TRƯỜNG THPT ĐÔNG TRIỀU | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Các li độ dao động x1, x2 biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lắc là
A. 2s B. 0,5
C. 0,25s D. 1s
Câu 2: Trong phóng xạ \({{\beta }^{-}}\), trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ
A. tiến hai ô.
B. Lùi một ô.
C. tiến một ô.
D. Không thay đổi vị trí.
Câu 3: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó
Câu 4. Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch nào sau đây:
A. Micrô
B. Mạch khuếch đại
C. Anten phát
D. Mạch tách sóng
Câu 5 Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
- là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
- là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
- là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
- là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
Câu 6: Hai dây dẫn cùng chiều dài và cùng tiết diện, một dây bằng đồng và một dây bằng thép được mắc song song với nhau. Khi hai dây này được mắc vào nguồn điện thì dây dẫn nào tỏa nhiệt nhiều hơn?
A. Dây đồng.
B. Dây thép.
C. Như nhau.
D. Không so sánh được.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai?
A. 1u = 1/12 khối lượng của đồng vị \({}_{6}^{12}\text{C}\).
B. 1u = 1,66055.10-31 kg.
C. 1u = 931,5 MeV/c2
D. 1eV =1,6.10-19J
Câu 8: : Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường có chiều tuân theo
A. Quy tắc nắm bàn tay phải
B. quy tắc bàn tay phải
C. Quy tắc bàn tay trái
D. quy tắc nắm bàn tay trái.
Câu 9. Một kim loại có công thoát electron là A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: λ1 = 0,1875 µm; λ 2 = 0,1925 µm; λ 3 = 0,1685 µm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. λ 3. B. λ 1; λ 3. C. λ 2; λ 3. D. λ 1; λ 2; λ 3.
Câu 10: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất tải điện là.
A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 95 %
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 2. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các
A. Phân tử.
B. Notron.
C. Điện tích.
D. Nguyên tử.
Câu 3. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Bước sóng.
B. Tần số sóng.
C. Chu kì sóng.
D. Biên độ sóng.
Câu 4. Giới hạn quang điện của kẽm là \(0,350\mu m\), của đồng là \(0,300\mu m.\) Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng \(0,320\mu m\) vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hòa về điện.
D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hòa về điện.
Câu 5. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 6. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?
A. Tần số.
B. Cường độ.
C. Mức cường độ.
D. Đồ thị dao động.
Câu 7. Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hòa cùng pha là đúng?
A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
B. Luôn trái dấu.
C. Luôn bằng nhau.
D. Luôn cùng dấu.
Câu 8. Thực chất của phóng xạ \({{\beta }^{-}}\) là
A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.
B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác.
C. Một noton biến thành 1 proton và các hạt khác.
D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác.
Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, photon bay với tốc độ \(c={{3.10}^{8}}m/s\) dọc theo các tia sáng.
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 10. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-A | 4-A | 5-C | 6-A | 7-D | 8-C | 9-D | 10-A |
11-D | 12-D | 13-A | 14-A | 15-C | 16-C | 17-C | 18-D | 19-B | 20-B |
21-C | 22-B | 23-A | 24-D | 25-A | 26-B | 27-C | 28-C | 29-C | 30-D |
31-A | 32-B | 33-C | 34-D | 35-B | 36-C | 37-A | 38-D | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. \(\text{MeV/}{{\text{c}}^{2}}\) là đơn vị đo
A. khối lượng.
B. năng lượng.
C. động lượng.
D. hiệu điện thế.
Câu 2. Cảm giác âm phụ thuộc vào
A. nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. nguồn âm và tai người nghe.
C. tai người và môi trường truyền.
D. nguồn âm, môi trường truyền và tai người nghe.
Câu 3. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 4. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm \(\mathrm{t}=0,\) điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất \(\Delta t\) thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là:
A. \(4 \Delta t\).
B. \(6 \Delta\(t.
C. \(3 \Delta\(t.
D. \(12 \Delta \mathrm{t}\).
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều \(\mathrm{u}=200 \sqrt{2} \cos 100 \pi \mathrm{t}(\mathrm{V})\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm \(\mathrm{L}=\frac{1}{\pi} \mathrm{H}\) và tụ điện có điện dung \(\mathrm{C}=\frac{10^{-4}}{2 \pi} \mathrm{F}\) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. \(0,75 \mathrm{~A}\).
B. \(22 \mathrm{~A}\).
C. 2 A
D. \(1,5 \mathrm{~A}\).
Câu 6. Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là \(\lambda=5.10^{-8} . \mathrm{s}^{-1} .\) Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne \(=1\) ) là
A. \(2.10^{7} \mathrm{~s}\).
B. \(5.10^{7} \mathrm{~s}\).
C. \(2.10^{8} \mathrm{~s}\).
D. \(5.10^{8} \mathrm{~s}\).
Câu 7. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. làm cho động năng của vật tăng lên.
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều có tần số \(50 \mathrm{~Hz}\). Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần. B. 150 lần. C. 100 lần. D. 75 lần.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dãy Ban-me?
A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 10. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ \(2,4 \mathrm{~s}\). Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là
A. \(0,4 \mathrm{~s}\).
B. \(0,2 \mathrm{~s}\).
C. \(0,3 \mathrm{~s}\).
D. \(0,1 \mathrm{~s}\).
...
Đáp án
1-A | 2-D | 3-C | 4-B | 5-C | 6-A | 7-C | 8-C | 9-D | 10-A |
11-D | 12-A | 13-B | 14-C | 15-B | 16-A | 17-D | 18-C | 19-D | 20-D |
21-C | 22-D | 23-A | 24-A | 25-C | 26-A | 27-D | 28-A | 29-C | 30-C |
31-D | 32-A | 33-B | 34-B | 35-B | 36-D | 37-D | 38-C | 39-C | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
Câu 2. Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
A. Theo chiều chuyển động của vật.
B. Về vị trí cân bằng của vật.
C. Theo chiều dương quy ước.
D. Về vị trí lò xo không biến dạng.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng
A. 5. B. 12. C. 150. D. 300.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng \(0,5\mu m\), hai khe cách nhau a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 3,75 mm là:
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân tối thứ 3.
D. Vân sáng bậc 4.
Câu 5. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ \(i=5\cos 100\pi t\,\,\left( A \right)\) đi qua một điện trở \(50\Omega \). Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là:
A. 24000 J.
B. 12500 J.
C. 37500 J.
D. 48000 J.
Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{0,6}{\pi }H\) tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. \(20\,\Omega .\)
B. \(80\Omega .\)
C. \(30\Omega .\)
D. \(40\Omega .\)
Câu 7. Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm.
B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.
C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.
Câu 8. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclon.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt proton.
D. Năng lượng liên kết.
Câu 9. Một kim loại có giới hạn quang điện là \({{\lambda }_{o}}\). Chiếu bức xạ có bước sóng bằng \(\frac{{{\lambda }_{o}}}{3}\) vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ proton của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A. \(\frac{2hc}{{{\lambda }_{o}}}.\)
B. \(\frac{hc}{2{{\lambda }_{o}}}.\)
C. \(\frac{hc}{3{{\lambda }_{o}}}.\)
D. \(\frac{3hc}{{{\lambda }_{o}}}.\)
Câu 10. Một mạch dao động LC lí tường có chu kì dao động là T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ điện bằng \({{6.10}^{-7}}C\), sau đó một khoảng thời gian \(\Delta t=\frac{3T}{4}\) cường độ dòng điện trong mạch bằng \(1,2\pi {{.10}^{-3}}\left( A \right)\). Tìm chu kì T?
A. \(1ms.\) B. \(\frac{1}{6}\mu s.\) C. \(\frac{1}{2}ms.\) D. \(\frac{1}{6}ms.\)
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-D | 4-C | 5-C | 6-D | 7-B | 8-B | 9-A | 10-A |
11-A | 12-B | 13-B | 14-D | 15-B | 16-C | 17-A | 18-B | 19-A | 20-A |
21-B | 22-B | 23-C | 24-C | 25-B | 26-C | 27-B | 28-D | 29-D | 30-B |
31-B | 32-A | 33-B | 34-D | 35-D | 36-C | 37-D | 38-B | 39-C | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là \({{U}_{0}}=4V\). Tại thời điểm mà năng luợng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng:
A. 2 V B. 1 V C. 3 V D. 2,4 V
Câu 2. Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.
B. Tổng động năng và nội năng của vật.
C. Tổng động năng và thế năng của vật.
D. Tống động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 3. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 4. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 5. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụ điện.
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở đoạn mạch.
D. tăng tần số dòng điện.
Câu 6. Một con lắc đơn có khối lượng 1 kg dao động điều hòa tại nơi có \(g=10\ \text{m/}{{\text{s}}^{2}}\). Kích thích cho con lắc dao động với biên độ \({{\alpha }_{0}}=60{}^\circ \). Tìm lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc \(30{}^\circ \)?
A. 19,5 N B. 10,5 N C. 13,2 N D. 15,98 N
Câu 7. Khi electron dừng ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của hiđrô được xác định bởi công thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}(eV)\) (với \(n=1,2,3,...)\). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\). Mối liên hệ giữa \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}\) là
A. \(25{{\lambda }_{2}}=36{{\lambda }_{1}}\)
B. \(6{{\lambda }_{2}}=5{{\lambda }_{1}}\)
C. \(256{{\lambda }_{2}}=675{{\lambda }_{1}}\)
D. \(675{{\lambda }_{2}}=256{{\lambda }_{1}}\)
Câu 8. Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. tăng gấp 4.
D. không đổi.
Câu 9. Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là:
A. 2 V B. \(-2\ V\) C. 1 V D. 4 V
Câu 10. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình \(x=A\cos \omega t\). Biết động năng và thế năng của vật cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì lại bằng nhau. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Lò xo có độ cứng bằng
A. 50 N/m
B. 200 N/m
C. 100 N/m
D. 150 N/m
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-D | 4-A | 5-D | 6-D | 7-C | 8-D | 9-D | 10-A |
11-A | 12-D | 13-A | 14-B | 15-C | 16-A | 17-B | 18-B | 19-C | 20-A |
21-D | 22-A | 23-C | 24-D | 25-C | 26-B | 27-B | 28-A | 29-D | 30-B |
31-A | 32-C | 33-C | 34-C | 35-A | 36-C | 37-D | 38-D | 39-B | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Đông Triều. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!