TRƯỜNG THPT LONG HÒA | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
Câu 2: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. \({{B}_{M}}=\frac{1}{2}{{B}_{N}}\)
D. \({{B}_{M}}=\frac{1}{4}{{B}_{N}}\)
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy \({{\pi }^{2}}\)= 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g
Câu 4: Biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch có dạng \(i=4\cos (100\pi t+\frac{\pi }{4})\ (A)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng:
A. \(2\sqrt{2}\ A\) B. \(2\ A\) C. \(4\ A\) D. \(4\sqrt{2}\ A\)
Câu 5: Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi t\) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\). Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. \(100\sqrt{2}\)V B. \(200\sqrt{2}\)V C. 200V D. 100V
Câu 6: Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng \(1,62\mu m\). Nếu bước sóng \(\lambda =0,6\mu m\) thì khoảng cách giữa 5 vân sáng kể tiếp bằng
A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
Câu 7: Một bóng đèn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 photon. Bức xạ do đèn phát ra là
A. màu đỏ
B. màu tím
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
Câu 8 : Hạt nhân \({}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X\)và hạt nhân \({}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y\)có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2 Biết hạt nhân \({}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X\) bền vững hơn hạt nhân \({}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y\). Hệ thức đúng là :
A. \(\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}\)>\(\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}\).
B. A1 > A2.
C. \(\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}\)>\(\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}\).
D. Δm1 > Δm2
Câu 9: Một khung dây gồm có một vòng dây, có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vuông góc mặt phẳng khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ?
A. RS2\(\frac{{{(\Delta B)}^{2}}}{\Delta t}\)
B. RS\(\frac{\Delta B}{\Delta t}\)
C. S2\({{\left( \frac{\Delta B}{\Delta t} \right)}^{2}}\)
D. \(\frac{{{S}^{2}}}{R}{{\frac{\left| \Delta B \right|}{\Delta t}}^{2}}\)
Câu 10: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là
A. vđ = vt = vv
B. vđ< vt< vv
C. vđ> vv> vt
D. vđ< vv< vt
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị xác định. Trong khoảng thời gian T/4 đầu tiên, tỉ lệ lượng điện tích do tụ phóng ra lần lượt trong ba khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là
A.2: √3:1 B. 1:1:1 C. √3:2:1 D.2- √3: √3-1:1
Câu 3: Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại bước sóng l thì có tần số cao gấp 1200 lần. Bước sóng của tia tử ngoại là
A. l = 0,3 mm.
B. 0,3 nm.
C. l = 0,15 mm.
D. 0,15 nm.
Câu 4: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại l = 993,75nm có năng lượng E = 1,5.10-7J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới khối bán dẫn là
A. 1/50 B. 1/100 C. 1/75 D. 2/75
Câu 5 : Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: \({}_{13}^{27}F\) + a → \({}_{15}^{30}P\) + X là
A. tri-ti.
B. nơtron.
C. đơ-te-ri.
D. prôtôn.
Câu 6 :Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:
A. Hình H1
B. Hình H2
C. Hình H3
D. Hình H4
Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 8: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là
A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω.
Câu 9: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. π m/s.
Câu 10: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C. thế năng của vật giảm.
D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 2: Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh ( 36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố “cầu gãy” đó là do hiện tượng
A. dao động tuần hoàn.
B. cộng hưởng cơ
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần
Câu 3: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. quang điện trong.
D. quang điện ngoài.
Câu 6: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 7: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
Câu 8: Trong các thiết bị: pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
Câu 9: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tồng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. mX = m.
B. mX> m.
C.mX< m.
D. mX ≤ m.
Câu 10: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm cố định A và B;tại điểm M trên đoạn thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng không. Kết luận đúng về q1 , q2 là
A. q1 và q2 cùng dấu, |q1| > |q2|
B. q1 và q2 trái dấu, |q1| > |q2|
C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| < |q2|
D. q1 và q2 trái dấu, |q1| < |q2|
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một bóng đèn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 photon. Bức xạ do đèn phát ra là
A. màu đỏ
B. màu tím
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
Câu 2: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. \({{B}_{M}}=\frac{1}{2}{{B}_{N}}\)
D. \({{B}_{M}}=\frac{1}{4}{{B}_{N}}\)
Câu 3: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là
A. vđ = vt = vv
B. vđ< vt< vv
C. vđ> vv> vt
D. vđ< vv< vt
Câu 4: Biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch có dạng \(i=4\cos (100\pi t+\frac{\pi }{4})\ (A)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng:
A. \(2\sqrt{2}\ A\) B. \(2\ A\) C. \(4\ A\) D. \(4\sqrt{2}\ A\)
Câu 5: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tồng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. mX = m.
B. mX> m.
C.mX< m.
D. mX ≤ m.
Câu 6: Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng \(1,62\mu m\). Nếu bước sóng \(\lambda =0,6\mu m\) thì khoảng cách giữa 5 vân sáng kể tiếp bằng
A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 20 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s.
Câu 8 : Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: \({}_{13}^{27}F\) + a→\({}_{15}^{30}P\) + X là
A. tri-ti.
B. nơtron.
C. đơ-te-ri.
D. prôtôn.
Câu 9: Một khung dây gồm có một vòng dây, có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vuông góc mặt phẳng khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ?
A. RS2\(\frac{{{(\Delta B)}^{2}}}{\Delta t}\)
B. RS\(\frac{\Delta B}{\Delta t}\)
C. S2\({{\left( \frac{\Delta B}{\Delta t} \right)}^{2}}\)
D. \(\frac{{{S}^{2}}}{R}{{\frac{\left| \Delta B \right|}{\Delta t}}^{2}}\)
Câu 10: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và N trên dây (khi dây duỗi thẳng thì EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là \(\sqrt{3}\) cm/s thì vận tốc dao động tại E là
A. \(\sqrt{3}\) cm/s. B. - 2 cm/s. C. 1,5 cm/s. D. - 2\(\sqrt{3}\) cm/s.
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C. thế năng của vật giảm.
D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 2: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 3: Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi t\) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\). Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. \(100\sqrt{2}\)V B. \(200\sqrt{2}\)V C. 200V D. 100V
Câu 4: Hạt nhân \({}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X\)và hạt nhân \({}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y\)có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2 Biết hạt nhân \({}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X\) bền vững hơn hạt nhân \({}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y\). Hệ thức đúng là :
A. \(\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}\)>\(\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}\).
B. A1 > A2.
C. \(\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}\)>\(\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}\).
D. Δm1 > Δm2
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. quang điện trong.
D. quang điện ngoài.
Câu 6: Dùng p có động năng \({{K}_{1}}\) bắn vào hạt nhân \({}_{4}^{9}Be\) đứng yên gây ra phản ứng: \(p+{}_{4}^{9}Be\to \alpha +{}_{3}^{6}Li\).
Hạt nhân \({}_{3}^{6}Li\) và hạt \(\alpha \) bay ra với các động năng lần lượt bằng \({{K}_{2}}=4,58MeV\) và \({{K}_{3}}=5,8MeV\). Biết \({{m}_{Be}}=9,01219u\);\({{m}_{Li}}=6,00808u\); \({{m}_{\alpha }}=4,0015u\); \({{m}_{p}}=1,0073u\). Cho 1u =931MeV/c2 . Góc giữa các hướng chuyển động của hạt \(\alpha \) và hạt p gần đúng bằng:
A. \({{90}^{0}}\).
B. \({{107}^{0}}\).
C. \({{75}^{0}}\).
D. \({{120}^{0}}\).
Câu 7: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Câu 9: Một nguồn phóng xạ, tại thời điểm t = 0, trong 1s có 1000 phân rã; đến thời điểm t = 2 ngày trong 1s có 899 phân rã. Để tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ trên thì số phân rã trong 1s phải nhỏ hơn 133. Thời gian tối thiểu kể từ t = 0 để có thể tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ trên là:
A. 38 ngày.
B. 25 ngày.
C. 35 ngày.
D. 40 ngày
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách và Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 80 √3 cm/s.
B. 160 √3cm/s.
C. 160 cm/s.
D. 80 cm/s.
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Long Hòa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!