loại muối là . . . . (5) và . . . . (6).
Trong phản ứng oxi hoá - khử, lưu huỳnh đioxit có tính . . . . (7) và tính . . . . (8) khi đó nó có thể bị khử thành . . . . (9) hoặc bị oxi hoá thành . . . . (10).
74- Tất cả các khí trong dãy nào sau đây làm nhạt màu dd nước brom ?
A. CO2, SO2, N2, H2S B. H2S, SO2, N2, NO
C. SO2, H2S D. CO2, SO2, NO2
75- Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất chỉ có tính oxi hoá ?
A. SO2, H2S, S B. H2SO4, HNO3, F2
C. NO2, HNO2, Cl2 D. NH3, HI, Br2
76- Cho sơ đồ phản ứng :
SO2 + KMnO4 + H2O → X + Y + Z
Hỏi X, Y, Z là dãy chất nào sau đâ
A. K2SO4, MnSO4 B. MnSO4, KHSO4, H2SO4
C. MnSO4, KHSO4 D. K2SO4, MnSO4, H2SO4
77- Cho các chất Na2O2, Na2S, Na2SO3, Na2SO4. Hãy chọn chất để điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :
Chất có % khối lượng của natri lớn nhất là . . . (1) và nhỏ nhất là . . . (2)
78- Cho các chất : S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
79- Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần lưu huỳnh và và 3 phần oxi về khối lượng. Oxit đó có công thức hoá học nào sau đây ?
A. SO2 B. SO3
C. S2O3 D. Không xác định được
80- Phân tích chất X người ta thấy thành phần khối lượng của nó gồm 50% lưu huỳnh và 50% oxi. X là phân tử hay ion nào sau đây ?
A. SO2 B. SO3 C. SO42- D. S2O3
81- Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2. Sản phẩm hơi nước cho hấp thụ hết vào 18g dd H2SO4 80%. Sau khi hấp thụ dd H2SO4 có nồng độ nào sau đây ?
A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
82- Chọn tính chất ở cột II để ghép với chất ở cột I cho phù hợp
CộT I CộT II
A. S A. Chỉ có tính oxi hoá
B. SO2 B. Chỉ có tính khử
C. H2S C. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D. H2SO4 D. Không có tính oxi hoá và không có tính khử
83- Cho phản ứng : S + H2SO4 3SO2 + 2H2O
ở phản ứng trên có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : Số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là tỉ số nào sau đây ?
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1
84- Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. O3 B. H2SO4 C. SO2 D. H2S
85- Hoà tan hoàn toàn một lượng oxit kim loại hoá trị II vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 22,6%. Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Zn B. Be C. Mg D. Ca
86- Để hoà tan 3,6 g kim loại hoá trị III cần 84,74 ml dung dịch H2SO4 20% (D = 1,143/ml). Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Sắt B. Nhôm C. Crom D. Coban
87- Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều là 100% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS2 là bao nhiêu tấn ?
A. 1,568 tấn B. 1,725 tấn
C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn
88- Trộn 200g dung dịch H2SO4 12% với 300g dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu ?
A. 20,8% B. 25,8% C. 28,8% D. 30,8%
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 88 câu trắc nghiệm ôn tập nhóm Oxi môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Bình Giang. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !