Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ba Chẽ

TRƯỜNG THPT BA CHẼ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

    A. 16 cm.                  B. 4 cm.                    C. 8 cm.                         D. 32 cm.

Câu 2. Hai điện tích điểm \({{q}_{1}}={{10}^{-8}}C,{{q}_{2}}={{4.10}^{-8}}C\) đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Phải đặt điện tích \({{q}_{3}}={{2.10}^{-6}}C\) tại đâu để điện tích \({{q}_{3}}\) nằm cân bằng?

A. \(CA=4\,cm,\,CB=5\,cm.\)    

B. \(CA=5\,cm,\,CB=4\,cm.\)                            

C. \(CA=3\,cm,\,CB=6\,cm.\)      

D. \(CA=6\,cm,\,CB=3\,cm.\)

Câu 3. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ \(56\,pF\)đến \(667\,pF\). Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?

A. Từ \(8\mu H\) trở lên.     

B. Từ \(2,84\,mH\) trở xuống.                           

C. Từ \(8\mu H\) đến \(2,85\,mH\). 

D. Từ \(8\,mH\)đến \(2,85\,mH\).

Câu 4. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng nghỉ \({{E}_{0}}\) và khối lượng \({{m}_{0}}\) của một vật là

A. \({{E}_{0}}={{m}_{0}}{{c}^{2}}\)     

B. \({{E}_{0}}=2{{m}_{0}}{{c}^{2}}\)    

C. \({{E}_{0}}=0,5{{m}_{0}}{{c}^{2}}\)    

D. \({{E}_{0}}=2{{m}_{0}}{{c}^{2}}\)

Câu 5. Chọn câu sai. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là

A. Hiện tượng quang điện.    

B. Sự phát quang của các chất.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.       

D. Tính đâm xuyên.

Câu 6. Một nguồn điện có suất điện động \(12V\), điện trở trong \(2\Omega \) mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là \(16W\), giá trị của điện trở R bằng

   A. \(3\Omega \).           B. \(4\Omega \).           C. \(5\Omega \).               D. \(6\Omega \).

Câu 7. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc \(4m/s\) . Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc

A. \(\frac{\pi }{2}rad.\)   

B. \(\pi \,rad.\)              

C. \(2\pi \,rad.\)     

D. \(\frac{\pi }{3}\,rad.\)

Câu 8. Chọn phương án sai.

   A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

   B. Các khí bay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.

   C. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.                              

   D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là không giống nhau.

Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm quan sát được

A. 2 vân sáng và 2 vân tối.   

B. 3 vân sáng và 2 vân tối.                   

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.    

D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 10. Mạch nối tiếp gồm ampe kế, tụ điện có điện dung \(C=63,6\mu F;L=0,38H\) rồi mắc vào mạng điện xoay chiều \(\left( 220V\,-\,50\,Hz \right)\). Số chỉ của ampe kế là

   A. 2,2 A.                       B. 4,4 A                        C. 1,1 A.                      D. 8,8 A.

...

Đáp án

1-A

2-C

3-C

4-A

5-C

6-B

7-B

8-C

9-A

10-B

11-A

12-B

13-B

14-A

15-B

16-B

17-D

18-D

19-D

20-D

21-A

22-A

23-D

24-B

25-A

26-A

27-B

28-D

29-D

30-A

31-A

32-C

33-A

34-D

35-B

36-B

37-D

38-A

39-B

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là \(^{14}N\) và \(^{15}N\) có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của \(^{15}N\) trong nitơ tự nhiên bằng

   A. 0,36%.                     B. 0,59%.                     C. 0,43%.                  D. 0,68%.

Câu 2. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha với nhau. Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. \(70\,m/{{s}^{2}}.\)    

B. \(50\,m/{{s}^{2}}.\)    

C. \(10\,m/{{s}^{2}}.\)           

D. \(60\,m/{{s}^{2}}.\)

Câu 3. Điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)mV\) có giá trị hiệu dụng bằng

   A. 200 mV.                   B. \(200\sqrt{2}\,V.\)      C. 200 V.                    D. \(100\pi \,V.\)

Câu 4. Biết giới hạn quang điện của Natri là \(0,45\mu m.\) Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm đặt trong chân không thì

A. điện tích âm của tấm Na mất đi.    

B. tấm Na sẽ trung hòa về điện.          

C. điện tích của tấm Na không đổi.   

D. tấm Na tích điện dương.

Câu 5. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là \(330\,m/s\) và \(1452\,m/s.\) Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

A. giảm 4,4 lần.           

B. giảm 4 lần.              

C. tăng 4,4 lần.    

D. tăng 4 lần.

Câu 6. Trong môi trường nước có chiết suất bằng \(4/3\), một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng \(0,6\mu m.\) Cho biết giá trị các hằng số \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js;\) \(c={{3.10}^{8}}m/s;\) và \(e=1,{{6.10}^{-19}}C.\) Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị

   A. \(2,76\,eV.\)              B. \(2,07\,eV.\)              C. \(1,2\,eV.\)               D. \(1,55\,eV.\)

Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình \(x=A\sin \left( \omega t \right)\) và có cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t

A. \({{E}_{d}}=\frac{E}{2}{{\cos }^{2}}\omega t.\)

B. \({{E}_{d}}=E{{\sin }^{2}}\omega t.\)      

C. \({{E}_{d}}=E{{\cos }^{2}}\omega t.\)      

D. \({{E}_{d}}=\frac{E}{4}{{\sin }^{2}}\omega t.\)

Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:

   A. 4,9 mm.                   B. 19,8 mm.                 C. 9,9 mm.                   D. 29,7 mm.

Câu 9. Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)V\) vào hai đầu một điện trở thuần \(100\Omega .\) Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

   A. 800 W.                     B. 200 W.                     C. 300 W.                     D. 400 W.

Câu 10. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

   A. \({{10}^{-5}}m.\)        B. \({{10}^{-8}}m.\)        C. \({{10}^{-10}}m.\)      D. Vô hạn.

...

Đáp án

1-A

2-B

3-A

4-D

5-A

6-D

7-C

8-B

9-D

10-A

11-C

12-B

13-A

14-A

15-A

16-A

17-B

18-A

19-C

20-B

21-A

22-C

23-A

24-D

25-C

26-A

27-C

28-A

29-B

30-B

31-D

32-D

33-B

34-C

35-B

36-B

37-B

38-B

39-C

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là

   A. tổng động năng và thế năng của nó.            

   B. hiệu động năng và thế năng của nó.

   C. tích động năng và thế năng của nó.             

   D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch

A. phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc nhiệt độ.

B. phát xạ có các vạch màu riêng lẻ trên nền đen.

C. hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục.

D. phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

Câu 3. Một hạt có khối lượng nghỉ \({{m}_{0}}\), chuyển động với tốc độ \(v=\frac{\sqrt{3}}{2}c\) (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ

   A. gấp 2 lần động năng của hạt.   

   B. gấp bốn lần động năng của hạt.

   C. gấp \(\sqrt{3}\) lần động năng của hạt. 

   D. gấp \(\sqrt{2}\) lần động năng của hạt.

Câu 4. Hạt nhân \({}_{60}^{90}Zr\) có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 19,6 MeV/nuclôn.    

B. 6,0 MeV/nuclôn.

C. 8,7 MeV/nuclôn.    

D. 15,6 MeV/nuclôn.

Câu 5. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

   A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

   B. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.   

   C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

   D. Vectơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu 6. Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức \(q={{3.10}^{-6}}\sin \left( 2000t+\frac{\pi }{2} \right)C\). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là 

A. \(i=6\cos \left( 200t-\frac{\pi }{2} \right)mA\)     

B. \(i=6\cos \left( 200t+\frac{\pi }{2} \right)mA\)

C. \(i=6\cos \left( 200t+\frac{\pi }{2} \right)A\)

D. \(i=6\cos \left( 200t-\frac{\pi }{2} \right)A\)

Câu 7. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì

A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.

B. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đỏ.

C. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn.

D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.

Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động ngược pha, có AB = 20 cm, bước sóng 1,5 cm. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách trung điểm AB một khoảng nhỏ nhất bằng

   A. 0,25 cm.                  B. 0,5 cm.                    C. 1,5 cm.                    D. 0,75 cm.

Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào

A. tần số và biên độ của sóng.

B. nhiệt độ của môi trường và tần số của sóng.

C. bản chất của môi trường lan truyền sóng.

D. biên độ của sóng và bản chất của môi trường.

Câu 10: Chọn phương án sai.

A. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thấy được.

B. Bước sóng tia hồng ngoại nhỏ hơn sóng vô tuyến.

C. Vật ở nhiệt độ thấp phát tia hồng ngoại.

D. Vật ở nhiệt độ trên 3000oC có bức xạ tia hồng ngoại.

...

Đáp án

1-A

2-A

3-A

4-C

5-B

6-B

7-D

8-D

9-A

10-A

11-A

12-C

13-D

14-D

15-B

16-D

17-B

18-B

19-C

20-D

21-B

22-D

23-B

24-A

25-C

26-D

27-A

28-C

29-D

30-B

31-C

32-B

33-C

34-A

35-B

36-A

37-B

38-C

39-D

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 2: Khi vật dao động điều hoà thì

A. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0             

B. vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0

C. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại

D. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.

Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Phản xạ.

B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng.

D. Khúc xạ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá trị cực đại.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?

A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.

C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.         

D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

Câu 6: Hiện tượng  nào sau đây không chứng tỏ rằng ánh sáng có tính chất sóng.

A. Tán sắc ánh sáng.

B. Giao thoa ánh sáng.

C. Nhiễu xạ ánh sáng.

D. Quang phổ vạch của nguyên tử Hydro.

Câu 7: Điều nào sau đây đúng  khi nói về bước sóng?

A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì.

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truyền sóng.

C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.

Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào

A. tần số sóng.

B. bản chất của môi trường truyền sóng.

C. biên độ của sóng.

D. bước sóng.

Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

5. ĐỀ SỐ 5      

Câu 1. Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có:

A. cùng biên độ và cùng pha.

B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 2. Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiểu \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\). Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\cos \varphi =\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+\frac{1}{{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}}\)         

B. \(\cos \varphi =\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\omega }^{2}}{{C}^{2}}}}\)         

C. \(\cos \varphi =\frac{R}{\omega C}\)

D. \(\cos \varphi =\frac{R}{R+\omega C}\)

Câu 3. Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/ π nF. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2,5.106 Hz.    

B. 5 π.106 Hz.  

C. 2,5.105 Hz.  

D. 5 π.105 Hz.

Câu 4. Các vạch quang phổ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy của nguyên tử hiđrô ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về

A.  quỹ đạo K.    

B. quỹ đạo M.

C.  quỹ đạo L. 

D. quỹ đạo O.

Câu 5.  Phát biểu nào dưới khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc là không đúng?

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.

D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.

Câu 6. Biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.   

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.   

D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?

    A. Cùng bản chất là sóng điện từ.

    B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.

    C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.                      

    D. Có khả năng gây phát quang một số chất.

Câu 8.  Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là

A. sóng ngắn.   

B. sóng cực ngắn.  

C. sóng trung.     

D. sóng dài.

Câu 9. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng

A. 1,58cm.                     B.2,37cm.                     C. 3,16cm.                  D. 3,95cm.

Câu 10.  Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm dao động điều hòa. Trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là

   A. 6 cm.                       B. 4 cm.                       C. 5 cm.                       D. 3 cm.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

C

B

A

B

D

D

C

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ba Chẽ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?