TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là \(50\ \Omega \). Giá trị của U bằng
A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 150 V.
Câu 3. Một dây đàn có chiều dài 80 cm. Khi gảy đàn sẽ phát ra âm thanh có tần số 2000 Hz. Tần số và bước sóng của họa âm bậc 2 lần lượt là
A. 2 kHz; 0,8 m.
B. 4 kHz; 0,4 m.
C. 4 kHz; 0,8 m.
D. 21 kHz; 0,4 m.
Câu 4. So với hạt nhân \(_{14}^{29}Si\), hạt nhân \(_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 5. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m\). Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là \(r=2,{{2.10}^{-10}}m\). Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 6. Biết giới hạn quang điện của kẽm là \(0,35\ \mu m\). Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
C. điện tích của tấm kẽm không đổi.
D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 8. Quang phổ nào sau đây không phải là do nguyên tử, phân tử bức xạ
A. quang phổ vạch phát xạ giống nhau.
B. quang phổ vạch phát xạ khác nhau.
C. quang phổ vạch hấp thụ khác nhau.
D. tính chất vật lý giống nhau.
Câu 9. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ \(\left( 25\div \infty \right)\), dùng một kính lúp có độ tụ +20 dp. Số bội giác của kính người này ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 6,5. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\), biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-C | 4-B | 5-A | 6-C | 7-B | 8-C | 9-D | 10-A |
11-D | 12-D | 13-D | 14-D | 15-C | 16-C | 17-D | 18-B | 19-D | 20-C |
21-C | 22-B | 23-D | 24-D | 25-A | 26-B | 27-D | 28-B | 29-A | 30-A |
31-B | 32-A | 33-A | 34-D | 35-D | 36-D | 37-C | 38-C | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz. Trong thang sóng điện từ, sóng này nằm trong vùng
A. sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 2: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 3: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số \(\omega =10\)rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng \(2\sqrt{3}\) m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 m.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất điện của kim loại?
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại thì dây dẫn bị nóng lên.
D. Điện trở suất của kim loại không thay đổi khi tăng nhiệt độ.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x\text{ }=\text{ }5\cos \left( 6\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\)cm, \(t\) được tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
B. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là \(30\pi \) cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Câu 7: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất \(\rho =2,{{5.10}^{-8}}\)Ωm và tiết diện ngang \(S=0,5\)cm2. Điện áp và công suất tại trạm phát điện là \(U=6\)kV, \(P=540\)kW hệ số công suất của mạch điện là \(\cos \varphi =0,9\). Hiệu suất truyền tải điện là
A. 94,4%. B. 98,2%. C. 90%. D.97,2%.
Câu 8: Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) và hạt nhân \({}_{7}^{14}N\)có cùng
A. điện tích.
B. số nucleon.
C. số proton.
D. số nơtron.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Vận tốc của phôtôn trong các môi trường là \({{3.10}^{5}}\)km/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. 4 vạch sáng.
C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục.
D. 5 vạch sáng.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | A | B | D | B | A | B | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | A | D | A | B | A | D | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | A | D | A | A | A | A | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | D | D | B | D | A | D | C | B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi
ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn điện tích của từng hạt là
A. 2,56 pC. | B. 0,52.10-7 C. | C. 8,06 nC. | D. 4,03 nC. |
Câu 2: Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dòng chữ thì ảnh đó
A. Luôn lớn hơn dòng chữ. | B. Ngược chiều với dòng chữ. |
C. Luôn nhỏ hơn dòng chữ. | D. Luôn bằng dòng chữ. |
Câu 3: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Anten phát. | B. Mạch tách sóng. | C. Mạch biến điệu. | D. Micrô. |
Câu 4: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ. | B. Cửa đóng tự động. |
C. Hộp đàn ghita dao động. | D. Giảm xóc xe máy. |
Câu 5: Hạt tải điện trong kim loại là
A. Electron tự do và ion âm. | B. Electron tự do. |
C. Electron tự do và ion dương. | D. Ion dương và ion âm. |
Câu 6: Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. cosφ. | B. –tanφ. | C. tanφ. | D. –cosφ. |
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
A. 20.104 rad/s. | B. 25.104 rad/s. | C. 8.104 rad/s. | D. 4.104 rad/s. |
Câu 8: Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s. | B. 8 cm/s. | C. 3,3 cm/s. | D. 40 cm/s. |
Câu 9: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Buồng ảnh. | B. Lăng kính. | C. Ống chuẩn trực. | D. Thấu kính hội tụ. |
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?
A. 3 cm. | B. -3 cm. | C. -6 cm. | D. 6 cm. |
...
ĐÁP ÁN
1 .C | 2 .A | 3 .B | 4 .C | 5 .B | 6 .A | 7 .A | 8 .B | 9 .B | 10 .B |
11 .A | 12 .A | 13 .A | 14 .C | 15 .B | 16 .B | 17 .C | 18 .B | 19 .C | 20 .A |
21 .C | 22 .A | 23 .B | 24 .D | 25 .B | 26 .D | 27 .C | 28 .B | 29 .D | 30 .C |
31 .A | 32 .D | 33 .D | 34 .C | 35 .D | 36 .B | 37 .B | 38 .A | 39 .A | 40 .B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 2. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần lượt là \(\frac{\pi }{3}\)(rad) và \(\frac{-\pi }{6}\)(rad) (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. \(\frac{-\pi }{2}\)
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{12}\)
Câu 4. Mắc một điện trở 14\(\Omega \) vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1\(\Omega \) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6A và 9V
B. 0,6A và 12V
C. 0,9A và 12V
D. 0,9A và 9V
Câu 5. Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).
A. 20mm B. 50mm C. 60mm D. 90mm
Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có thêm ngoại lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 3 lần trọng lực thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2T B. \(\frac{T}{2}\) C. \(\frac{T}{3}\) D. 3T
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi
A. 5 lần B. 16 lần C. 160 lần D. 25 lần
Câu 9. Chọn phương án sai. Tia Rơnghen được ứng dụng
A. chữa bệnh ung thư.
B. chiếu điện.
C. chụp điện.
D. gây ra phản ứng hạt nhân.
Câu 10. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng
A. 0,5 B. 2 C. 4 D. 0,25
...
Đáp án
1-C | 2-B | 3-D | 4-A | 5-D | 6-B | 7-C | 8-D | 9-D | 10-B |
21-B | 22-D | 23-A | 24-D | 25-B | 26-A | 27-B | 28-B | 29-A | 30-B |
21-B | 22-A | 23-B | 24-C | 25-C | 26-B | 27-C | 28-D | 29-B | 30-D |
31-C | 32-A | 33-C | 34-C | 35-B | 36-C | 37-D | 38-B | 39-C | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1(NB): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f
B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,5f
Câu 2(TH): Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn có giá trị bằng:
A. 25A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 3 A.
Câu 3(NB): Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian
D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 4(VDT): Một khung dây dẹt hình vuông cạnh 20 cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng 0,05(T) với tốc dộ 50 vòng/s, xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với từ trường . Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây ngược hướng với từ trường. Từ thông qua khung ở thời điểm t có biểu thức.
A.\(\Phi =0,4\sin 100\pi t(\text{W}b).\)
B.\(\Phi =0,4\cos 100\pi t(Wb).\)
C. \(\Phi =0,4\cos (100\pi t+\pi )(Wb).\)
D. \(\Phi =0,04\cos 100\pi t(Wb).\)
Câu 5(NB): Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
Câu 6(TH): Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là \(10(\mu C)\) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \(10\pi \text{ }A\). Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. \(1\text{ }\mu s\)
B. \(2\text{ }\mu s\)
C. \(0,5\text{ }\mu s\)
D. \(6,28\text{ }\mu s\)
Câu 7(NB): Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. giảm sau đó tăng
Câu 8(TH): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 9(NB): Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài
B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện
D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
Câu 10(NB): Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-B | 3-C | 4-C | 5-C | 6-A | 7-C | 8-A | 9-C | 10-B |
11-A | 12-C | 13-C | 14-D | 15-B | 16-A | 17-B | 18-B | 19-C | 20-A |
21-C | 22-C | 23-D | 24-C | 25-C | 26-C | 27-A | 28-B | 29-A | 30-A |
31-C | 32-B | 33-B | 34-B | 35-C | 36-A | 37-C | 38-D | 39-D | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lê Chân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!