TRƯỜNG THPT THẠNH AN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\,\,\left( {{U}_{0}}>0 \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch có \(R,\,\,L,\,\,C\) mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng chu kì của dòng điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là \({{E}_{0}}\). Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất đạt cực đại thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là \({{e}_{2}}\) và \({{e}_{3}}\) thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
A. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{E_{0}^{2}}{4}\).
B. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{E_{0}^{2}}{4}\).
C. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{3E_{0}^{2}}{4}\).
D. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{3E_{0}^{2}}{4}\).
Câu 3: Một nguyên tử đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm hai electron. Điện tích của nguyên tử sau đó bằng
A. \(3,{{2.10}^{-19}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-3,{{2.10}^{-19}}\)C.
D. 0 C.
Câu 4: Chiếu chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
Câu 5: Khi nói về tia Rơn – ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn – ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn – ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 6: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng vân đó đo được trên màn là 1,6 mm. Vị tí của vân sáng bậc 4 trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng
A. 0,4 mm.
B. 6,4 mm.
C. 3,2 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 7: Chất quang dẫn sẽ trở nên dẫn điên tốt nếu
A. nhiệt độ thấp.
B. nhiệt độ tiến về độ 0 tuyệt đối.
C. chiếu ánh sáng bất kì vào.
D. chiếu ánh sáng thích hợp vào.
Câu 8: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, \({{v}_{0}}\) là vận tốc của electron khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Ban đầu electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có vận tốc \(0,2{{v}_{0}}\), khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 9: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã \(T\). Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bốn lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. \(\frac{T}{2}\). B. \(3T\). C. \(2,3T\). D. \(2T\).
Câu 10: Năng lượng liên kết tính trên một nucleon của hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\) được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là \({{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}}\).
A. \(\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).
B. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).
C. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z}\).
D. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z}\).
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | C | D | B | B | D | D | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | B | A | C | A | B | A | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | C | D | D | C | C | D | C | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | C | C | A | A | D | A | B | C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho \({{m}_{C}}=12,00000u;\) \({{m}_{p}}=1,00728u;\) \({{m}_{n}}=1,00867u;\) \(1u=1,{{66058.10}^{-27}}kg;\) \(1eV=1,{{6.10}^{-19}}J;\)\(c={{3.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\) Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt là
A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
Câu 2. Máy tăng thế có số vòng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V – 100 Hz.
B. 55 V – 25 Hz.
C. 220 V – 50 Hz.
D. 55 V – 50 Hz.
Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 W mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W là
A. 4 W hoặc 1 W.
B. 3 W hoặc 6 W
C. 7 W hoặc 1 W.
D. 5 W hoặc 2 W.
Câu 4. Trong thí nghiệm phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại dụng cụ nào được sử dụng
A. Quang trở.
B. Tế bào quang điện.
C. Pin điện nhiệt.
D. Pin quang điện.
Câu 5. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 100 vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung dây là \(\frac{0,3}{\pi }A.\) Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. \({{4.10}^{-5}}T.\)
B. \({{2.10}^{-5}}T.\)
C. \(6,{{28.10}^{-5}}T.\)
D. \(9,{{42.10}^{-5}}T.\)
Câu 6. Tính năng lượng liên kết của \({}_{6}^{12}C.\) Cho biết khối lượng của nơtrôn tự do là 939,6 MeV/c2, của prôtôn tự do là 938,3MeV/c2 và của electron là 0,511 MeV/c2. Cho biết 1 u = 931,5 MeV/c2.
A. 92,47 MeV.
B. 62,4 MeV.
C. 65,5 MeV.
D. 86,48 MeV.
Câu 7. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra \(2,{{5.10}^{19}}\)phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. màu đỏ.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. màu tím.
Câu 8. Một tụ điện xoay có điện dung thay đổi theo hàm số bậc nhất của góc quay giữa các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ \({{C}_{1}}=10pF\)đến \({{C}_{2}}=490pF\)ứng với góc quay của các bản tụ là \(\alpha \) tăng dần từ \(0{}^\circ \) đến \(180{}^\circ .\) Tụ điện được mắc với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=2\mu H\)để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 19,2 m thì phải xoay các bản tụ một góc a xấp xỉ là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất?
A. \(19,1{}^\circ .\)
B. \(17,5{}^\circ .\)
C. \(51,9{}^\circ .\)
D. \(15,7{}^\circ .\)
Câu 9. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. \({{3.6.10}^{-4}}\text{J}.\)
C. \(7,{{2.10}^{-4}}\text{J}.\)
D. 3,6 J.
Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều với khung dây có 500 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 0,2 mWb, tốc độ góc của khung dây là 3000 vòng/phút. Biên độ của suất điện động là
A. 62,8 V.
B. 47,1 V.
C. 15,7 V.
D. 31,4 V.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-A | 4-C | 5-B | 6-A | 7-B | 8-D | 9-B | 10-D |
11-A | 12-B | 13-C | 14-C | 15-C | 16-B | 17-D | 18-C | 19-C | 20-C |
21-B | 22-D | 23-B | 24-C | 25-C | 26-D | 27-C | 28-C | 29-A | 30-C |
31-C | 32-A | 33-D | 34-C | 35-C | 36-A | 37-D | 38-A | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một vật chịu tác dụng của ngoại lực có biểu thức Fn = F0cos(10πt + π/2) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là
A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 5 rad/s. D. 10π rad/s.
Câu 2: Máy biến áp là thiết bị có tác dụng
A. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
C. làm biến đổi điện áp một chiều.
D. làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều sử dụng roto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800 vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng
A. 40 Hz. B. 60 Hz. C. 30 Hz. D. 50 Hz.
Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. độ cao nơi dao động so với mặt đất.
B. khối lượng quả nặng.
C. chiều dài dây treo.
D. vĩ độ địa lý.
Câu 5: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không thì bước sóng do mạch dao động phát ra trong môi trường này có biểu thức
A. \(\lambda =2\pi c\sqrt{LC}.\)
B. \(\lambda =\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)
C. \(\lambda =2\pi \sqrt{LC}.\)
D. \(\lambda =\frac{2\pi c}{\sqrt{LC}}.\)
Câu 6: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là
A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
B. trọng lực của Trái Đất tác dụng vào vật dao động.
C. lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật dao động.
D. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
Câu 7: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất tiêu thụ điện năng.
C. cường độ dòng điện xoay chiều.
D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 5 V và điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở ngoài 3 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 1,25 A. B. 2,5 A. C. 5/3 A. D. 5 A.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và cùng biên độ, cùng bước sóng λ. Người ta thấy phần tử nước tại điểm M không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
Câu 10: Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ pin là
A. 1 V. B. 9 V. C. 4,5 V. D. 3 V.
...
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B | 2-D | 3-B | 4-B | 5-A | 6-D | 7-A | 8-A | 9-C | 10-B |
11-D | 12-C | 13-B | 14-A | 15-B | 16-D | 17-D | 18-B | 19-A | 20-D |
21-B | 22-C | 23-A | 24-C | 25-A | 26-C | 27-A | 28-C | 29-C | 30-D |
31-C | 32-D | 33-B | 34-C | 35-C | 36-D | 37-C | 38-B | 39-A | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện.
B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 2. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động \(\xi =6\,V\), điện trở trong \(r=1\,\Omega \), nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là
A. 36 W. B. 9 W. C. 18 W. D. 24 W.
Câu 3. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15 cm. B. 0,2 cm. C. 0,1 cm. D. 1,1 cm.
Câu 4. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\) V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm \(t=5\) ms là
A. –220 V. B. \(-110\sqrt{2}\) V. C. \(110\sqrt{2}\) V. D. 220 V.
Câu 5. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc \({{10}^{4}}\) rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là \({{10}^{-9}}\) C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \({{6.10}^{-6}}\) A thì điện tích trên tụ điện là
A. \({{6.10}^{-10}}C\).
B. \({{8.10}^{-10}}C\).
C. \({{2.10}^{-10}}C\).
D. \({{4.10}^{-10}}C\).
Câu 6. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn \(2,{{8.10}^{-4}}T\). Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 56A. B. 44A. C. 63A. D. 8,6A.
Câu 7. Chọn phương án sai:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau.
C. Quang phổ vạch của Hiđrô có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện.
D. Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt các nguyên tố hóa học và nồng độ trong hợp chất.
Câu 8. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 \(\mu m\) và 0,243 \(\mu m\) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 \(\mu m\). Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js\), \(c={{3.10}^{8}}m/s\) và \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}\text{ }kg\). Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng
A. \(9,{{61.10}^{5}}m/s\).
B. \(1,{{34.10}^{6}}m/s\).
C. \(2,{{29.10}^{4}}m/s\).
D. \(9,{{24.10}^{3}}m/s\).
Câu 9. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=720\) nm, ánh sáng tím có bước sóng \({{\lambda }_{2}}=400\) nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là \({{n}_{1}}=1,33\) và \({{n}_{2}}=1,34\). Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) so với năng lượng của phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?
A. Tỉ lệ với biên độ dao động.
B. Bằng với thế năng của vật khi ở vị trí biên.
C. Bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
...
Đáp án
1-C | 2-B | 3-C | 4-D | 5-B | 6-C | 7-B | 8-A | 9-A | 10-A |
11-A | 12-B | 13-D | 14-B | 15-C | 16-C | 17-B | 18-A | 19-C | 20-C |
21-A | 22-B | 23-D | 24-A | 25-D | 26-C | 27-A | 28-A | 29-A | 30-B |
31-B | 32-A | 33-B | 34-B | 35-C | 36-B | 37-C | 38-A | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (VD): Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số \(f=100Hz\) chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả \(d=0,48m\). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. \(v=6m/s\)
B. \(v=9,8m/s\)
C. \(v=24m/s\)
D. \(v=12m/s\)
Câu 2 (VD): Đặt hiệu điện thế không đổi \(60V\) vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện trong mạch là \(2A\). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là \(60V\), tần số \(50Hz\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là \(1,2A\). Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. \(\frac{0,3}{\pi }\left( H \right)\)
B. \(\frac{0,4}{\pi }\left( H \right)\)
C. \(\frac{0,2}{\pi }\left( H \right)\)
D. \(\frac{0,5}{\pi }\left( H \right)\)
Câu 3 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng \(1,5J\). Nếu tăng khối lượng của vật nặng và biên độ dao động lên gấp đôi thì cơ năng của con lắc mới sẽ
A. giữ nguyên \(1,5J\).
B. tăng thêm \(1,5J\).
C. tăng thêm \(4,5J\).
D. tăng thêm \(6J\).
Câu 4 (TH): Trong giờ thực hành, để đo điện trở \({{R}_{X}}\) của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở \({{R}_{0}}\) vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu \({{u}_{X}},{{u}_{{{R}_{0}}}}\) lần lượt là điện áp giữa hai đầu \({{R}_{X}}\) và \({{R}_{0}}\). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa \({{u}_{X}},{{u}_{{{R}_{0}}}}\) là
A. đoạn thẳng.
B. đường elip.
C. đường tròn.
D. đường hypebol.
Câu 5 (TH): Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
B. Điện trở thuần \({{R}_{1}}\) nối tiếp với điện trở thuần \({{R}_{2}}\).
C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.
D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 6 (VD): Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L\sqrt{2}}\)
B. \(\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}\)
C. 0
D. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\)
Câu 7 (VD): Một con lắc lò xo khi dao động điều hòa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là \(34cm\) và \(26cm\). Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là
A. \(6cm\) B. \(8cm\) C. \(4cm\) D. \(12cm\)
Câu 8 (TH): Một người có mắt tốt, không có tật, quan sát một bức tranh trên tường. Người này tiến lại gần bức tranh và luôn nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt người này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 9 (VD): Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số \(\frac{\lambda }{d}\) bằng
A. 2 B. 8 C. 1 D. 4
Câu 10 (NB): Âm có tần số 10Hz là
A. Họa âm.
B. Hạ âm.
C. Âm thanh.
D. Siêu âm.
...
Đáp án
1-D | 2-B | 3-C | 4-A | 5-D | 6-C | 7-C | 8-B | 9-D | 10-B |
11-A | 12-D | 13-B | 14-A | 15-A | 16-B | 17-D | 18-C | 19-D | 20-B |
21-A | 22-C | 23-B | 24-A | 25-A | 26-C | 27-D | 28-C | 29-B | 30-A |
31-A | 32-D | 33-C | 34-A | 35-A | 36-C | 37-D | 38-D | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thạnh An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!