TRƯỜNG THPT HẠ LONG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hai điện trở \({{R}_{1}},{{R}_{2}}\left( {{R}_{1}}>{{R}_{2}} \right)\) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế \(U=12V.\(Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1 ghép song song với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1 , R2 bằng
A. \({{R}_{\text{t}}}=24\Omega ;{{R}_{2}}=12\Omega \)
B. \({{R}_{1}}=2,4\Omega ;{{R}_{2}}=1,2\Omega \)
C. \({{R}_{1}}=240\Omega ;{{R}_{2}}=120\Omega \)
D. \({{R}_{1}}=8\Omega ;{{R}_{2}}=6\Omega \)
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 3: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
Câu 4: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
Câu 5: Một đoạn mạch gồm một điện trở \(R=80\Omega \) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{0,4}{\pi }H.\) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u=80\sqrt{2}\cos 100\pi t(V)\). Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:
A. 40W B. 51,2W C. 102,4W D. 80W
Câu 6: Chu kì của dao động điều hoà là:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 8: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng.
D. bằng 1.
Câu 9: Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u={{U}_{0}}\cos (\omega t)V\). Công thức tính tổng trở của mạch là
A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C-\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}\).
B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\).
C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\).
D. \(Z={{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}\).
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-D | 3-C | 4-C | 5-B | 6-A | 7-B | 8-A | 9-D | 10-B |
11-B | 12-C | 13-D | 14-A | 15-C | 16-A | 17-B | 18-D | 19-D | 20-C |
21-A | 22-D | 23-C | 24-C | 25-B | 26-D | 27-D | 28-B | 29-B | 30-D |
31-A | 32-A | 33-A | 34-A | 35-B | 36-A | 37-B | 38-B | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Âm sắc là
A. đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào cường độ âm.
B. đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào tần số âm.
C. đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào tần số âm và biên độ âm.
D. đặc trưng sinh lý của âm, là sắc thái của âm, giúp phân biệt được nguồn âm.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\) \(\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn càm này bằng
A. \(\frac{1}{\omega L}\)
B. \(\omega L\)
C. \(\frac{\omega }{L}\)
D. \(\frac{L}{\omega }\)
Câu 3. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 5. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 6. Quang phổ vạch hấp thụ
A. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục.
B. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ vạch phát xạ.
C. là hệ thống các vạch tối trên nền sáng trắng.
D. do nguyên tử bức xạ ra.
Câu 7. Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5cm. Chọn câu sai?
A. Điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cùng.
B. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn là 200/3 dp.
C. Tiêu cự lớn nhất của thấu kính mắt là 15mm.
D. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở vô cùng là 60 dp.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 19 vân.
B. 17 vân.
C. 15 vân.
D. 21 vân.
Câu 10. Catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,75 eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có \(\lambda =0,25\mu m\). Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. \(0,{{66.10}^{5}}\)m/s
B. \({{66.10}^{5}}\)m/s
C. \(6,{{6.10}^{5}}\)m/s
D. \(6,{{6.10}^{6}}\)m/s
...
Đáp án
1-D | 2-B | 3-A | 4-C | 5-C | 6-A | 7-D | 8-D | 9-B | 10-C |
11-C | 12-B | 13-B | 14-B | 15-B | 16-C | 17-A | 18-B | 19-D | 20-D |
21-B | 22-D | 23-A | 24-B | 25-D | 26-B | 27-A | 28-A | 29-D | 30-C |
31-D | 32-A | 33-C | 34-D | 35-C | 36-C | 37-B | 38-D | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Tia Rơn-ghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch khuếch đại.
B. Phần ứng.
C. Phần cảm.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 4. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bằng ánh sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thế là chùm sáng
A. màu đỏ.
B. màu cam.
C. màu tím.
D. màu vàng.
Câu 5. Cần truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ điện sao cho công suất nhận được tại nơi tiêu thụ là không đổi, bằng một đường dây nhất định. Ban đầu điện áp đưa lên đường dây 5 kV thì hiệu suất truyền tải điện là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì điện áp đưa lên đường dây là
A. 9 kV
B. 7,5 kV
C. 8 kV
D. 12,5 kV
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn s phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,38μm; 0,57μm và 0,76μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là:
A. 8 B. 10 C. 4 D. 17
Câu 7. Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong \(1\ \Omega \) mắc với mạch ngoài là một điện trở \(R=4\ \Omega \). Công suất của nguồn điện bằng
A. 20 W B. 8 W C. 16 W D. 40 W
Câu 8. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni...) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn.
B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch.
D. gây phản ứng dây chuyền.
Câu 9. Một nguời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhấp nhô lên cao 8 lần trong 21 s và đo đuợc khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. 1 m/s B. 0,5 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s
Câu 10. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác.
C. Khoảng thời gian để 1 mol chất phóng xạ biến thành chất khác.
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-B | 4-C | 5-C | 6-C | 7-A | 8-B | 9-D | 10-D |
11-B | 12-A | 13-B | 14-A | 15-A | 16-A | 17-D | 18-D | 19-C | 20-D |
21-D | 22-C | 23-A | 24-C | 25-A | 26-C | 27-D | 28-C | 29-B | 30-B |
31-B | 32-A | 33-C | 34-B | 35-B | 36-D | 37-D | 38-D | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. môi trường truyền âm.
B. bước sóng.
C. tần số âm.
D. năng lượng âm.
Câu 2. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 3. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Câu 4. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân.
Câu 5. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang - phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ảnh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 6. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ \(4,{{0.10}^{14}}Hz\) đến \(7,{{5.10}^{14}}H\text{z}\). Biết vận tốc ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}m\text{/s}\). Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia Rơnghen.
Câu 7. Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
B. bằng động năng của vật khi biến thiên.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 8. Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. \({{4.10}^{-2}}s\)
B. \({{4.10}^{-11}}s\)
C. \({{4.10}^{-5}}s\)
D. \({{4.10}^{-8}}s\)
Câu 9. Trong dao động điều hoà, vectơ gia tốc đổi chiều khi vật có li độ
A. \(x=\pm A\) B. \(x=-A\) C. \(x=0\) D. \(x=+A\)
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \(u=100\sqrt{2}\cos \omega t\ (V)\), (\(\omega \) luôn không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ lần lượt là \(100\sqrt{3}\ V\) và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai bản tụ là:
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{5\pi }{6}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{2\pi }{3}\)
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-D | 3-D | 4-C | 5-B | 6-C | 7-D | 8-D | 9-C | 10-B |
11-B | 12-C | 13-C | 14-A | 15-A | 16-C | 17-C | 18-A | 19-A | 20-A |
21-C | 22-C | 23-A | 24-A | 25-A | 26-B | 27-D | 28-D | 29-A | 30-A |
31-D | 32-D | 33-C | 34-D | 35-B | 36-A | 37-A | 38-C | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1(NB): Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{k{{x}^{2}}}{2}\).
B. \({{\text{W}}_{t}}=k{{x}^{2}}\)
C. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{kx}{2}\)
D. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{{{k}^{2}}x}{2}\)
Câu 2(NB): Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian
B. động năng giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian
Câu 3(TH): Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 4(NB): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1
B. ω = LC
C. LCω2 = 1
D. ω2 = LC
Câu 5(NB): Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6(NB): Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7(NB): Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 8(NB): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau 600
Câu 9(NB): Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi.
A. Tần số sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 10(NB): Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-C | 3-C | 4-C | 5-B | 6-C | 7-B | 8-A | 9-A | 10-A |
11-D | 12-C | 13-A | 14-D | 15-B | 16-D | 17-C | 18-A | 19-B | 20-C |
21-B | 22-B | 23-A | 24-A | 25-A | 26-D | 27-D | 28-D | 29-A | 30-D |
31-C | 32-D | 33-B | 34-A | 35-A | 36-B | 37-B | 38-D | 39-B | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hạ Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!