Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bãi Cháy

TRƯỜNG THPT BÃI CHÁY

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 800 vòng, của cuộn thứ cấp là 40 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 40V và 6A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch 

A. 800V; 120A 

B. 2V; 0,6A 

C. 800V; 0,3A 

D. 800V; 12A

Câu 2: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra 

A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.

B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.

C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. 

D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.

Câu 3: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đạt giá trị cực đại khi dây dẫn và véctơ cảm ứng từ của từ trường 

A. Song song nhau.

B. Cùng hướng nhau.

C. Ngược hướng nhau.

D. Vuông góc nhau.

Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa thì 

A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.

C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 

D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng biên độ a, cùng pha, bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách từ trung điểm O của AB đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên AB là 

A. \(\frac{\lambda }{2}.\)        

B. \(\lambda .\)      

C. \(2\lambda .\)   

D. \(\frac{\lambda }{4}.\)

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc dao động với chu kì T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? 

A. Không đổi.                   

B. Giảm \(\sqrt{2}\) lần.               

C. Tăng \(\sqrt{2}\) lần.               

D. Giảm \(\sqrt{2}\) lần.

Câu 7: Mạch điện chri có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động là U0 thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có \(u={{U}_{0}}\cos (100\pi t)V\)thì công suất của mạch là P. Xác định tỉ số \(\frac{{{\text{P}}_{\text{0}}}}{\text{P}}\)

A. 0,5 

B. 0  

C. 1

D. 2

Câu 8: Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian \(\Delta t,\)con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian \(\Delta t\) ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là 

A. 80cm 

B. 144cm 

C. 60cm 

D. 100cm

Câu 9: Một người có điểm cực viễn cách mắt 1m. Người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn vật ở xa vô cùng mà không điều tiết?

A. -1 (dp) 

B. -10 (dp)  

C. 1 (dp) 

D. 10 (dp)

Câu 10: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là \({{U}_{AB}}\) ổn định và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{15\pi }F.\) Độ tự cảm L có giá trị

A. \(\frac{2,5}{\pi }H\)

B. \(\frac{1}{1,5\pi }H\)

C. \(\frac{1,5}{\pi }H\)

D. \(\frac{1}{\pi }H\)

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.D

3.D

4.D

5.D

6.B

7.D

8.D

9.A

10.C

11.A

12.A

13.C

14.C

15.B

16.A

17.A

18.A

19.A

20.A

21.C

22.D

23.B

24.B

25.D

26.A

27.C

28.B

29.B 

30.B

31.C

32.B

33.C

34.C

35.D

36.C

37.A

38.B

39.A

40.C 

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Đồ thị dao động của nguồn âm.     

B. Độ đàn hồi của nguồn âm.               

C. Biên độ dao động của nguồn âm.   

D. Tần số của nguồn âm.

Câu 2. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có nguồn lao động tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

   A. 30 m/s.                    B. 15 m/s.                    C. 12 m/s.                    D. 25 m/s.

Câu 3. Nguồn sáng nào sau đây không phát tia tử ngoại?

A. Hồ quang điện.     

B. Đèn thủy ngân.                             

C. Đèn hơi Natri.   

D. Vật nung trên \(3000{}^\circ \text{C}\).

Câu 4. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó

   A. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.  

   B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.

   C. vật đang chuyển động chậm dần về biên.    

   D. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.

Câu 5. Chọn phương án sai.

   A. Trong phép phân tích quang phổ, để nhận biết các nguyên tố, thường sử dụng quang phổ ở vùng tử ngoại. 

   B. Trong ống Rơnghen đối âm cực làm bằng kim loại khó nóng chảy.

   C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều được ứng dụng chụp ảnh.

   D. Trong y học, khi chiếu điện không dùng tia Rơnghen cứng bởi vì nó nguy hiểm có thể gây tử vong.

Câu 6. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}\text{m}\text{.}\) Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính \(r=13,{{25.10}^{-10}}\text{m}.\) Qũy đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng

   A. N.                            B. M.                            C. O.                   D. P.

Câu 7. Sóng điện từ có tần số 10 MHz nằm trong vùng dài sóng nào?

A. Sóng trung.             

B. Sóng dài.                

C. Sóng ngắn.  

D. Sóng cực ngắn.

Câu 8. Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây và cuộn thứ cấp có 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là

   A. 0 V.                         B. 630 V.                      C. 70 V.                   D. 105 V.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.

B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtrôn khác nhau.            

C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtrôn bằng nhau, số prôtôn khác nhau.      

D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.

Câu 10. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng toàn phần của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng

A. \(2,{{41.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)                

B. \(2,{{75.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)       

C. \(1,{{67.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)    

D. \(2,{{59.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)

...

Đáp án

1-D

2-B

3-A

4-B

5-D

6-C

7-C

8-C

9-B

10-D

11-C

12-A

13-A

14-C

15-B

16-B

17-D

18-B

19-D

20-C

21-B

22-A

23-B

24-B

25-C

26-A

27-C

28-B

29-D

30-B

31-A

32-C

33-D

34-C

35-C

36-A

37-C

38-A

39-C

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào                            

A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.  

B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. 

D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia \(\alpha \):

A. Có tính đâm xuyên yếu       

B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng

C. Có khả năng ion hóa chất khí               

D. Là chùm  hạt nhân của nguyên tử Hêli

Câu 3: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là

A. \(15\pi \text{ cm/s}\)  

B. \(150\pi \text{ cm/s}\)    

C. \(300\pi \text{ cm/s}\)       

D. \(75\pi \text{ cm/s}\)

Câu 4 : Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32 = 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm. Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ?

A. 1,2811 μm.                   

B. 1,8121 μm.              

C. 1,0939 μm.    

D. 1,8744 μm.

Câu 5: Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:

A. 3.10-3Wb                    

B. 3.10-7Wb                 

C. 5,2.10-3Wb    

D. 5,2.10-7Wb

Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí

A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng                           

B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.

C. cân bằng  ra biên thì động năng giảm thế năng tăng. 

D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.

Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:

A. Uc = 60V        

B. Uc = 80\(\sqrt{2}\)V                 

C. Uc = 80V    

D. Uc =100 V

Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:  

A. Mạch có tính dung kháng.        

B. Mạch có tính cảm kháng.      

C. Mạch có tính trở kháng.            

D. Mạch cộng hưởng điện.

Câu 9: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là

A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian      

B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau

C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau

D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau

Câu 10: Pônôli \({}_{84}^{210}Po\) là chất phóng xạ phóng ra tia \(\alpha \) biến thành chì \({}_{82}^{206}Pb\), chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?

A. 276 ngày                 

B. 138 ngày             

C. 384 ngày   

D. 179 ngày

...

Đáp án

1-   A

2-   B 

3- C

4-  C

5-  B

6-  C

7-   A

8-   B

9-   A

10-A

11- D

12- C

13- B

14- B

15- D

16- B

17- D

18- C

19- D

20-B

21- D

22- A

23- B

24-D

25- A

26- D

27- A

28- A

29- D

30-D

31-B

32- C

33-C

34-C

35-D

36-A

37-C

38-B

39-D

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là 

A. biên độ của âm.

B. độ to của âm. 

C. mức cường độ âm.

D. cường độ âm.

Câu 2 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện 

A.  Tăng lên 2 lần. 

B. Tăng lên 4 lần.

C. Giảm đi 2 lần.

D. Giảm đi 4 lần.

Câu 3 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (10t)\) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2s, pha của dao động là 

A. 5 rad 

B. 10 rad 

C. 40 rad 

D. 20 rad

Câu 4 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình

x = 10cos(10πt) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá trị là: 

A.  0,10J

B. 0,50J

C. 0,05J 

D. 1,00J

Câu 5 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là: 

A.  ở mạch biến điệu

B. antent  

C. mạch khuếch đại. 

D. micro

Câu 6 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là 

A.  100m/s 

B. 120m/s    

C. 60m/s 

D. 80m/s

Câu 7 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? 

A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.

C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. 

D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.

Câu 8 : Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường: 

A. rắn    

B. lỏng 

C. khí

D. chân không

Câu 9 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng 

A.  99,8% 

B. 86,5% 

C. 96% 

D. 92%

Câu 10 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là 

A.  25cm 

B. 62,5cm 

C. 2,5m 

D. 40cm

...

ĐÁP ÁN

1.D

2.D

3.D

4.B

5.D

6.D

7.C

8.A

9.D

10.D

11.A

12.C

13.D

14.C

15.A

16.D

17.C

18.A

19.D

20.B

21.C

22.B

23.A

24.Â

25.D

26.D

27.C

28.C

29.A

30.B 

31.B

32.C

33.B

34.B

35.B

36.C

37.B

38.C

39.C

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng

A. nửa giá trị cực đại.                               

B. cực đại.

C. một phần tư giá trị cực đại.                   

D. 0.

Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ωo = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là

A. 40 cm/s.                  

B. 60 cm/s.               

C. 80 cm/s.         

D. 30 cm/s.

 Câu 3: Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng

A. nằm trong khoảng từ 0,4 mm đến 0,76 mm      

B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím             

D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím

 Câu 4: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A,B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ

A. bằng một phần tư bước sóng.         

B. bằng một bước sóng.

C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng      

D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng                     

 Câu 5: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

      A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.

      B. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.

      C. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.

       D. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?

A. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra

Câu 7: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A.300nm                      B.  350 nm              C.   360 nm                     D.   260 nm

Câu 8: Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/s.                   B. 30 m/s.                  C. 24 m/s.                      D. 12 m/s.

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, \(g=10m/{{s}^{2}}\). Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?

A. \(x=6,5co\operatorname{s}(20t)cm\).           

B. \(x=6,5co\operatorname{s}(5\pi t)cm\).   

C. \(x=4co\operatorname{s}(5\pi t)cm\)       

D. \(x=4co\operatorname{s}(20t)cm\).

Câu 10: Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF, L = 5 μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là

A. 6.10-4A                     B. 0,06                        C. 0,03                          D. 3.10-4A

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bãi Cháy. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?