TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình\(~i=2cos\left( {{2.10}^{7}}t\text{ }+\pi /2 \right)\text{ }\left( mA \right)\) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm \(\pi /20\text{ }\left( \mu s \right)\) có độ lớn là
A. \(\text{0,05 nC}\)
B. \(\text{0,1 }\mu \text{C}\text{.}\)
C. \(\text{0,05 }\mu \text{C}\text{.}\)
D. \(\text{0,1 }n\text{C}\text{.}\)
Câu 3: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy\(~e=1,{{6.10}^{-19}}\text{ }C;\text{ }{{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}\text{ }kg.\) Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. \(\text{456 km/s}\text{.}\)
B. \(\text{273 km/s}\text{.}\)
C. \(\text{654 km/s}\text{. }\)
D. \(\text{723 km/s}\text{. }\)
Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{11}}\text{ }m;\text{ }{{m}_{e}}=9,{{1.10}^{31}}\text{ }kg;\text{ }k={{9.10}^{9}}\text{ }N.{{m}^{2}}/{{C}^{2}}\) và \(e=1,{{6.10}^{19}}\text{ }C\). Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian \({{10}^{-8}}s\) là
A. 12,6 mm B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.
Câu 5: Hai điện tích điểm \({{q}_{1}}={{10}^{-8}}\text{ }C\) và \({{q}_{2}}=-\text{ }{{3.10}^{-8}}\text{ }C\) đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm \(q={{10}^{-8\text{ }}}C\) tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy \(k={{9.10}^{9}}\text{ }N.{{m}^{2}}/{{C}^{2}}.\) Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. \(\text{1,23}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-3}}}\text{ N}\text{.}\)
B. \(\text{1,14}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-3}}}\text{ N}\text{.}\)
C. \(\text{1,44}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-3}}}\text{ N}\text{.}\)
D. \(\text{1,04}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-3}}}\text{ N}\text{.}\)
Câu 6: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
\(E=12\text{ }V;\text{ }{{R}_{1}}=4\text{ }\Omega ;\text{ }{{R}_{2}}={{R}_{3}}=10\text{ }\Omega .\) Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. \(\text{1,2 }\Omega \)
B. \(0,5\Omega \)
C. \(1,0\Omega \)
D. \(0,6\Omega \)
Câu 7: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm. B. 40 cm C. 20 cm. D. 30 cm
Câu 8: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có \(E=12\text{ }V\) và \(r=1\Omega .\) Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là \(2,{{51.10}^{-2}}\text{ }T.\) Giá trị của R là
A. \(\text{7 }\Omega \)
B. \(6\Omega \)
C. \(5\Omega \)
D. \(4\Omega \)
Câu 9: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt \({{x}_{1}}=3cos\omega t\) và \({{x}_{2}}=6cos\left( \omega t+\pi /3 \right)\text{ }\left( cm \right).\) Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9 cm B. 6 cm C. 5,2 cm D. 8,5 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo có \(m=100g\) và \(k=12,5\text{ }N/m.\) Thời điểm ban đầu \(\left( t=0 \right),\) lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm \({{t}_{1}}=0,11\text{ }s,\) điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy \(g=10\text{ }m/s=10.\) Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.Tốc độ của vật tại thời điểm \({{t}_{2}}=0,21\text{ }s\) là
A. \(\text{40}\pi \text{ cm/s}\text{.}\)
B. \(\text{20}\sqrt{3}\text{ cm/s}\text{.}\)
C. \(\text{20}\pi \text{ cm/s}\text{.}\)
D. \(\text{20}\pi \sqrt{3}\text{ cm/s}\text{.}\)
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-D | 4-D | 5-A | 6-C | 7-C | 8-C | 9-B | 10-B |
11-A | 12-A | 13-C | 14-C | 15-C | 16-D | 17-D | 18-B | 19-B | 20-B |
21-C | 22-C | 23-C | 24-D | 25-D | 26-D | 27-D | 28-D | 29-D | 30-D |
31-A | 32-B | 33-D | 34-D | 35-D | 36-C | 37-C | 38-B | 39-B | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là \({{U}_{MN}}\). Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. \(\text{q}{{\text{U}}_{\text{MN}}}\)
B. \({{\text{q}}^{2}}{{\text{U}}_{\text{MN}}}\)
C. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{MN}}}}{q}\)
D. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{MN}}}}{{{q}^{2}}}\)
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi \(A,\text{ }\omega \) và \(\varphi \) lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. \(\text{ x = Acos(}\omega \text{t + }\varphi \text{)}\)
B. \(\text{ x = }\omega \text{cos(}t\varphi +A\text{)}\)
C. \(\text{ x = tcos(}\varphi \text{A + }\omega \text{)}\)
D. \(\text{ x = }\varphi \text{cos(A}\omega \text{ + }t\text{)}\)
Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng \(\lambda \) chu kì T của sóng là
A. \(\lambda \text{=}\frac{v}{2\pi T}\)
B. \(\lambda \text{=}2\pi vT\)
C. \(\lambda \text{=}vT\)
D. \(\lambda \text{=}\frac{v}{T}\)
Câu 4: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng \({{S}_{1}}{{S}_{2}},\) hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 5: Khi đặt điện áp \(u=\text{ 220}\sqrt{2}cos100t\pi t\left( V \right)\) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. \(\text{50}\pi \text{ rad/s}\text{. }\)
B. \(\text{50 rad/s}\text{. }\)
C. \(\text{100}\pi \text{ rad/s}\text{. }\)
D. \(100\,\,\text{rad/s}\text{. }\)
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm. B. 1 mm C. 4 mm D. 2 mm
Câu 7: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là \(4,97\text{ }\mu m.\) Lấy \(h~=~6,{{625.10}^{-34}}J.s;\,\,\,c~=~{{3.10}^{8}}m/s\) và \(e~=1,{{6.10}^{-19}}\text{ }C.\) Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV. B. 0,48 eV C. 0,35 eV D. 0,25 eV
Câu 8: Số prôtôn có trong hạt nhân \({}_{84\text{ }}^{210}Po\) là
A. 210 B. 84 C. 126 D. 294
Câu 9: Một khung dây phẳng diện tích \(20c{{m}^{2}}~\) đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc \({{60}^{o}}\) và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là
A. \(\text{2,4}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-4}}}\text{ WB}\text{. }\)
B. \(\text{1,2}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-4}}}\text{ WB}\text{. }\)
C. \(\text{2,4}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-6}}}\text{ WB}\text{. }\)
D. \(\text{2,4}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-6}}}\text{ WB}\text{. }\)
Câu 10: ốc độ của ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s.\) Nước có chiết suất \(n=1,33\) đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. \(\text{2,63}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{8}}}\text{ m/s}\text{.}\)
B. \(\text{2,26}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{5}}}\text{ km/s}\text{. }\)
C. \(\text{1,69}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{5}}}\text{ km/s}\text{. }\)
D. \(\text{1,13}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{8}}}\text{ m/s}\text{. }\)
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-C | 4-D | 5-D | 6-D | 7-D | 8-D | 9-D | 10-D |
11-A | 12-A | 13-C | 14-C | 15-C | 16-D | 17-D | 18-B | 19-B | 20-B |
21-C | 22-D | 23-D | 24-D | 25-A | 26-C | 27-C | 28-C | 29-B | 30-B |
31-A | 32-B | 33-D | 34-D | 35-B | 36-C | 37-C | 38-C | 39-B | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. ngược hướng với đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ
Câu 2: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại
D. luôn có lợi
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1 B. 0,5 C. 0,87 D. 0,71
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng chu kì của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất rắn bị nung nóng
C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. hóa - phát quang.
D. quang - phát quang.
Câu 9: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 10: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13 B. 7 C. 11 D. 9
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-C | 4-D | 5-D | 6-D | 7-D | 8-D | 9-D | 10-D |
11-A | 12-A | 13-C | 14-C | 15-C | 16-D | 17-D | 18-B | 19-B | 20-B |
21-C | 22-D | 23-D | 24-D | 25-A | 26-C | 27-C | 28-C | 29-B | 30-B |
31-A | 32-B | 33-D | 34-D | 35-D | 36-C | 37-C | 38-C | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 3: Số prôtôn có trong hạt nhân \({}_{84\text{ }}^{210}Po\) là
A. 210 B. 84 C. 126 D. 294
Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{11}}\text{ }m;\text{ }{{m}_{e}}=9,{{1.10}^{31}}\text{ }kg;\text{ }k={{9.10}^{9}}\text{ }N.{{m}^{2}}/{{C}^{2}}\) và \(e=1,{{6.10}^{19}}\text{ }C\). Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian \({{10}^{-8}}s\) là
A. 12,6 mm B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.
Câu 5: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại
D. luôn có lợi
Câu 6: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu \(\left( t=0 \right),\) có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm\({{t}_{1}}\) và \({{t}_{2}},~\) tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm \({{t}_{3}}=2{{t}_{1}}+3{{t}_{2}},\) tỉ số đó là
A. 17 B. 575 C. 107 D. 72
Câu 7 tốc độ của ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s.\) Nước có chiết suất \(n=1,33\) đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. \(\text{2,63}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{8}}}\text{ m/s}\text{.}\)
B. \(\text{2,26}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{5}}}\text{ km/s}\text{. }\)
C. \(\text{1,69}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{5}}}\text{ km/s}\text{. }\)
D. \(\text{1,13}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{8}}}\text{ m/s}\text{. }\)
Câu 8: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. \({}_{0}^{1}n+{}_{92}^{235}U\to {}_{54}^{139}Xe+{}_{38}^{95}Sr+2{}_{0}^{1}n\)
B. \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{3}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n\)
C. \({}_{0}^{1}n+{}_{92}^{235}U\to {}_{56}^{144}Ba+{}_{36}^{89}Kr+3{}_{0}^{1}n\)
D. \({}_{84}^{210}Po\to {}_{2}^{4}He+{}_{82}^{206}Pb\)
Câu 9: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500kW, tổng điện trở đường dây tải điện là \(20\Omega \) và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 85%. B. 80%. C. 90% D. 75%
Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng chu kì của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-B | 4-D | 5-C | 6-B | 7-B | 8-B | 9-C | 10-D |
11-D | 12-B | 13-C | 14-C | 15-C | 16-D | 17-D | 18-D | 19-A | 20-C |
21-C | 22-A | 23-C | 24-D | 25-D | 26-B | 27-D | 28-D | 29-A | 30-D |
31-C | 32-C | 33-D | 34-D | 35-D | 36-B | 37-C | 38-B | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất rắn bị nung nóng
C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 2: Một khung dây phẳng diện tích \(20c{{m}^{2}}~\)đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc \({{60}^{o}}\) và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là
A. \(\text{2,4}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-4}}}\text{ WB}\text{. }\)
B. \(\text{1,2}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-4}}}\text{ WB}\text{. }\)
C. \(\text{2,4}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-6}}}\text{ WB}\text{. }\)
D. \(\text{2,4}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-6}}}\text{ WB}\text{. }\)
Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng \(\lambda \) chu kì T của sóng là
A. \(\lambda \text{=}\frac{v}{2\pi T}\)
B. \(\lambda \text{=}2\pi vT\)
C. \(\lambda \text{=}vT\)
D. \(\lambda \text{=}\frac{v}{T}\)
Câu 4: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng \({{S}_{1}}{{S}_{2}},\) hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 5: Khi đặt điện áp \(u=\text{ 220}\sqrt{2}cos100t\pi t\left( V \right)\) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. \(\text{50}\pi \text{ rad/s}\text{. }\)
B. \(\text{50 rad/s}\text{. }\)
C. \(\text{100}\pi \text{ rad/s}\text{. }\)
D. \(100\,\,\text{rad/s}\text{. }\)
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm. B. 1 mm C. 4 mm D. 2 mm
Câu 7: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là \(4,97\text{ }\mu m.\) Lấy \(h~=~6,{{625.10}^{-34}}J.s;\,\,\,c~=~{{3.10}^{8}}m/s\) và \(e~=1,{{6.10}^{-19}}\text{ }C.\) Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
Câu 8: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy\(~e=1,{{6.10}^{-19}}\text{ }C;\text{ }{{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}\text{ }kg.\) Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. \(\text{456 km/s}\text{.}\)
B. \(\text{273 km/s}\text{.}\)
C. \(\text{654 km/s}\text{. }\)
D. \(\text{723 km/s}\text{. }\)
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi \(A,\text{ }\omega \) và \(\varphi \) lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. \(\text{ x = Acos(}\omega \text{t + }\varphi \text{)}\)
B. \(\text{ x = }\omega \text{cos(}t\varphi +A\text{)}\)
C. \(\text{ x = tcos(}\varphi \text{A + }\omega \text{)}\)
D. \(\text{ x = }\varphi \text{cos(A}\omega \text{ + }t\text{)}\)
Câu 10: : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm. B. 40 cm C. 20 cm. D. 30 cm
...
Đáp án
1-D | 2-B | 3-C | 4-C | 5-C | 6-D | 7-D | 8-D | 9-A | 10-C |
11-C | 12-D | 13-B | 14-D | 15-C | 16-B | 17-B | 18-B | 19-C | 20-D |
21-C | 22-A | 23-C | 24-D | 25-D | 26-B | 27-D | 28-D | 29-A | 30-D |
31-C | 32-C | 33-D | 34-D | 35-D | 36-B | 37-C | 38-B | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Võ Văn Tần. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!