TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i = I0cos(ωt + φ). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là
A. \({{I}_{0}}\)
B. \(\frac{{{I}_{0}}}{\sqrt{2}}\)
C. \(\frac{{{I}_{0}}}{2}\)
D. \(\omega {{I}_{0}}\)
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A. \(F=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\)
B. \(F=-ma\)
C. \(F=-kx\)
D. \(F=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\)
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức là
A. \(v=\omega A\cos \left( \omega t+\varphi +\frac{\pi }{2} \right)\)
B. \(v=\omega A\sin \left( \omega t+\varphi \right)\)
C. \(v=-\omega A\sin \left( \omega t+\varphi +\frac{\pi }{2} \right)\)
D. \(v=-\omega A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\)
Câu 4: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. \(_{1}^{2}H+_{1}^{2}H\to _{2}^{4}He\)
B. \(_{8}^{16}O+\gamma \to _{1}^{1}p+_{7}^{15}N\)
C. \(_{92}^{238}U\to _{2}^{4}He+_{90}^{234}Th\)
D. \(_{92}^{235}U+_{0}^{1}n\to _{58}^{140}Ce+_{41}^{93}Nb+3_{0}^{1}n+7_{-1}^{0}e\)
Câu 5: Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?
A. Tia tím.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia laze.
D. Tia ánh sáng trắng
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là
A. \(\frac{NB\text{S}}{\sqrt{2}\omega }\)
B. \(\frac{NBS}{\omega }\)
C. \(\frac{NBS\omega }{\sqrt{2}}\)
D. \(NBS\omega \)
Câu 7: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 450. Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 8: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m.
Câu 9: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng
A. 3500 W.
B. 500 W.
C. 1500 W.
D. 2500 W.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π/2?
A. AM và AB.
B. MB và AB.
C. MN và NB.
D. AM và MN.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-A | 4-B | 5-B | 6-C | 7-C | 8-A | 9-D | 10-D |
11-C | 12-D | 13-D | 14-A | 15-B | 16-C | 17-A | 18-C | 19-D | 20-A |
21-D | 22-D | 23-B | 24-A | 25-A | 26-B | 27-B | 28-C | 29-C | 30-B |
31-C | 32-C | 33-A | 34-B | 35-B | 36-A | 37-A | 38-D | 39-D | 40-A |
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 320 nm. Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2) có hai bức xạ bước sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
Câu 2: Trong phản ứng hạt nhân \(_{1}^{2}H+_{1}^{2}H\to _{2}^{3}He+_{0}^{1}n\) hai hạt nhân \(_{1}^{2}H\) có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân \(_{2}^{3}H\) và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1 ≥ K2 + K3.
B. 2K1 ≤ K2 + K3.
C. 2K1 > K2 + K3.
D. 2K1 < K2 + K3.
Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình tương ứng x1 = 7cos(2πt) cm và x2 = cos(2πt + π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm đó là
A. x = 6cos(2πt + π) cm.
B. x = 6cos(2πt) cm.
C. x = 8cos(2πt + π) cm.
D. x = 8cos(2πt) cm.
Câu 4: Khối lượng nguyên tử của đồng vị \(_{77}^{191}Ir\) là 192,2 u. Biết khối lượng của một êlêctrôn bằng 0,00055 u. Năng lượng nghỉ của hạt nhân \(_{77}^{191}Ir\) là
A. 178994,9 MeV.
B. 179034,3 MeV.
C. 18209,6 MeV.
D. 184120,5 MeV.
Câu 5: Một con lắc đơn chiều dài l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 80. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là
A. 39,49 cm/s.
B. 22,62 cm/s.
C. 41,78 cm/s.
D. 37,76 cm/s.
Câu 6: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Câu 7: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R, trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và 300 V. Giá trị của U là
A. 100V B. \(100\sqrt{2}V\) C. 600V D. \(600\sqrt{2}V\)
Câu 8: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 9: Đồng vị \(_{92}^{238}U\) sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì \(_{82}^{206}Pb\) bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất \(^{238}U\) nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì \(^{206}Pb\) với khối lượng mPb = 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ \(^{238}U\). Khối lượng \(^{238}U\) ban đầu là
A. 0,428 g.
B. 4,28 g.
C. 0,866 g.
D. 8,66 g.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là \(a=\frac{1}{\sqrt{2}}\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Lấy π2 = 10, phương trình dao động của vật là
A. \(x=10\cos \left( \pi t-\frac{3\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
B. \(x=10\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
C. \(x=20\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
D. \(x=20\cos \left( \pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-B | 4-A | 5-A | 6-B | 7-B | 8-C | 9-C | 10-B |
11-B | 12-C | 13-A | 14-B | 15-B | 16-C | 17-C | 18-A | 19-D | 20-D |
21-C | 22-D | 23-D | 24-A | 25-B | 26-C | 27-A | 28-C | 29-D | 30-A |
31-C | 32-C | 33-A | 34-B | 35-B | 36-A | 37-A | 38-D | 39-A | 40-D |
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của lực cưỡng bức.
C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức.
D. Lực cản của môi trường.
Câu 2: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. 0,1 m đến 100 m.
B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Câu 3: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối.
B. số prôtôn.
C. số nơtrôn.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I. Cảm kháng của cuộn dây này là
A. UI/2. B. UI. C. U/I. D. I/U.
Câu 7: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 8: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 9: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là
A. n1. B. n2. C. n4. D. n3.
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau π/4.
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-D | 4-A | 5-B | 6-C | 7-A | 8-C | 9-D | 10-A |
11-B | 12-C | 13-A | 14-B | 15-B | 16-C | 17-C | 18-A | 19-D | 20-D |
21-D | 22-D | 23-B | 24-A | 25-A | 26-B | 27-B | 28-C | 29-C | 30-B |
31-C | 32-C | 33-A | 34-B | 35-B | 36-A | 37-A | 38-D | 39-A | 40-D |
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là
A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.
Câu 2: Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh \(L={{L}_{1}}=\frac{1}{\pi }H\) và \(L={{L}_{2}}=\frac{3}{\pi }H\) thì thấy rằng khi đều cho công suất bằng nhau, nhưng cường độ tức thời trong hai trường hợp trên lệch pha nhau 1200. Giá trị R và C là lần lượt là
A. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F,R=100\sqrt{3}\Omega \)
B. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F,R=\frac{100}{\sqrt{3}}\Omega \)
C. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F,R=\frac{100}{\sqrt{3}}\Omega \)
D. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F,R=100\Omega \)
Câu 3: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m.
Câu 4: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau π/4.
Câu 5: Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?
A. Tia tím.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia laze.
D. Tia ánh sáng trắng
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là
A. \(\frac{NB\text{S}}{\sqrt{2}\omega }\)
B. \(\frac{NBS}{\omega }\)
C. \(\frac{NBS\omega }{\sqrt{2}}\)
D. \(NBS\omega \)
Câu 7: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối.
B. số prôtôn.
C. số nơtrôn.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức là
A. \(v=\omega A\cos \left( \omega t+\varphi +\frac{\pi }{2} \right)\)
B. \(v=\omega A\sin \left( \omega t+\varphi \right)\)
C. \(v=-\omega A\sin \left( \omega t+\varphi +\frac{\pi }{2} \right)\)
D. \(v=-\omega A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\)
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là \(a=\frac{1}{\sqrt{2}}\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Lấy π2 = 10, phương trình dao động của vật là
A. \(x=10\cos \left( \pi t-\frac{3\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
B. \(x=10\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
C. \(x=20\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
D. \(x=20\cos \left( \pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\left( cm \right)\)
Câu 10: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)V\) thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,090 W.
D. 0,314 W.
...
Đáp án
1-A | 2-B | 3-A | 4-A | 5-B | 6-C | 7-B | 8-A | 9-B | 10-C |
11-C | 12-C | 13-A | 14-D | 15-C | 16-C | 17-D | 18-C | 19-A | 20-C |
21-D | 22-D | 23-B | 24-A | 25-A | 26-B | 27-B | 28-C | 29-B | 30-D |
31-D | 32-D | 33-B | 34-B | 35-C | 36-A | 37-A | 38-D | 39-D | 40-A |
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức \({{E}_{n}}=\frac{-13,6}{{{n}^{2}}}\left( eV \right)\) (với n = 1, 2, 3, …) và bán kính quỹ đạo êlêctrôn trong nguyên tử hiđrô có giá trị nhỏ nhất là 5,3.10-11 m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vào nó một êlêctrôn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong nguyên tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là
A. 24,7.10-11 m.
B. 51,8.10-11 m.
C. 42,4.10-11 m.
D. 10,6.10-11 m.
Câu 2: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của lực cưỡng bức.
C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức.
D. Lực cản của môi trường.
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 4: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là
A. n1. B. n2. C. n4. D. n3.
Câu 5: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 450. Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I. Cảm kháng của cuộn dây này là
A. UI/2. B. UI. C. U/I. D. I/U.
Câu 7: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
Câu 8: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 10: Đồng vị \(_{92}^{238}U\) sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì \(_{82}^{206}Pb\) bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất \(^{238}U\) nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì \(^{206}Pb\) với khối lượng mPb = 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ \(^{238}U\). Khối lượng \(^{238}U\) ban đầu là
A. 0,428 g.
B. 4,28 g.
C. 0,866 g.
D. 8,66 g.
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-A | 4-D | 5-C | 6-C | 7-D | 8-C | 9-A | 10-C |
11-A | 12-B | 13-A | 14-A | 15-B | 16-C | 17-B | 18-A | 19-B | 20-C |
21-D | 22-D | 23-B | 24-A | 25-A | 26-B | 27-B | 28-C | 29-B | 30-D |
31-D | 32-D | 33-B | 34-A | 35-C | 36-A | 37-A | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vĩnh Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!