TRƯỜNG THPT ĐÔNG KINH | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 3 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1: Cho biết đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919-1924?
A. Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế có ý thức .
B. Phong trào thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Phong trào thể hiện ý thức chính trị.
D. Phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nên còn mang tính tự phát.
Câu 2: Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp đối với nước ta là
A. ngân sách Đông Dương ngày càng cạn kiệt.
B. kinh tế Việt Nam suy sụp, khủng hoảng.
C. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.
D. Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Pháp.
Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra bài học cơ bản nào từ sự thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX để vận dụng trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Phải đề ra được phương pháp đấu tranh đúng đắn.
B. Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Phải không ngừng tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Phải chú trọng đoàn kết toàn đảng, toàn dân.
Câu 4: Chiến thắng Xta-lin-grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai vì bắt đầu từ đây,
A. khối Đồng minh chống phát xít hình thành.
B. Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt.
C. chủ nghĩa phát xít Italia và Nhật Bản bị sụp đổ.
D. quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường.
Câu 5: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết đã tác động đến sự phát triển của cách mạng Việt Nam như thế nào?
A. Mĩ bị suy giảm thế lực trên trường quốc tế nên không giám tham chiến.
B. Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Gây rối loạn trong hàng ngũ kẻ thù, tạo điều kiện thuận lợi cho ta.
D. Mĩ càng hung hăng, hiếu chiến, gây khó khăn cho cách mạng miền Nam.
Câu 6: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy nghệ thuật quân sự của Việt Nam đã giải quyết thành công mối quan hệ giữa
A. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi vũ khí – kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu.
B. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi nhân tố con người và chính trị là quyết định.
C. nhân tố con người với vũ khí kĩ thuật, coi vũ khí - kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu.
D. chính trị và kĩ thuật – vũ khí trên cơ sở lấy kĩ thuật làm gốc, chính trị là quan trọng.
Câu 7: Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn được gọi là
A. phong trào chống Nhật cứu nước. B. cao trào kháng Pháp và Nhật.
C. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật. D. cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 8: Vị trí của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1954) là
A. chiến dịch phản công đầu tiên của quân và dân ta.
B. chiến dịch phòng ngự quy mô lớn nhất của quân và dân ta.
C. chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân và dân ta.
D. chiến dịch tiến công quy mô lớn nhất của quân và dân ta.
Câu 9: Ý nào dưới đây không phản ánh tính hai mặt bên trong mối quan hệ giữa các nước lớn ngày nay?
A. Cạnh tranh và hợp tác. B. Song phương và đa phương.
C. Tiếp xúc và kiềm chế. D. Mâu thuẫn và hài hòa.
Câu 10: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Pháp, năm 1952, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã
A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
C. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. quyết định phát động toàn dân xoá nạn mù chữ.
Câu 11: Đại hội VI của Đảng cộng sản Việt Nam là đại hội của
A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. Xây dựng và phát triển kinh tế.
C. Xây dựng và chỉnh đốn Đảng. D. Công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 12: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) chưa được coi là một văn bản mang tính pháp lý quốc tế?
A. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
B. Vì Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
C. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng.
D. Vì Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
Câu 13: Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp dụng loại hình chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh một phía.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 14: Tác dụng của quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là gì?
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin cho mọi giai cấp ở Việt Nam.
C. thành lập ba tổ chức Cộng sản, lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
D. thực hiện chủ trương “Vô sản hóa” nâng cao ý thức chính trị cho công nhân Việt Nam.
Câu 15: Từ sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng (1930), có thể rút ra luận điểm gì?
A. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
B. Giai cấp tư sản không có vai trò trong phong trào dân tộc.
C. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
D. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc.
Câu 16: Văn kiện lịch sử quan trọng thể hiện đường lối kháng chiến chống Pháp do Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương Trường Chinh viết là tác phẩm
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến. B. Đề cương văn hóa Việt Nam.
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 17: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. hình thành khối liên minh công nông.
B. thành lập được chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
Câu 18: Yếu tố quyết định để năm 1911 Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra đi tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam là
A. xuất phát từ yếu tố cá nhân: sớm có chí “đuổi thực dân Pháp, giải phóng đồng bào”.
B. xuất phát từ yếu tố thời đại: thế giới đang thay đổi trong thời đại đế quốc chủ nghĩa.
C. xuất phát từ yếu tố dân tộc: đất nước đang bị khủng hoảng về con đường cứu nước.
D. xuất phát từ yếu tố quê hương: nơi có truyền thống yêu nước đấu tranh bất khuất
Câu 19: Điểm khác về hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi kí Hiệp định Pari (1973) với thời kỳ sau khi kí Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) là
A. chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
D. tập trung đấu tranh chính trị và quân sự.
Câu 20: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?
A. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
Câu 21: Sau thất bại ở chiến dịch Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn lùi về phòng thủ ở
A. Phan Rang. B. Cam Ranh. C. Nha Trang. D. Xuân Lộc.
Câu 22: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh Công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Ứng dụng khoa học – kĩ thuật.
C. Nâng cao trình độ, tay nghề lao động.
D. Tăng cường mua bằng phát minh sáng chế.
Câu 23: Trong giai đoạn 1950 - 1973, thời kì “phi thực dân hóa” xảy ra ở thuộc địa của những nước nào?
A. Anh, Pháp, Hà Lan. B. Tây Ban Nha, Đức, Mĩ.
C. Mĩ, Anh, Pháp. D. Italia, Anh, Bồ Đào Nha.
Câu 24: Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu cơ bản nào ?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh.
B. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác
C. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân quốc tế.
Câu 25: Lực lượng vũ trang trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) không phải là
A. lực lượng xung kích. B. lực lượng quyết định thắng lợi.
C. lực lượng hỗ trợ khi có thời cơ. D. lực lượng nòng cốt.
Câu 26: Nhận định nào sai khi nói về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945) đến cách mạng nước ta?
A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
C. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 27: Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941) so với các Hội nghị (11/1939) là gì?
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho các dân tộc Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương.
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp – Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng nước Đông Dương và chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 28: “Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc”, đây là tôn chỉ mục đích của tổ chức
A. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp.
B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 29: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975), thắng lợi có ý nghĩa quyết định, buộc đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pari, rút quân đội về nước là
A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam- Lào- Campuchia năm 1970.
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 30: Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ của Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là
A. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
B. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường chủ nghĩa xã hội.
D. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
Câu 31: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga đã
A. bầu ra các xô viết đại biểu công nhân. B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. thành lập chính phủ lâm thời. D. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
Câu 32: Các cuộc đấu tranh đòi dân sinh dân chủ của nhân dân ta thời kỳ 1936 – 1939, ngoại trừ
A. Phong trào đón phái viên của Chính phủ Pháp Gôđa.
B. Phong trào Đông Dương Đại hội.
C. Phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cuộc mít tinh ở thủ đô Hà Nội ngày 1/5/1938.
Câu 33: Kháng chiến và kiến quốc là nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta trong thời kỳ nào ?
A. Từ sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến ngày 21 - 7 - 1954.
B. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến ngày 2 - 9 - 1945.
C. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến khi Đảng ra đời đầu năm 1930.
D. Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1954 đến ngày 30 - 4 - 1975.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 ở Việt Nam?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của thực dân Pháp.
B. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 35: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời được coi là sự chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Việt Nam?
A. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
B. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công.
D. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.
Câu 36: Những thắng lợi nào sau đây đã mở rộng không gian địa lí của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa?
A. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Cuba (1959), cách mạng Nam Phi (1994).
B. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Cuba (1959).
C. Cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950), cách mạng Cuba (1959).
D. Cách mạng Việt Nam (1945), cách mạng Trung Quốc (1949), cách mạng Ấn Độ (1950).
Câu 37: Chính quyền cách mạng được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 được gọi là Xô viết vì
A. đây là chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo.
B. chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới.
C. được tổ chức theo kiểu Xô viết ở nước Nga.
D. đây là chính quyền đầu tiên của công nông.
Câu 38: Sau Chiến tranh lạnh, sự kiện nào ở khu vực Đông Nam Á trở thành tấm gương tiêu biểu cho việc giải quyết hòa bình ở những khu vực có xung đột trên thế giới?
A. Việt Nam và Mỹ bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1995).
B. Ba nước Đông Dương gia nhập ASEAN (1995 – 1999).
C. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết (1991).
D. Việt Nam và Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1991).
Câu 39: Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu thuẫn giữa hai phe TBCN và XHCN?
A. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945-1954).
B. Chiến tranh Triều Tiên ( 1950-1953).
C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ ( 1954-1975).
D. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946-1949).
Câu 40: Do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, nhân loại đã bước sang một nền văn minh mới là văn minh
A. thương mại. B. thông tin. C. nông nghiệp. D. công nghệ.
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | D | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | A | 22 | B | 32 | C |
3 | D | 13 | D | 23 | A | 33 | A |
4 | B | 14 | A | 24 | B | 34 | B |
5 | B | 15 | A | 25 | C | 35 | D |
6 | B | 16 | C | 26 | C | 36 | B |
7 | D | 17 | A | 27 | D | 37 | C |
8 | C | 18 | A | 28 | D | 38 | C |
9 | B | 19 | C | 29 | B | 39 | C |
10 | C | 20 | A | 30 | C | 40 | B |
Đề 2
Câu 1: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến
A. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.
C. đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ.
D. với những xung đột trực tiếp Mĩ và Liên Xô.
Câu 2: Ngày 14/10/2007, Đại hội đồng Liên hợp quốc đã bầu Việc Nam giữ vị trí nào?
A. Uỷ viên không thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
B. Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
C. Ủy viên của Ban Thư ký Liên hợp quốc, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
D. Ủy viên của Tòa án quốc tế, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
Câu 3: Ngày 12/3/1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra bản chỉ thị nhận định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương lúc này là
A. thực dân Pháp, phát xít Nhật. B. phát xít Nhật.
C. phát xít Nhật và tay sai. D. đế quốc Nhật - Pháp và tay sai.
Câu 4: Từ những năm 60-70 của thế kỷ XX trở đi, nhóm năm nước sáng lập ASEAN đã tiến hành chiến lược
A. kinh tế hướng nội. B. phát triển ngoại thương.
C. mở cửa nền kinh tế. D. kinh tế hướng ngoại.
Câu 5: Sự kiện nào tác động tới sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của Mĩ những năm đầu thế kỉ XXI?
A. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11/9/2001.
B. Liên minh châu Âu mở rộng thành viên.
C. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên.
D. Sự căng thẳng và tranh chấp ở Biển Đông.
Câu 6: Ngay khi thực dân Pháp tiến công Việt Bắc (1947), Đảng Cộng sản Đông Dương đã nhanh chóng đưa ra chỉ thị nào?
A. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của Pháp.
B. Phải “dụ địch, điều địch” để phá tan cuộc tiến công của Pháp.
C. Phải tập trung toàn bộ binh lực cho chiến trường Việt Bắc.
D. Phải giáng cho Pháp một đòn đánh lớn ở Việt Bắc.
Câu 7: Sự kiện lịch sử nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam?
A. Ngày 23/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”.
C. Nước Việt Nam Đàn chà Cộng hòa ra đời.
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
Câu 8: Yêu cầu số một của nhân dân Việt Nam được phản ánh trong nhiệm vụ nào của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930)
A. Tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. Lập chính phủ công nông binh.
C. Đánh đổ để quốc giành độc lập dân tộc.
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày.
Câu 9: Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam được ghi nhận trong cả Hiệp định Sơ bộ (1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954) là
A. Chủ quyền. B. Thống nhất. C. Toàn vẹn lãnh thổ. D. Độc lập.
Câu 10: Năm 2007, sự kiện nào đã đánh dấu một bước phát triển mới trong quá trình hoạt động của ASEAN?
A. Hiệp ước thân thiện với hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết.
B. Cộng đồng ASEAN chính thức hình thành.
C. Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức.
D. Các nước thành viên kỷ bản Hiến chương ASEAN.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-B | 4-D | 5-A | 6-A | 7-D | 8-C | 9-B | 10-D |
11-B | 12-C | 13-D | 14-D | 15-C | 16-B | 17-C | 18-B | 19-D | 20-A |
21-D | 22-A | 23-A | 24-A | 25-B | 26-C | 27-D | 28-D | 29-C | 30-B |
31-C | 32-B | 33-C | 34-D | 35-C | 36-A | 37-D | 38-C | 39-B | 40-D |
Đề 3
Câu 1 (VD): Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân lực dồi dào.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 2 (NB): Trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một quốc gia
A. dân chủ, có chủ quyền.
B. độc lập, có chủ quyền.
C. độc lập trong Liên bang Đông Dương.
D. tự do trong Liên bang Đông Dương.
Câu 3 (NB): Chiến tranh thế giới thứ hai không diễn ra ở châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 4 (NB): Những ngành công nghiệp nào của Liên Xô đứng đầu thế giới giai đoạn (1950 đến những năm 70)?
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Công nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp quốc phòng, công nghiệp vũ trụ.
Câu 5 (NB): Trong phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX, khuynh hướng bạo động gắn liền với nhân vật tiêu biểu nào?
A. Phan Bội Châu.
B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh.
D. Lương Văn Can.
Câu 6 (NB): Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều tập trung vào
A. hội nhập quốc tế.
B. phát triển quốc phòng.
C. phát triển kinh tế.
D. ổn định chính trị.
Câu 7 (NB): Nội dung nào dưới đây không phải là yếu tố dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Muốn liên kết lại để hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn.
B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Sự phát triển của xu thế liên kết khu vực trên thế giới.
Câu 8 (NB): Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Tây Âu. D. Nhật Bản.
Câu 9 (NB): Nội dung nào không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 10 (NB): Quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Việt Nam. B. Inđônêxia. C. Thái Lan. D. Lào.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-C | 2-B | 3-C | 4-C | 5-A | 6-C | 7-B | 8-A | 9-D | 10-B |
11-D | 12-B | 13-D | 14-D | 15-A | 16-C | 17-B | 18-C | 19-B | 20-B |
21-B | 22-B | 23-A | 24-C | 25-A | 26-D | 27-C | 28-A | 29-A | 30-B |
31-C | 32-A | 33-C | 34-D | 35-D | 36-A | 37-D | 38-D | 39-D | 40-A |
Đề 4
Câu 1. (NB)Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 2.(NB) Một số nước ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền và tuyên bố độc
lập vào thời điểm năm 1945 gồm:
A. Inđônêxia, Xingapo và Malaixia. B. Inđônêxia, Việt Nam và Lào.
C. Việt Nam, Philippin và Miến Điện. D. Việt Nam, Lào và Campuchia.
Câu 3.(NB) Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là:
A. Trung Quốc B. Mỹ C. Liên Xô. D. Anh.
Câu 4.(NB) Nhân tố quyết định hàng đầu cho sự phát triển của kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới
thứ hai là gì?
A. Biết thâm nhập thị trường thế giới.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Tác dụng của những cải cách dân chủ.
D. Con người được coi là vốn quý nhất.
Câu 5.(NB) Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kĩ thuật nào dưới đây?
A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 6.(TH) Phong trào đấu tranh được coi là “lá cờ đầu” của cách mạng Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. cách mạng Mêhicô. B. cách mạng Cuba.
B. cách mạng Côlômbia. D. cách mạng Vênêxuêla.
Câu 7. (NB)Theo “Phương án Maobatton”, Ấn Độ đã bị chia cắt thành những quốc gia nào?
A.Bănglađét và Pakixtan. B. Ấn Độ và Bănglađét.
C. Ấn Độ và Pakixtan. D. Pakixtan và Nepan.
Câu 8.(VD) Nội dung nào trong công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam có điểm tương đồng so với cuộc
cải cách mở cửa ở Trung Quốc?
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
B. Coi đổi mới chính trị là trọng tâm.
C. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước tư bản phương Tây.
D. Kiên trì con đường độc lập, tự chủ, phát triển hòa bình
Câu 9.(NB) Ngày 1/1/1959,ở khu vực Mĩ La tinh, chế độ độc tài bị sụp ở nước nào sau đây?
A. Cu Ba B. Pêru C. Chi lê D. Haiti
Câu 10.(VD) Quyết định nào của Hội nghị Pốtxđam (8 - 1945) đã tạo nên khó khăn cho tình hình Việt
Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?
A. Giao cho quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân đội Nhật ở Đông
Dương.
B. Quân đội Mĩ vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
C. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.
D. Quân đội Anh, Mĩ, Pháp chiếm đóng Đông Dương.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-B | 4-D | 5-C | 6-B | 7-C | 8-A | 9-A | 10-A |
11-B | 12-D | 13-A | 14-D | 15-C | 16-B | 17-B | 18-B | 19-B | 20-D |
21-D | 22-B | 23-A | 24-D | 25-D | 26-D | 27-D | 28-D | 29-D | 30-A |
31-A | 32-A | 33-A | 34-C | 35-B | 36-A | 37-B | 38-D | 39-C | 40-D |
Đề 5
Câu 1. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng về vai trò của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu
B. Xác định hình thái khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc.
Câu 2. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tựu gì thể hiện sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu trong việc thực hiện "chiến tranh lạnh"?
A. Đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
B. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
C. Thế cân bằng sức mạnh về khoa học vũ trụ.
D. Thế cân bằng sức mạnh về kinh tế.
Câu 3. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam những năm 1919 – 1925?
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
C. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn
D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh
Câu 4. Điểm khác biệt cơ bản giữa cách mạng Campuchia với cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam năm 1945 là
A. không giành được chính quyền từ phát xít Nhật
B. tiến hành chống chế độ diệt chủng Khơme đỏ
C. thi hành đường lối đối ngoại hòa bình, trung lập
D. giành được chính quyền từ phát xít Nhật
Câu 5. Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, sự kiện nào dưới đây góp phần làm giảm rõ rệt tình hình căng thẳng ở châu Âu?
A. Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava
B. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
C. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
D. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC)
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải lí do để Đảng và Chính phủ quyết định "Đẩy mạnh phát động quần chúng thực hiện cải cách ruộng đất" ?
A. Mở rộng hơn nữa mặt trận dân tộc thống nhất
B. Tiến tới xây dựng chính quyền do nông dân làm chủ sau cải cách ruộng đất
C. Củng cố khối liên minh công – nông
D. Triệt để xóa bở sự bóc lột của địa chủ phong kiến với nông dân, thực hiện khẩu hiện "người cày có ruộng"
Câu 7. Ngày 26/1/1950, sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Ấn Độ?
A. Ấn Độ giành quyền tự trị
B. Ấn Độ phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa
Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
A. Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp phát triển sâu sắc.
B. Sự cổ vũ của phong trào cách mạng trên thế giới.
C. Sự ra đời của đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
D. Thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước.
Câu 9. Phong trào đấu tranh nào dưới đây là của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam trong thời kì 1919 - 1925?
A. “Thành lập Đảng Thanh niên"
B. “Thành lập Hội Phục Việt”
C. Lập nhà xuất bản “Nam Đồng thư xã”
D. “Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”
Câu 10. Tại sao cuộc phản công của phái chủ chiến do Tôn Thất Thuyết đứng đầu lại gặp thất bại?
A. Do có nội gián
B. Không được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
C. Chuẩn bị vội vã, thiếu chu đáo, sức chiến đấu giảm sút
D. Pháp đã biết được trước kế hoạch của Tôn Thất Thuyết
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 | C | Câu 21 | A |
Câu 2 | A | Câu 22 | B |
Câu 3 | A | Câu 23 | D |
Câu 4 | A | Câu 24 | D |
Câu 5 | C | Câu 25 | B |
Câu 6 | B | Câu 26 | B |
Câu 7 | D | Câu 27 | B |
Câu 8 | A | Câu 28 | A |
Câu 9 | D | Câu 29 | A |
Câu 10 | C | Câu 30 | C |
Câu 11 | A | Câu 31 | B |
Câu 12 | A | Câu 32 | A |
Câu 13 | B | Câu 33 | C |
Câu 14 | A | Câu 34 | D |
Câu 15 | C | Câu 35 | A |
Câu 16 | C | Câu 36 | D |
Câu 17 | C | Câu 37 | D |
Câu 18 | A | Câu 38 | A |
Câu 19 | D | Câu 39 | A |
Câu 20 | D | Câu 40 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử lần 3 có đáp án Trường THPT Đông Kinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đông Thành
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Minh Hà
Chúc các em học tốt!