TRƯỜNG THPT BỈM SƠN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật,
phát biểu nào sau đây sai?
A Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B.Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
C.Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 2:Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hoạch?
A. \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{3}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n.\)
B. \({}_{2}^{4}He+{}_{7}^{14}N\to {}_{8}^{17}O+{}_{1}^{1}H\)
C.\({}_{0}^{1}n\)+ \({}_{92}^{235}U\) à \({}_{39}^{95}Y\) +\({}_{53}^{138}I\)+\(3{}_{0}^{1}n\)
D. \({}_{0}^{1}n+{}_{7}^{14}N\to {}_{6}^{14}C+{}_{1}^{1}H\)
Câu 3: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:
A. \({{6.10}^{14}}Hz\).
B. \({{5.10}^{14}}Hz\)
C. \({{2.10}^{14}}Hz\)
D. \(4,{{5.10}^{14}}Hz\).
Câu 4: Hạt nhân \({}_{40}^{90}{{Z}_{r}}\) có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. \(19,6\) MeV/nuclôn.
B. \(6,0\)MeV/nuclôn.
C. \(8,7\) MeV/nuclôn.
D. \(15,6\) MeV/nuclôn.
Câu 5: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khi đối với ánh sáng đơn sắc này lần lược là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách gỉữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là:
A. \(48,{{61}^{0}}\).
B. \(36,{{88}^{0}}\)
C. \(53,{{12}^{0}}\)
D. \(41,{{40}^{0}}\).
Câu 6: Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm. B. 2cm C. 1 cm D.4 cm
Câu 7: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. Tăng rồi giảm.
B. Không đổi
C. giảm
D.tăng
Câu 8: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Vb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn lả
A. 0,8 V. B. 8 V C. 2 V D.0,2 V
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa vói chu kì riêng 1 s. Khối lượng của vật là
A. 100 g. B. 250 g C. 200 g D.150 g
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
A. 1,2 m. B. 1,6 m C. 1,4 m D.1,8 m
...
---(Nội dung đề và đáp án tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một ống Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 10 kV thì tốc độ của êlectron khi đập vào anốt là v1. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV thì tốc độ của electron đập vào anôt là v2.
Lấy me = 9,1.10-31 kg và e = l,6.10-19 C. Hiệu v2 – v1 cỏ giá trị là
A. \(1,{{33.10}^{7}}m/s\).
B. \(2,{{66.10}^{7}}m/s\)
C. \(4,{{2.10}^{5}}m/s\)
D. \(8,{{4.10}^{4}}m/s\).
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5a . Bỉết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là:
A. 24 cm. B. 12 cm C. 16 cm D.3 cm
Câu 3: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s và \(1eV=1,{{6.10}^{-19}}J\). Giá trị của f là:
A. \(6,{{16.10}^{14}}Hz\).
B. \(6,{{16.10}^{34}}Hz\)
C. \(4,{{56.10}^{34}}Hz\)
D. \(4,{{56.10}^{14}}Hz\).
Câu 4: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -24 cm. B. 12 cm C. -12 cm D.24 cm
Câu 5: Cho mạch điện như hình bên. Biết \(\xi \) =12 V; r = 1Ω;R1 =3 Ω ; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là
A. 4,5 W. B. 12,0 W
C. 9,0 W D. 6,0 W
Câu 6: Trong không khí. khi hai điện tích điểm cách nhau lần lượt là d và d +10 cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là \({{2.10}^{-6}}N\) và \({{5.10}^{-7}}N\).Giá trị của d là
A. 2,5 cm. B. 20 cm C. 5 cm D.10 cm
Câu 7: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc \({{10}^{4}}rad/s\) Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A. \({{8.10}^{-10}}C\).
B. \({{4.10}^{-10}}C\)
C. \({{2.10}^{-10}}C\)
D. \({{6.10}^{-10}}C\).
Câu 8: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện. một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bỡi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampc kế A như hình bên (H2). Điện trở cùa vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:
A. 2,5 Ω. B. 3,0 Ω
C. 2,0 Ω. D. 1,5 Ω.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\)(Uo và ω cố giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện đung C thay đổi được. Biết R = 5r. Cảm kháng của cuộn dây \({{Z}_{L}}=6,5r\) và \(LC{{\omega }^{2}}>1\). Khi C =Co và khi C = 0,5Co thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là \({{u}_{1}}={{U}_{01}}\cos (\omega t+\varphi )\)và \({{u}_{2}}={{U}_{02}}\cos (\omega t+\varphi )\) (U01 vàU02 có giá tri dương). Giá trị của j là
A. 0,74 rad. B. 1,05 rad C. 0,54 rad D.0,47 rad
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hinh bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71. B. 0,50.
C. 0,25 . D. 0,20.
...
---(Nội dung đề và đáp án tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. chàm. B.cam C. Lục. D.đỏ.
Câu 2: Đơn vị của điện thế là
A. culông (C) B.oát (W) C. Ampe (A). D.vôn (V)
Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2√2cosl00πt (A) có giá trị hiệu dụng là
A. √2A. B. 2√2A. C. 2A. D. 4A.
Câu 4: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể lả ánh sáng màu
A. vàng.
B.cam
C. tím.
D.đỏ
Câu 5: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nuclôn và khác số prôtỏn.
B.cùng số prôtôn và khác số notron.
C. cùng số notron và khác số nuclon.
D. cùng số notron và cùng số prỏtôn.
Câu 6: Suất điện động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
\(e=110\sqrt{2}\cos 100\pi t(V)\)(t tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là
A. 100 rad/s B. 50 rad/s. C. 50π rad/s. D. 100π rad/s
Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A.Sóng điện từ là sóng ngang.
B.Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
A.2λ. B.λ/4. C. λ D.λ/2.
Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kíinh R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bỡi
công thức:
A.\(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{R}{I}\).
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng bợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động bằng :
A. 2πn với n = 0, ± 1, ± 2..
B. (2n+1)π/2 với n = 0, ± 1, ± 2
C. (2n+1)π với n = 0, ± 1, ± 2..
D. (2n+1)π /4với n = 0, ± 1, ± 2
...
---(Nội dung đề và đáp án tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
Câu 2: Suất điện động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
\(e=110\sqrt{2}\cos 100\pi t(V)\)(t tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là
A. 100 rad/s
B. 50 rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s
Câu 3: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể lả ánh sáng màu
A. vàng. B.cam C. tím. D.đỏ
Câu 4: Hạt nhân \({}_{40}^{90}{{Z}_{r}}\) có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. \(19,6\) MeV/nuclôn.
B. \(6,0\)MeV/nuclôn.
C. \(8,7\) MeV/nuclôn.
D. \(15,6\) MeV/nuclôn.
Câu 5: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -24 cm. B. 12 cm C. -12 cm D.24 cm
Câu 6: Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm. B. 2cm C. 1 cm D.4 cm
Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:
A. \({{6.10}^{14}}Hz\).
B. \({{5.10}^{14}}Hz\)
C. \({{2.10}^{14}}Hz\)
D. \(4,{{5.10}^{14}}Hz\).
Câu 8: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Vb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn lả
A. 0,8 V. B. 8 V C. 2 V D.0,2 V
Câu 9: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hoạch?
A. \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{3}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n.\)
B. \({}_{2}^{4}He+{}_{7}^{14}N\to {}_{8}^{17}O+{}_{1}^{1}H\)
C.\({}_{0}^{1}n\)+ \({}_{92}^{235}U\) à \({}_{39}^{95}Y\) +\({}_{53}^{138}I\)+\(3{}_{0}^{1}n\)
D. \({}_{0}^{1}n+{}_{7}^{14}N\to {}_{6}^{14}C+{}_{1}^{1}H\)
Câu 10: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khi đối với ánh sáng đơn sắc này lần lược là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách gỉữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là:
A. \(48,{{61}^{0}}\).
B. \(36,{{88}^{0}}\)
C. \(53,{{12}^{0}}\)
D. \(41,{{40}^{0}}\).
...
---(Nội dung đề và đáp án tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nuclôn và khác số prôtỏn.
B.cùng số prôtôn và khác số notron.
C. cùng số notron và khác số nuclon.
D. cùng số notron và cùng số prỏtôn.
Câu 2: Đơn vị của điện thế là
A. culông (C)
B.oát (W)
C. Ampe (A).
D.vôn (V)
Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2√2cosl00πt (A) có giá trị hiệu dụng là
A. √2A. B. 2√2A. C. 2A. D. 4A.
Câu 4: Pôlôni \({}_{84}^{210}Po\) là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu \({}_{84}^{210}Po\) nguyên chất . Khối lượng trong mẫu \({}_{84}^{210}Po\) ở các thời điểm t = t0 , t = t0 + 2Dt và t = t0 + 3Dt (Dt >0 ) có giá trị lần lượt là m0, 8 g và 1 g. Giá trị của m0 là :
A. 256 g. B. 128 g C. 64 g D. 512 g
Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc \({{10}^{4}}rad/s\) Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A. \({{8.10}^{-10}}C\)
B. \({{4.10}^{-10}}C\)
C. \({{2.10}^{-10}}C\)
D. \({{6.10}^{-10}}C\).
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 399 nm đến 750 nm (399 nm <λ< 750 nm ). Trên màn quan sát tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối.
Giá trị lớn nhất của λ1 là
A. 456 nm. B. 536 nm C. 479 nm D.450 nm
Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A.Sóng điện từ là sóng ngang.
B.Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa
Câu 8: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. Tăng rồi giảm.
B. Không đổi
C. giảm
D.tăng
Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kíinh R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bỡi
công thức:
A.\(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{R}{I}\).
Câu 10: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình x1=10cos(2,5πt + π/4) (cm) và x2 = 10cos(2,5πt – π/4) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là
A. 806,9 s.
B. 403,2 s
C. 807,2 s
D.403,5 s
...
---(Nội dung đề và đáp án tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bỉm Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!