ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 8
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(Gồm: 6 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
ĐỀ BÀI:
* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp.
Ví dụ: D:\K’Wơh_lop8a1
Câu 1: Viết chương trình tính tích 10 số tự nhiên đầu tiên. (3đ)
Câu 2: Thuật toán sau mô tả cách tìm số nguyên tố nằm trong khoảng từ n đến m. Hãy viết chương trình theo thuật toán này (7đ):
- B1: Đọc n,m từ bàn phím (n
- B2: i \(\leftarrow\) m; nếu i>n \(\rightarrow\) B5.
- B3: Lặp i – 2 + 1 lần B4.
- B4: j \(\leftarrow\) 2, nếu i mod j = 0 thi dem \(\leftarrow\) dem + 1; j \(\leftarrow\) j+1;
- B5: Nếu dem = 1 in i, i \(\leftarrow\) i + 1, i \(\rightarrow\) B2
- B6: Dừng để xem kết quả
- B7: Kết thúc
……………………..@& Hết &?……………………..
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1
Câu 1:
Program tinhtich; (0.25 điểm)
Uses crt; (0.25 điểm)
Var i: Integer; (0.25 điểm)
Tích: Longint; (0.25 điểm)
BEGIN (0.25 điểm)
Clrscr; (0.25 điểm)
Tich := 1; (0.25 điểm)
For i := 1 to 10 do (0.25 điểm)
Tich := Tich * i; (0.25 điểm)
Writeln (‘ Tich cac so tu 1 toi 10 la: ‘, Tich); (0.25 điểm)
Readln (0.25 điểm)
END. (0.25 điểm)
Câu 2:
Program Songuyento;
Uses crt; (2điểm)
Var m,n,i,j,dem: integer;
BEGIN (0.25 điểm)
Write (‘ Nhap m: ‘); (0.25 điểm)
Readln(m); (0.25 điểm)
Write (‘ Nhap n>m: ‘); (0.25 điểm)
Readln(n); (0.25 điểm)
i := m; (0.25 điểm)
While i <= n do (0.25 điểm)
Begin (0.25 điểm)
Dem := 0; (0.25 điểm)
For j:= 2 to i do (0.25 điểm)
If i mod j = 0 then dem := dem+1; (0.25 điểm)
If dem = 1 then write (i:4); (0.25 điểm)
i := i + 1; (0.25 điểm)
End; (0.25 điểm)
Readln (0.25 điểm)
END. (0.25 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 8
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
* A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá?
A. CT_Dau_tien B. End C. Program D. Begin
Câu 2. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là?
A. Ngôn ngữ dịch B. Ngôn ngữ chương trình
C. Ngôn ngữ lập trình D. Ngôn ngữ máy
Câu 3. Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán số học trong Pascal là?
A. + , - , * , / B. + , - , x , /
C. + , * , \ , mod D. + , - , * , :
Câu 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm những phần nào?
A. Phần thân B. Phần khai báo
C. Phần kết D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Cho các câu lệnh sau: x:=2; y:=5; z:=x+y; Hãy cho biết sau khi thực hiện
các câu lệnh trên giá trị của z bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 7 C. 5 D. 0
Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. VongThe B. 2B C. Lop 8A D. Uses
Câu 7. Các chương trình Pascal sau đây, chương trình nào hợp lệ?
A. begin
end.
B. begin
program CT_Dau_tien;
writeln(‘Chao cac ban’);
end.
C. begin
writeln(‘Chao cac ban’);
end.
D. program CT_Dau_tien;
writeln(‘Chao cac ban’);
Câu 8. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. conts x: real; B. var x: integer;
C. var R=30; D. var 4hs: integer;
Câu 9. Trong môi trường Pascal, phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. x ≥ (m + 1) / (5*a) B. x > (x - 6) / (3 * x - 2)
C. (2 * x – 5) ≠ 10 D. ax + b = 0
Câu 10. Kết quả của phép toán 22 mod 4 là bao nhiêu?
A. 2 B. 5.5 C. 5 D. 0.5
Câu 11. Chương trình là?
A. Là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
B. Là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể
C. Là môi trường để máy tính có thể hiểu và thực hiện được
D. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
Câu 12. Cú pháp lệnh gán giá trị cho biến trong Pascal là?
A. < tên biến > = < giá trị hoặc biểu thức >;
C. < giá trị > := < tên biến >;
B. < tên biến > := < giá trị hoặc biểu thức >;
D. < biểu thức > = < tên biến >;
B. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu đúng đánh dấu X vào “Đúng”, Nếu sai đánh dấu X vào “Sai” (mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm)
Phát biểu | Đúng | Sai |
1. Nội dung nằm trong cặp dấu chú thích { và } bị bỏ qua khi dịch chương trình. |
|
|
2. Pascal phân biệt chữ hoa, chữ thường. |
|
|
3. Dấu chấm phẩy ( ; ) dùng để phân cách các lệnh trong chương trình Pascal. |
|
|
C. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu lệnh | Kết quả |
1. writeln(‘15 + 10 = ’ , 15 + 10); | ........................................................ |
2. Cho các câu lệnh sau: x : = 2; y := x + 1 z := y + x; S := x + y + z; Kết quả S bằng bao nhiêu? | ........................................................ |
3. writeln(’ 16 div 2 = ’ , 16 div 2); | ........................................................ |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1. Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal
a. \(20 . 7 – 19 + 15\) b. \(x > 10 - 3x\)
c. \(9-\frac{5+3}{4+(7-2)}+4+\frac{25}{5}\) d. \((25 - 9) \neq10\)
Câu 2. Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng.
program tinh tong ; uses crt ; var a, b, tong := integer ; begin clrscr ; writeln ( ‘ Nhap so a = ’ ); readln (a) ; writeln ( ‘ Nhap so b = ’ ) ; readln (b) ; tong = a + b ; writeln ( ‘ Tong cua hai so a va b la: ’ , tong ) ; readln ; end | (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) |
-------------HẾT-----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2
Phần I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
* A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 1. A Câu 5. B Câu 9. B
Câu 2. C Câu 6. A Câu 10. A
Câu 3. A Câu 7. B Câu 11. A
Câu 4. D Câu 8. B Câu 12. B
B. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu đúng đánh dấu X vào “Đúng”, Nếu sai đánh dấu X vào “Sai” (mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm)
1 – Đ 2 – S 3 – Đ
C. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
1. 15 + 10 = 25
2. 10
3. 16 div 2 = 8
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (Mỗi câu đúng 0.5đ)
a. 20 * 7 – 19 + 15
b. x > 10 – 3 * x
c. 9 - (5 + 3) / (4 + (7 - 2)) + 4 + 25/5
d. (25 - 9) < > 10
Câu 2. (Mỗi dòng lệnh bị lỗi 0.25đ và sửa lại mỗi câu 0.25đ )
- Các dòng lệnh bị lỗi: (1), (3), (10), (13)
- Sửa lại các dòng lệnh bị lỗi:
(1) program tinhtong ; hoặc program tinh_tong;
(3) var a, b, tong : integer ;
(10) tong := a + b ;
(13) end.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Tuyển tập 6 đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Tin học 8 có đáp án. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải tài liệu về máy tiện cho việc tham khảo nhé.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 8 có đáp án năm 2017
- Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 8 năm học 2017- 2018
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!