Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hòn Gai

TRƯỜNG THPT HÒN GAI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 72cm. Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}.\) Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách 

nhau 13,0cm. Biên độ sóng là 

A. 5cm 

B. 12,5cm 

C. 7,5cm 

D. 2,5cm

Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động 

A. Tắt dần. 

B. Duy trì.

C. Cưỡng bức.

D. Cộng hưởng.

Câu 3: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 

A. 12J 

B. 1,2mJ 

C. 36J

D. 1,8mJ

Câu 4: Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng \(\lambda \). Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường là 

A. \(4\lambda \)

B. \(0,5\lambda \)

C. \(\lambda \)

D. \(2\lambda \)

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là 

A. \({{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}\)

B. \({{Z}_{L}}={{Z}_{C}}\)

C. \({{Z}_{L}}=R\)

D. \({{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}\)

Câu 6: Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V. Giá trị đo được là giá trị

A. Trung bình. 

B. Hiệu dụng. 

C. Tức thời. 

D. Cực đại. 

Câu 7: Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là 

A. \(m{{\omega }^{2}}A\)

B. \(m\omega {{A}^{2}}\)

C. \(m\omega A\)

D. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của mạch là 

A. 100Ω

B. 140Ω

C. 200Ω

D. 380Ω

Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 26cm. Biên độ dao động là 

A. 12cm

B. 6cm

C. 3cm 

D. 1,5cm 

Câu 10: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào 

A. Tần số âm.

B. Đồ thị dao động âm.

C. Cường độ âm.

D. Mức cường độ âm.

...

ĐÁP ÁN

1. A

2. B

3. D

4. C

5. D

6. B

7. A

8. A

9. C

10. B

11. B

12. B

13. C

14. B

15. D

16. C

17. C

18. C

19. D

20. D

21. C

22. B

23. C

24. D

25. A

26. B

27. C

28. D

29. C

30. A

31. A

32. A

33. A

34. B

35. D

36. D

37. D

38. B

39. C

40. C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là \({{r}_{o}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là \(r=2,{{12.10}^{-10}}m\). Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

   A. L.                             B. N.                            C. O.                          D. M.

Câu 2. Sóng siêu âm:

   A. Truyền được trong chân không.

   B. Không truyền được trong chân không.

   C. Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

   D. Truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

Câu 3. Khi bắn phá hạt nhân\(_{7}^{14}N\) bằng hạt \(\alpha \), người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là

A. \(_{6}^{12}C.\)

B. \(_{8}^{17}O.\)

C. \(_{8}^{16}O.\)

D. \(_{7}^{14}C.\)

Câu 4. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

   A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

   B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

   C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng có thể được chuyển hóa thành nhiệt năng.

   D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.

Câu 5. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.          

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.

D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng vị?

   A. Các hạt nhân đồng vị có cùng khối lượng.

   B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.

   C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.

   D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số notron.

Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

   A. 3.                             B. 5.                             C. 4.                           D. 2.

Câu 8. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

   A. Chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.

   B. Chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

   C. Cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.

   D. Tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.

Câu 9. Đặt điện áp \(u={{U}_{o}}\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ có \(120\sqrt{2}V,\) ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ \(2\sqrt{2}A\). Chọn kết luận đúng?

   A. Điện dung của tụ điện là \(\frac{1}{7,2\pi }mF,\) pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là \(\frac{\pi }{4}.\)

   B. Dung kháng của tụ điện là \(60\Omega \), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là \(\frac{\pi }{2}.\)

   C. Dòng điện tức thời qua tụ điện \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A.\)

   D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là \(120\sqrt{2}V,\) dòng điện cực đại qua tụ điện là \(2\sqrt{2}A.\)

Câu 10. Một khung dây phẳng có diện tích \(10c{{m}^{2}}\) đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc \({{30}^{o}}\). Độ lớn từ thông qua khung là \({{3.10}^{-5}}\text{W}b\). Cảm ứng từ có giá trị là:

A. \({{6.10}^{-2}}T.\)

B. \({{3.10}^{-2}}T.\)

C. \({{4.10}^{-2}}T.\)

D. \({{5.10}^{-2}}T.\)

...

Đáp án

1-A

2-B

3-B

4-D

5-B

6-C

7-A

8-B

9-A

10-A

11-D

12-D

13-D

14-C

15-C

16-D

17-B

18-B

19-A

20-A

21-B

22-B

23-C

24-C

25-B

26-C

27-B

28-D

29-D

30-B

31-B

32-A

33-B

34-D

35-D

36-C

37-D

38-C

39-C

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là 4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

   A. 4s.                           B. 2s.                           C. 0,5s.                         D. 1s.

Câu 2. Một lăng kính có góc chiết quang \(A={{6}^{o}}\). Chiếu một tia sáng sắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:

A. \(9,{{24}^{o}}.\)

B. \(0,{{24}^{o}}.\)

C. \(3,{{24}^{o}}.\)

D. \(6,{{24}^{o}}.\)

Câu 3. Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn \(B={{4.10}^{-5}}T\). Điểm M cách dây một khoảng:

   A. 5cm.                        B. 25cm.                      C. 2,5cm.                      D. 10cm.

Câu 4. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4cm, nó có động năng bằng

A. 0,025 J.                  

B. 0,041 J.                  

C. 0,0016 J.  

D. 0,009 J.

Câu 5. Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hòa cùng pha là đúng?

A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.   

B. Luôn trái dấu.

C. Luôn bằng nhau.    

D. Luôn cùng dấu.

Câu 6. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một tần số góc \(\omega \), biên độ lần lượt là \({{A}_{1}},{{A}_{2}}.\) Biết \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}=8c{{m}^{2}}/s\). Giá trị nhỏ nhất của \(\omega \) là

A. 4 rad/s.                   

B. 2 rad/s.                   

C. 0,5 rad/s.  

D. 6 rad/s.

Câu 7. Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đông thì vecto cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:

A. Hướng xuống, B = 0,06 T.    

B. Hướng xuống, B = 0,075 T.

C. Hướng lên, B = 0,075 T.   

D. Hướng lên, B = 0,06 T.

Câu 8. Trong giờ thực hành, để một quạt điện hoạt động thì một học sinh mắc nối tiếp quạt với điện trở R, rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt có các giá trị định mức 220V – 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì hệ số công suất là 0,8. Để quạt hoạt động bình thường thì giá trị R bằng

A. \(2672\Omega .\)

B. \(1801\Omega .\)

C. \(354\Omega .\)

D. \(361\Omega .\)

Câu 9. Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L -20 dB. Khoảng cách d là

   A. 10 m.                       B. 1 m.                         C. 9 m.                              D. 8 m.

Câu 10. Lăng kính có tiết diện là một tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là \(n=\sqrt{3}\). Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Góc chiết quang của lăng kính là:

   A. \({{45}^{o}}.\)            B. \({{60}^{o}}.\)            C. \({{75}^{o}}.\)                   D. \({{30}^{o}}.\)

...

Đáp án

1-A

2-B

3-C

4-D

5-D

6-C

7-A

8-D

9-B

10-B

11-D

12-D

13-A

14-A

15-C

16-A

17-C

18-A

19-B

20-B

21-C

22-B

23-A

24-D

25-A

26-B

27-C

28-C

29-C

30-D

31-D

32-C

33-D

34-C

35-C

36-A

37-B

38-C

39-D

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng?

A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất.

B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.

C. Quỹ đạo P có bán kính 25r0.

D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.

Câu 2:. Nguyên nhân chính của sự tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính là do
A. tính chất thay đổi vận tốc ánh sáng, khi truyền vào môi trường khác.
B. chất làm lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của không khí.
C. chất làm lăng kính có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của không khí.
D. chiết suất của lăng kính với các màu đơn sắc khác là khác nhau.

Câu 3: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm công suất truyền tải.    

B. tăng chiều dài đường dây.

C. tăng điện áp trước khi truyền tải.     

D. giảm tiết diện dây.

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là:  

A. 3.                                   B. 5.                        C. 4.                           D. 2.

Câu 5 :Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ      

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốc      

D. Biên độ và cơ năng

Câu6. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i  = 2\(\sqrt{3}\(cos200\(\pi \)t(A) là

A. 2A.  

B. 2\(\sqrt{3}\)A.     

C.\(\sqrt{6}\)A.   

D. 3\(\sqrt{2}\)A.

Câu 7. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.

B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.

C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.

D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.

Câu 8. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 0,5s.                              B. 1,0 s.                      C. 1,5s.                      D. 2,0s.

Câu 9. Sóng điện từ và sóng cơ học không chung tính chất nào?

A. Phản xạ.    

B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng.   

D. Khúc xạ.

Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số gócw=10 rad/s với biên độ dao động lần lượt là A1 và A2, vuông pha với nhau.  Biết A1 = 8 cm và vận tốc lớn nhất của vật là 1 m/s. A2 có giá trị

A. 2 cm.                            B. 6 cm.                       C. 8 cm.                      D. 10 cm.

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút, dòng điện xoay chiều phát ra có tần số là

   A. 60 Hz.                      B. 25 Hz.                      C. 1500 Hz.                   D. 50 Hz.

Câu 2. Khi một vật dao động điều hòa thì

   A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.                   

   B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.  

   C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.                         

   D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 3. Sóng siêu âm

A. không truyền được trong chất khí.    

B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.                        

C. truyền được trong chân không. 

D. không truyền được trong chân không.

Câu 4. Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn dao động

A. cùng phương, cùng tần số.  

B. cùng tần số, cùng biên độ.           

C. cùng biên độ, cùng pha dao động.   

D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.

Câu 5. Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn

A. có tính dâm xuyên càng mạnh.  

B. dễ gây ra hiện tượng giao thoa.                                         

C. dễ làm phát quang các chất.   

D. dễ làm ion hóa không khí.

Câu 6. Hạt nhân \(_{11}^{24}Na\) có

A. 11 prôtôn và 24 nơtrôn.    

B. 13 prôtôn và 11 nơtrôn.                 

C. 24 prôtôn và 11 nơtrôn.  

D. 11 prôtôn và 13 nơtrôn.

Câu 7. Sóng ngắn trong vô tuyến điện có thể truyền đi rất xa trên Trái Đất là do

   A. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất.  

   B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất.  

   C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.       

   D. không khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại.

Câu 8. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là\({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính \(r=13,{{25.10}^{-10}}m.\) Quỹ đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng

   A. N.                            B. M.                            C. O.                         D. P.

Câu 9. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia \(\alpha \) và tia \(\beta \).      

B. tia \(\gamma \) và tia \(\beta .\)                     

C. tia \(\gamma \) và tia X.      

D. tia \(\alpha \), tia \(\gamma \) và tia X.

Câu 10. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần lượt là \({{T}_{A}}=0,2\left( h \right)\) và \({{T}_{B}}.\) Ban đầu số nguyên tử A gấp bốn lần số nguyên tử B, sau 2 h số nguyên tử của A và B bằng nhau. Tính \({{T}_{B}}.\)

A. 0,25 h.                    

B. 0,4 h.                      

C. 0,1 h.  

D. 2,5 h.

 

Đáp án

1-B

2-D

3-C

4-D

5-B

6-D

7-A

8-C

9-C

10-A

11-D

12-D

13-D

14-D

15-D

16-B

17-A

18-D

19-A

20-A

21-D

22-C

23-C

24-A

25-D

26-C

27-A

28-C

29-B

30-C

31-A

32-B

33-A

34-D

35-A

36-C

37-B

38-D

39-B

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hòn Gai. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?