TRƯỜNG THPT THÁI HÒA | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiệu ứng quang điện đối với những kim loại nào dưới đây?
A. Bạc và Canxi.
B. Kali và Natri.
C. Xesi và Nhôm.
D. Đồng và Kẽm.
Câu 2. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \(\sqrt{n}\) lần.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \({{n}^{2}}\) lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 3. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia \(\gamma \).
B. Tia \({{\beta }^{+}}\).
C. Tia \(\alpha \).
D. Tia X.
Câu 4. Hạt nhân \(_{3}^{7}Li\) có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Cho biết \(1u{{c}^{2}}=931,5\ MeV\). So sánh về mức độ bền vững của hạt nhân \(_{3}^{7}Li\) với hạt nhân \(_{2}^{4}He\) có độ hụt khối là 0,03032u thì hạt nhân \(_{3}^{7}Li\):
A. bền vững hơn.
B. kém bền vững hơn.
C. có mức độ bền vững bằng nhau.
D. tùy vào nhiệt độ của các hạt nhân.
Câu 5. Suất điện động trong một khung dây quay trong từ trường có biểu thức \(e=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\pi \right)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng là:
A. 50 V. B. \(100\sqrt{2}\ V.\) C. 100 V. D. \(50\sqrt{2}\ V.\)
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng:
A. 600 nm.
B. 480 nm.
C. 720 nm.
D. 540 nm.
Câu 7. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam, lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng nào?
A. đỏ.
B. lục.
C. cam.
D. tím.
Câu 8. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài gồm \(\ell \) vòng dây được đặt trong không khí (\(\ell \) lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:
A. \(B=4\pi {{.10}^{7}}.\frac{N}{\ell }I.\)
B. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}.\frac{N}{\ell }I.\)
C. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}.\frac{N}{\ell }I.\)
D. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}.\frac{\ell }{N}I.\)
Câu 9. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, \({{m}_{0}}\) là khối lượng nghỉ của hạt. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m khi chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó được xác định là:
A. \(\left( m+{{m}_{0}} \right){{c}^{2}}.\)
B. \(m{{c}^{2}}.\)
C. \(\left( m-{{m}_{0}} \right){{c}^{2}}.\)
D. \({{m}_{0}}{{c}^{2}}.\)
Câu 10. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
...
Đáp án
1-B | 2-A | 3-D | 4-B | 5-C | 6-D | 7-D | 8-B | 9-C | 10-B |
11-B | 12-A | 13-A | 14-C | 15-A | 16-B | 17-D | 18-C | 19-B | 20-D |
21-D | 22-D | 23-D | 24-A | 25-C | 26-A | 27-A | 28-A | 29-D | 30-D |
31-C | 32-D | 33-D | 34-A | 35-C | 36-B | 37-A | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng đồng thời cả chiều dài và khối lượng vật nặng gấp đôi thì tần số dao động của con lắc khi đó là
A. 2f B. \(\sqrt{2}\) C. \(f\text{/}\sqrt{2}\) D. f
Câu 2: Trong một thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây chiều dài 36 cm có hai đầu cố định người ta thấy có 6 bụng sóng. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm bụng đến một đầu sợi dây là
A. 1,5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4.5 cm.
Câu 3. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện tức thời bằng không là
A. 1/25 s. B. 1/50 s . C. 1/100 s. D. 1/200 s.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt{2}\)cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2sin(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100\(\sqrt{2}\)W.
B. 50\(\sqrt{2}\)W.
C. 100\(\sqrt{3}\)W.
D. 50\(\sqrt{3}\)W.
Câu 5: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 2,5mF, cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là i = 0,05 sin2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,1H.
B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.
B. 720 nm.
C. 480 nm.
D. 500 nm
Câu 7: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có
A. vân tối.
B. vân sáng bậc 2
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 4.
Câu 8: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Cho h = 6,62.10\(^{-34}\)J.s; c = 3.10\(^{8}\)m/s; e = -1,6.10\(^{-19}\)C. Công thoát của êlectron khỏi đồng là
A. 4,14 eV.
B. 3,12 eV.
C. 2,15 eV.
D. 5,32 eV.
Bài 9: Đồng vị \(_{6}^{14}C\) phóng xạ \({{\beta }^{-}}\) và có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ \(_{6}^{14}C\) chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu ?
A. 1719 năm.
B. 5730 năm.
C. 17180 năm.
D. 17190 năm.
Câu 10: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 W. Acquy phát điện với cường độ dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là
A. 6 V B. 9 V C. 12 V D. 3 V
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (TH): Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là \(u=100\sqrt{2}.\cos 100\pi t\left( V \right)\) thì số chỉ của vôn kế này là:
A. 141V B. 70V C. 50V D. 100V
Câu 2 (NB): Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch sẽ:
A. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\)
B. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\)
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\)
D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 3 (TH): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 4 (NB): Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\frac{\omega L}{R}\)
B. \(\frac{\omega L}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}}}\)
C. \(\frac{R}{\omega L}\)
D. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}}}\)
Câu 5 (VD): Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng \(220V\). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. \(110V\) B. \(147V\) C. \(330V\) D. \(200V\)
Câu 6 (TH): Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
\(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi -\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\), cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100W B. 150W C. 200W D. 50W
Câu 7 (TH): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. \(1,5m\) B. \(1,0m\) C. \(0,5m\) D. \(2,0m\)
Câu 8 (VD): Một nguồn điện có suất điện động là 6V và điện trở trong là 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở \(R=2\Omega \) để tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài là
A. \(4V\) B. 2V C. 6V D. 3V
Câu 9 (TH): Cho dòng điện không đổi \(I=1A\) chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là:
A. \({{2.10}^{-6}}T\)
B. \({{4.10}^{-7}}T\)
C. \({{2.10}^{-8}}T\)
D. \({{4.10}^{-6}}T\)
Câu 10 (VD): Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo \({{A}_{1}}{{B}_{1}}\) cao gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5cm ta thu được ảnh ảo \({{A}_{2}}{{B}_{2}}\) cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. \(-25cm.\) B. \(30cm.\) C. \(-30cm.\) D. \(25cm.\)
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-A | 4-D | 5-C | 6-A | 7-C | 8-A | 9-A | 10-B |
11-B | 12-A | 13-D | 14-A | 15-B | 16-D | 17-C | 18-C | 19-D | 20-A |
21-D | 22-B | 23-A | 24-C | 25-A | 26-B | 27-B | 28-C | 29-C | 30-B |
31-A | 32-A | 33-C | 34-C | 35-D | 36-A | 37-A | 38-C | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đặt điện áp \(u=100\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là \(i=2\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)A.\) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. \(100\sqrt{3}\text{W}\) B. \(50\sqrt{3}\text{W}\) C. \(100W\) D. \(50W\)
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π(s) và biên độ A = 2cm. Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,5 cm/s B. 8 cm/s C. 4 cm/s D. 3 cm/s
Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 =10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\left( {{U}_{0}}>0 \right)\) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. \(\frac{{{U}_{0}}\sqrt{2}}{20}\)
B. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{10}\)
C. \(5\sqrt{2}{{U}_{0}}\)
D. \(10\sqrt{2}{{U}_{0}}\)
Câu 4: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60Hz B. 100Hz C. 120Hz D. 50Hz
Câu 5: Một sóng điện từ có tần số 2.107 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108m/s. Bước sóng của sóng điện từ này là
A. 15m B. 0,07m C. 150m D. 0,7m
Câu 6: Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M cách dòng điện 5 cm bằng
A. \({{2.10}^{-6}}T\)
B. \({{2.10}^{-8}}T\)
C. \(6,{{3.10}^{-8}}T\)
D. \(6,{{3.10}^{-6}}T\)
Câu 7: Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 90cm/s. B. 40m/s. C. 40cm/s. D. 90m/s.
Câu 8: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài \(\ell \) đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài \(\ell \) bằng
A. 2,0m B. 2,5m C. 1,0m D. 1,5m
Câu 9: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thu bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 12 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 8% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 3% công suất ở nơi tiêu thu thì k phải có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. Trùng với phương truyền sóng.
B. Là phương ngang.
C. Vuông góc với phương truyền sóng.
D. Là phương thẳng đứng.
ĐÁP ÁN
1.B | 2.B | 3.A | 4.A | 5.A | 6.A | 7.B | 8.C | 9.C | 10.C |
11.D | 12.D | 13.B | 14.B | 15.D | 16.A | 17.C | 18.D | 19.B | 20.D |
21.B | 22.C | 23.C | 24.D | 25.C | 26.C | 27.A | 28.B | 29.A | 30.B |
31.C | 32.B | 33.A | 34.A | 35.D | 36.A | 37.B | 38.D | 39.D | 40.C |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{6}\cos \left( \omega t \right)\left( V \right)\) (\(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(100\sqrt{3}\Omega ,\) cuộc cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại \({{I}_{\max }}.\) Giá trị của \({{I}_{\max }}\) bằng
A. 3 A. B. \(\sqrt{6}\) A. C. 2 A. D. \(2\sqrt{2}\) A.
Câu 2. Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích \(10\text{ }c{{m}^{2}}.\) Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc \(60{}^\circ \) và có độ lớn là \(1,{{5.10}^{-4}}T.\) Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. \(1,{{3.10}^{-3}}Wb.\)
B. \(1,{{3.10}^{-7}}Wb.\)
C. \(7,{{5.10}^{-8}}Wb.\)
D. \(7,{{5.10}^{-4}}Wb.\)
Câu 3. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng \(\lambda .\) Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải có giá trị nào dưới đây?
A. \(l=\frac{\lambda }{4}.\)
B. \(l=\frac{\lambda }{2}.\)
C. \(l=\frac{2\lambda }{3}.\)
D. \(l={{\lambda }^{2}}.\)
Câu 4. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{0,2}{\pi }\left( mF \right).\) Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)
B. \(i=5\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)
C. \(i=5\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)
D. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\)
Câu 5. Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau:
A. \(\frac{2\pi }{3}.\)
B. \(\frac{\pi }{5}.\)
C. \(\frac{\pi }{2}.\)
D. \(\frac{3\pi }{4}.\)
Câu 6. Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại
A. chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
C. dùng chụp ảnh trong đêm tối.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
Câu 7. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, vị trí cân bằng độ giãn lò xo là \(\Delta {{l}_{0}},\) biên độ dao động \(A>\Delta {{l}_{0}},\) độ cứng là xo là k. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. \(F=k\left( a-\Delta {{l}_{0}} \right).\)
B. \(F=0.\)
C. \(F=kA.\)
D. \(F=k\Delta {{l}_{0}}.\)
Câu 8. Biết khối lượng của electron là \(9,{{1.10}^{-31}}\left( kg \right)\) và tốc độ ánh sáng trong chân không là \({{3.10}^{8}}\left( m/s \right).\) Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%?
A. \(8,{{2.10}^{-14}}J.\)
B. \(8,{{7.10}^{-14}}J.\)
C. \(4,{{1.10}^{-15}}J.\)
D. \(8,{{7.10}^{-16}}J.\)
Câu 9. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}\) với \({{\lambda }_{2}}=2{{\lambda }_{1}}\) vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là \({{\lambda }_{0}}.\) Tỉ số \({{\lambda }_{0}}/{{\lambda }_{1}}\) bằng
A. 16/9. B. 2. C. 16/7. D. 8/7.
Câu 10. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 8 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-B | 4-B | 5-A | 6-D | 7-B | 8-C | 9-C | 10-C |
11-B | 12-C | 13-C | 14-D | 15-B | 16-A | 17-C | 18-B | 19-B | 20-C |
21-B | 22-B | 23-B | 24-D | 25-A | 26-C | 27-B | 28-A | 29-B | 30-D |
31-B | 32-A | 33-B | 34-C | 35-B | 36-A | 37-D | 38-B | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thái Hòa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!