TRƯỜNG THPT VÕ LAI | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc \(v=20\pi \cos \left( 2\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)cm.{{s}^{-1}}.\) Lúc
vật chuyển động
A. Nhanh dần theo chiều dương | B. Chậm dần theo chiều âm |
C. Nhanh dần theo chiều âm | D. Chậm dần theo chiều dương |
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A. \(B={{2.10}^{7}}\frac{r}{I}\) | B. \(B={{2.10}^{7}}\frac{I}{r}\) | C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{r}{I}\) | D. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{r}\) |
Câu 3: Chọn câu đúng. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M bị đẩy lệch về phía xa Q | B. M tiếp tục bị hút dính vào Q |
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng | D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q |
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang, người ta kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là 1,0 s. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì chu kì dao động là
A. \(2,5\text{s}\) | B. \(0,5\text{s}\) | C. \(\text{2,0s}\) | D. \(\text{1,0s}\) |
Câu 5: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính phân kỳ. Khi tịnh tiến AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính thì ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính
A. Lớn dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
B. Nhỏ dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
C. Nhỏ dần và dịch lại gần thấu kính.
D. Lớn dần và dịch lại gần thấu kính.
Câu 6: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần và có biên độ là
A. \(A\sqrt{2}\) nếu hai dao động thành phần có pha vuông góc nhau.
B. 2A nếu hai dao động thành phần là cùng pha.
C. A nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau \(\frac{2\pi }{3}\)
D. \(\frac{A\sqrt{3}}{2}\) nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\)
Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V | B. 110 V | C. 220 V | D. 200 V |
Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga con vẫn hát, tích tịch tình tang. “Thanh” và “trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
A. Cường độ âm | B. Độ cao | C. Độ to | D. Âm sắc |
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\) với \(A>0,\omega >0.\) Biên độ của dao động là
A. x | B. ω | C. φ | D. A |
Câu 10: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào
A. Phương dao động và vận tốc truyền sóng | B. Phương truyền sóng và bước sóng |
C. Phương dao động và phương truyền sóng | D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng |
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.D | 3.A | 4.D | 5.B | 6.D | 7.D | 8.B | 9.D | 10.C |
11.B | 12.D | 13.A | 14.B | 15.C | 16.C | 17.D | 18.A | 19.A | 20.C |
21.B | 22.B | 23.C | 24.D | 25.C | 26.A | 27.C | 28.A | 29.C | 30.D |
31.B | 32.C | 33.C | 34.A | 35.B | 36.D | 37.D | 38.A | 39.B | 40.A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
D. Tia tử ngoại là sóng electron.
Câu 2. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó
A. tăng hai lần.
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 3. Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 4. Chọn phương án đúng.
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, chu kì 2 s. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Lúc vật ở biên thì gia tốc của vật có độ lớn là
A. lớn nhất và bằng 20 \(\text{cm/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{.}\)
B. lớn nhất và bằng 30 \(\text{cm/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{.}\)
C. nhỏ nhất và bằng 20 \(\text{cm/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{.}\)
D. nhỏ nhất và bằng 30 \(\text{cm/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{.}\)
Câu 6. Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. sự phát quang của các chất.
Câu 7. Biết số Avôgađrô là \(6,{{02.10}^{23}}\text{g/mol}\), khối lượng mol của urani \({}^{238}\text{U}\)là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani \({}^{238}\text{U}\)là
A. \(\text{8,8}{{.10}^{25}}\)
B. \(1,{{2.10}^{25}}\)
C. \(4,{{4.10}^{25}}\)
D. \(2,{{2.10}^{25}}\)
Câu 8. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. một dòng điện.
D. một từ trường thế.
Câu 9. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,1 cm.
D. 1,1 cm.
Câu 10. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.
A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .
A. \(120\Omega .\)
B. \(90\Omega .\)
C. \(50\Omega .\)
D. \(30\Omega .\)
...
Đáp án
1-B | 2-A | 3-D | 4-D | 5-B | 6-B | 7-C | 8-A | 9-C | 10-C |
11-C | 12-D | 13-C | 14-D | 15-A | 16-C | 17-C | 18-B | 19-B | 20-A |
21-B | 22-C | 23-D | 24-D | 25-A | 26-A | 27-C | 28-A | 29-B | 30-A |
31-B | 32-D | 33-D | 34-C | 35-C | 36-C | 37-B | 38-C | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là
A. 0,167.10-5 T.
B. 1,15.10-5 T.
C. 1,67.10-5 T.
D. 1,15.10-10 T.
Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định \(u=60\cos \left( \omega t \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là \(25\sqrt{2}V.\)
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Câu 3. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối \({{n}_{1}}\) sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối \({{n}_{2}}\) thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
Câu 4. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 5. Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường.
D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 6. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng \(\varepsilon \) để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn \(\varepsilon \) do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn \(\varepsilon \) do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn \(\varepsilon \) do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn \(\varepsilon \) do có mất mát năng lượng.
Câu 8. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019.
B. 0,33.1019.
C. 3,02.1020.
D. 3,24.1019.
Câu 9. Trong 59,50 g \(_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hoà theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình \(u=2\cos 16\pi t\left( mm \right).\) Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11. B. 20. C. 21. D. 10.
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-D | 4-C | 5-D | 6-D | 7-D | 8-A | 9-B | 10-C |
11-C | 12-B | 13-A | 14-D | 15-A | 16-B | 17-B | 18-C | 19-A | 20-C |
21-C | 22-A | 23-D | 24-A | 25-C | 26-A | 27-D | 28-A | 29-C | 30-C |
31-C | 32-D | 33-A | 34-C | 35-D | 36-A | 37-B | 38-A | 39-A | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 2. Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. VB = 5 V.
B. VA = 5 V.
C. VA – VB = 5 V.
D. VB – VA = 5 V.
Câu 3. Khi nói về tia \(\alpha \) phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia \(\alpha \) là dòng các hạt nhân nguyên tử heli.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia \(\alpha \) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia \(\alpha \) phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
D. Khi đi trong không khí, tia \(\alpha \) làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
Câu 4. Để ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 91,3 nm.
B. 112 nm.
C. 0,913 \(\mu m\).
D. 0,071\(\mu m\).
Câu 5. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c = 3.108 m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
Câu 6. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 780 nm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz. Lấy c = 3.108m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f1, f2, f3.
B. f2, f3, f4.
C. f1, f2.
D. f1, f4.
Câu 7. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. tần số.
Câu 8. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 9. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 10. Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 m/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-C | 4-A | 5-D | 6-D | 7-D | 8-B | 9-C | 10-A |
11-C | 12-C | 13-B | 14-D | 15-B | 16-C | 17-C | 18-B | 19-D | 20-C |
21-B | 22-A | 23-C | 24-D | 25-B | 26-A | 27-D | 28-C | 29-B | 30-D |
31-B | 32-D | 33-C | 34-A | 35-D | 36-D | 37-B | 38-C | 39-B | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. độ to khác nhau.
Câu 2: Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A. giảm đi 5 µF.
B. tăng thêm 15 µF.
C. giảm đi 20 µF.
D. tăng thêm 25 µF.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. lỏng, khí và chân không.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. khí, chân không và rắn.
D. rắn, lỏng và khí.
Câu 5: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 6: Hạt nhân 5426Fe có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 5426Fe là
A. 7,51805 MeV/nuclôn.
B. 9,51805 MeV/nuclôn.
C. 8,51805 MeV/nuclôn.
D. 6,51805 MeV/nuclôn.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 kg.
D. 100 g.
Câu 8: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375.10-19J vào tấm kim loại có công thoát 8,24.10-19J. Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn và công thoát, khối lượng của electron là 9,1.10-31J. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
Câu 9: Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz.
B. nhỏ hơn 16 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz.
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 10: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6A, I2 = 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, cách I1 một đoạn 6cm, cách một đoạn I2 4cm
A. 2.10-5(T).
B. 9.10-5(T).
C. 7.10-5(T).
D. 5.10-5(T).
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-D | 3-B | 4-D | 5-A | 6-C | 7-D | 8-C | 9-C | 10-B |
11-D | 12-B | 13-B | 14-C | 15-C | 16-B | 17-A | 18-C | 19-D | 20-B |
21-A | 22-C | 23-C | 24-B | 25-A | 26-B | 27-C | 28-B | 29-C | 30-A |
31-C | 32-C | 33-D | 34-B | 35-B | 36-B | 37-A | 38-A | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Võ Lai. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!