TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chânkhông.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 7962 rad/s.
B. 1,236/10-4Hz.
C. 7962 Hz.
D. 5.10-4rad/s.
Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E=12 V và điện trở trong r=2Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R là
A. 22 Ω.
B. 12 Ω.
C. 24 Ω.
D. 10 Ω.
Câu 4: Hằng số điện môi ε của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây
A. 81. B. 22,4. C. 1,000594. D. 2020.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(100\pi \) rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2/πH. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 20 Ω.
B. 20√2Ω.
C. 10√2Ω.
D. 40 Ω.
Câu 6: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ n (vòng/phút). Nếu số cặp cực bên trong máy phát là p thì tần số dòng điện do máy phát sinh ra được tính bởi biểu thức
A.\(f=\frac{np}{60}\).
B.\(f=np\).
C.\(f=60\frac{n}{p}\).
D.\(f=60pn\).
Câu 7: Hiện nay chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại Hà Nội là đề tài thời sự được nhiều người quan tâm. Một số gia đình đã chọn máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa để giảm thiểu các tác dụng tiêu cực do không khí ô nhiễm. Tuy nhiên hiệu điện thế định mức của loại máy này là 100 V nên để sử dụng với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỷ lệ giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là
A. 2,2. B. 22. C. 1,1. D. 11.
Câu 8: Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 50 cm.
Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.\(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(\sqrt{2\pi \frac{l}{g}}\) .
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là 10cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào sau đây?
A. 5 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
...
ĐÁP ÁN
01. B | 02. D | 03. D | 04. C | 05. A | 06. A | 07. A | 08. A | 09. A | 10. B |
11. A | 12. A | 13. B | 14. D | 15. B | 16. D | 17. D | 18. B | 19. D | 20. C |
21. B | 22. B | 23. C | 24. A | 25. D | 26. D | 27. D | 28. B | 29. C | 30. B |
31. A | 32. A | 33. A | 34. C | 35. C | 36. B | 37. D | 38. C | 39. A | 40. B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật tăng dần khi
A. nó đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên.
B. thế năng của nó giảm dần.
C. động năng của nó tăng dần.
D. nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí vật cách vị trí cân bằn
A. \(\pm 5\)cm. B. \(\pm 2,5\) cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp \(A\) và \(B\) dao động cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ 1 cm. Phần tử sóng tại \(O\) là trung điểm của \(AB\) dao động với biên độ
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. \(\sqrt{2}\)cm.
Câu 4: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 840 m.
B. 170000 m.
C. 147 cm.
D. 68 cm.
Câu 5: Điện tích của electron và proton lần lượt là \(-1,{{6.10}^{-19}}\) C và \(1,{{6.10}^{-19}}\) C. Độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và proton khi chúng cách nhau 0,1 nm trong chân không là
A. \(2,{{30.10}^{-18}}\) N.
B. \(2,{{30.10}^{-8}}\)N.
C. \(2,{{3.10}^{-26}}\)N.
D. \(1,{{44.10}^{11}}\) N.
Câu 6: Ba tụ điện giống nhau \({{C}_{1}}={{C}_{2}}={{C}_{3}}=4,7\) μF ghép song song thành một bộ tụ. điện dung của bộ tụ đó là
A. 14,1 F. B. 1,57 μF. C. 1,57 F. D. 14,1 F.
Câu 7: Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ độ cứng \(k\), dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) quanh vị trí cân bằng \(O\). Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là
A.\(F=\frac{1}{2}kx.\) B. \(F=-\frac{1}{2}kx.\)C. \(F=kx.\) D. \(F=-kx.\)
Câu 8: Điện áp hai đầu đoạn mạch \(RLC\) mắc nối tiếp là \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\)V. Cường độ dòng điện qua mạch là \(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau.
D. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ có thể cùng phương với nhau.
Câu 10: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là
A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
B. lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào vật dao động.
C. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
D. trọng lượng của vật giảm dần theo thời gian.
...
ĐÁP ÁN
1. A | 2. A | 3. B | 4. D | 5. B | 6. D | 7. D | 8. B | 9. D | 10. C |
11. B | 12. D | 13. D | 14. C | 15. A | 16. A | 17. A | 18. A | 19. A | 20. B |
21. B | 22. B | 23. C | 24. A | 25. D | 26. D | 27. D | 28. B | 29. C | 30. B |
31. A | 32. A | 33. A | 34. C | 35. B | 36. B | 37. D | 38. C | 39. A | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Điện áp xoay chiều \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) V có giá trị hiệu dụng là
A.\(220\sqrt{2}\) V.
B. 220 V.
C. \(110\sqrt{2}\)V.
D. 110 V.
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 3: Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. biên độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm.
Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến điện cơ bản, không có mạch (tầng)
A. khuếch đại dao động cao tần.
B. khuếch đại dao động âm tần.
C. biến điệu.
D. tách sóng.
Câu 5: Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,00 s đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng cực đại là
A. 0,17 s.
B. 0,25 s.
C. 1,00 s.
D. 0,5 s.
Câu 6: Một sóng cơ truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn sóng một khoảng \(x\) cm có phương trình là \(u=4\cos \left( \frac{\pi }{3}t-\frac{2\pi }{3x} \right)\)cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó bằng
A. 2,0 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 0,5 m/s.
Câu 7: Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là \(\omega \). Khi hoạt động, điện tích tức thời của một bản tụ điện là \(q\) thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là \(i\) và \({{I}_{0}}\). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức
A. \({{I}_{0}}=\sqrt{{{i}^{2}}+\frac{{{q}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}}.\)
B. \({{I}_{0}}=\sqrt{{{i}^{2}}+\omega {{q}^{2}}}.\)
C. \({{I}_{0}}=i+\omega q.\)
D. \({{I}_{0}}=\sqrt{{{i}^{2}}+{{\omega }^{2}}{{q}^{2}}}.\)
Câu 8: Mắc lần lượt từ phần tử điện trở thuần \(R\), cuộn dây thuần cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng \({{U}_{AB}}\) không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25 A; 0,50 A; 0,20 A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 0,95 A. B. 0,20 A. C. 5,00 A. D. 0,39 A.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng \(k\), treo thẳng đứ ở nơi có gia tốc trọng trường \(g\), con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ \(A\) và tần số góc \(\omega \). Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A.\(k\frac{g}{{{\omega }^{2}}}.\)
B. \(k.A.\)
C. \(k.\left( A+\frac{g}{{{\omega }^{2}}} \right).\)
D. \(k\left( A+\frac{2g}{{{\omega }^{2}}} \right).\)
Câu 10: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng \(A\), \(B\) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là \({{u}_{A}}=a\cos \left( \omega t \right)\) và \({{u}_{B}}=2a\cos \left( \omega t \right)\). Bước sóng trên mặt chất lỏng là \(\lambda \). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm \(M\) ở mặt chất lỏng không nằm trên đường \(AB\), cách các nguồn \(A\), \(B\) những đoạn lần lượt là \(18,25\lambda \) và \(9,75\lambda .\) Biên độ dao động của điểm \(M\) là
A. \(2a.\) B. \(a.\) C. \(3a.\) D. \(a\sqrt{5}.\)
...
ĐÁP ÁN
1. B | 2. B | 3. C | 4. A | 5. D | 6. D | 7. D | 8. B | 9. C | 10. B |
11. A | 12. A | 13. B | 14. D | 15. B | 16. D | 17. D | 18. B | 19. D | 20. C |
21. B | 22. D | 23. D | 24. C | 25. A | 26. A | 27. A | 28. A | 29. A | 30. B |
31. A | 32. A | 33. A | 34. C | 35. C | 36. B | 37. D | 38. B | 39. A | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm vói độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }\) H một hiệu điện thế xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\)V. Tại thời điểm \({{t}_{1}}\) thì \({{u}_{1}}=200\) V và \({{i}_{1}}=2\)A, tại thời điểm \({{t}_{2}}\) thì \({{u}_{2}}=200\sqrt{2}\) V và \({{i}_{2}}=0.\) Biểu thức của hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là
A. \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) V, \(\,i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\)A.
B. \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) V, \(i=2\cos \left( 100\pi t \right)\)A.
C. \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100t \right)\) V, \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100t \right)\)A.
D. \(u=200\cos \left( 100\pi t \right)\)V, \(i=2\cos \left( 100\pi t \right)\)A.
Câu 2: Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ độ cứng \(k\), dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) quanh vị trí cân bằng \(O\). Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là
A.\(F=\frac{1}{2}kx.\) B. \(F=-\frac{1}{2}kx.\) C. \(F=kx.\) D. \(F=-kx.\)
Câu 3: Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,00 s đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng cực đại là
A. 0,17 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,5 s.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí vật cách vị trí cân bằn
A. \(\pm 5\)cm. B. \(\pm 2,5\) cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(100\pi \) rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2/πH. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 20 Ω. B. 20√2Ω. C. 10√2Ω. D. 40 Ω.
Câu 6: Điện áp xoay chiều \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) V có giá trị hiệu dụng là
A.\(220\sqrt{2}\) V. B. 220 V. C. \(110\sqrt{2}\)V. D. 110 V.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau.
D. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ có thể cùng phương với nhau.
Câu 8: Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 50 cm.
Câu 9: Điện áp hai đầu đoạn mạch \(RLC\) mắc nối tiếp là \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\)V. Cường độ dòng điện qua mạch là \(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W.
Câu 10: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là \(m\), sợi dây mảnh có chiều dài \(l\). Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc \({{5}^{0}}\) rồi thả nhẹ. Lấy \(g=9,8\)m/s2. Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tiếp tuyến lớn nhất của vật là
A. 19,600 m/s2.
B. 9,387 m/s2.
C. 0,490 m/s2.
D. 0,854 m/s2.
...
ĐÁP ÁN
01. A | 02. D | 03. D | 04. A | 05. A | 06. B | 07. D | 08. A | 09. B | 10. D |
11. A | 12. C | 13. B | 14. D | 15. B | 16. D | 17. D | 18. A | 19. A | 20. B |
21. A | 22. B | 23. C | 24. A | 25. D | 26. D | 27. D | 28. B | 29. C | 30. B |
31. B | 32. A | 33. A | 34. C | 35. C | 36. B | 37. B | 38. C | 39. A | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A. \(16\). B. \(8.\) C. \(32.\) D. \(20.\)
Câu 2: Hằng số điện môi ε của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây
A. 81. B. 22,4. C. 1,000594. D. 2020.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp \(A\) và \(B\) dao động cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ 1 cm. Phần tử sóng tại \(O\) là trung điểm của \(AB\) dao động với biên độ
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. \(\sqrt{2}\)cm.
Câu 4: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 7962 rad/s.
B. 1,236/10-4Hz.
C. 7962 Hz.
D. 5.10-4rad/s.
Câu 5: Điện tích của electron và proton lần lượt là \(-1,{{6.10}^{-19}}\) C và \(1,{{6.10}^{-19}}\) C. Độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và proton khi chúng cách nhau 0,1 nm trong chân không là
A. \(2,{{30.10}^{-18}}\) N.
B. \(2,{{30.10}^{-8}}\)N.
C. \(2,{{3.10}^{-26}}\)N.
D. \(1,{{44.10}^{11}}\) N.
Câu 6: Ba tụ điện giống nhau \({{C}_{1}}={{C}_{2}}={{C}_{3}}=4,7\) μF ghép song song thành một bộ tụ. điện dung của bộ tụ đó là
A. 14,1 F. B. 1,57 μF. C. 1,57 F. D. 14,1 F.
Câu 7: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 840 m.
B. 170000 m.
C. 147 cm.
D. 68 cm.
Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.\(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(\sqrt{2\pi \frac{l}{g}}\) .
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).
Câu 9: Hiện nay chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại Hà Nội là đề tài thời sự được nhiều người quan tâm. Một số gia đình đã chọn máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa để giảm thiểu các tác dụng tiêu cực do không khí ô nhiễm. Tuy nhiên hiệu điện thế định mức của loại máy này là 100 V nên để sử dụng với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỷ lệ giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là
A. 2,2. B. 22. C. 1,1. D. 11.
Câu 10: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}{{\cos }^{2}}\left( \omega t+\varphi \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở \(R\), cuộn cảm thuần \(L\) và tụ điện \(C\) mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị \(R=25\) Ω và \(R=75\) Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Giá trị của \({{U}_{0}}\) là
A. \(\frac{200\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\) V.
B. \(200\sqrt{2}\)V.
C. 100 V.
D. \(100\sqrt{2}\)V.
...
ĐÁP ÁN
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. D | 7. D | 8. A | 9. A | 10. B |
11. A | 12. D | 13. D | 14. A | 15. A | 16. B | 17. D | 18. A | 19. B | 20. D |
21. A | 22. B | 23. C | 24. A | 25. D | 26. D | 27. D | 28. B | 29. C | 30. B |
31. B | 32. A | 33. A | 34. C | 35. C | 36. B | 37. B | 38. C | 39. A | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Cầm Bá Thước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!