TRƯỜNG THPT HÀ VĂN MAO | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nhôm bền trong môi trường nước và không khí là do
A. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
B. nhôm là kim loại kém hoạt động.
C. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
D. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
Câu 2: Đốt cháy Cr trong bình chứa 6,72 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho Cr=52; Cl=35,5)
A. 36,9 gam. B. 24,6 gam. C. 47,55 gam. D. 31,7 gam.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Fe trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu? (Cho Al=27; Fe=56)
A. 59,12% và 40,88%. B. 60,2% và 32,8%.
C. 69,2% và 30,8%. D. 49,09% và 50,91%.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu + FeSO4. B. Fe + CuSO4.
C. Cu + Fe2(SO4)3. D. Cu + HNO3 loãng.
Câu 5: Cho phản ứng: aFe + bHNO3(đặc) → cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl đặc.
Câu 7: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HNO3. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, H2SO4. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 16 gam. Giá trị m là bao nhiêu? (Cho Fe=56; Cl=35,5; O=16; Na=23; H=1)
A. 13,6. B. 8,0. C. 10,8. D. 12,8 .
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Na và Al:
- m gam X tác dụng với H2O dư thu được 0,4 mol H2.
- m gam X tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,475 mol H2. Giá trị của m là (Cho Na=23 ; Al=27)
A. 11,15. B. 14,55. C. 11,35 D. 15,55.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
(b) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
(c) Công thức của phèn chua là: K2SO4.Al2(SO4)2.24H2O.
(d) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Ag được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl3.
C. AgNO3 và FeCl2. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là (Cho K=39)
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 1,12.
Câu 14: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Ag. B. Zn, Ag. C. Cu, Ag. D. Fe, Cu.
Câu 15: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)
A. 896. B. 3136. C. 2688. D. 2240.
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 6,8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 7,42 gam. B. 9,06 gam. C. 2,52 gam. D. 9,94 gam.
Câu 17: Cho các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Fe(OH)3 và Cr2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 19: Cho muối FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH để ngoài không khí, kết tủa thu được có màu?
A. Keo trắng. B. Nâu đỏ. C. Xanh. D. Trắng xanh.
Câu 20: Cho dãy các kim loại Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
A. CuSO4. B. NaOH. C. NaCl. D. MgSO4.
Câu 22: Hòa tan hết 16,48 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeCl3 có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng này xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 96,93 gam. B. 90,45 gam. C. 77,49 gam. D. 88,29 gam.
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Câu 24: Cho 27 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí NO (đktc) và còn 6 gam kim loại. Giá trị của V là: (Cho Fe=56)
A. 3,36. B. 6,72. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 25: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 26: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. Al2O3, Fe, Zn, MgO. B. Al2O3, FeO, Zn, MgO.
C. Al, Fe, Zn, MgO. D. Al, Fe, Zn, Mg.
Câu 27: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu vàng. D. Màu lục thẩm.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31: Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba, kim loại không tác dụng với nước là
A. Na. B. Be. C. Ba. D. Ca.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
B. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Câu 33: Cho 1,68 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là: (Cho Cu=64; Ag=108; Fe=56)
A. 4,00. B. 2,16. C. 4,08. D. 3,44.
Câu 34: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?
A. Nước vôi trong. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch nước brom.
Câu 35: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 36: Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ, quá trình xảy ra ở catot là quá trình:
A. oxi hóa Cl- thành Cl2. B. oxi hóa Na+ thành Na.
C. khử Na+ thành Na. D. khử Cl- thành Cl2 .
Câu 37: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí bay ra.
Câu 38: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? Cho Fe có Z=26.
A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d3.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), Giá trị của m là (Cho Fe=56)
A. 5,6. B. 11,2. C. 2,8. D. 8,4.
Câu 40: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
A. CH4. B. CO2. C. SO2. D. NH3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | D |
3 | D | 13 | D | 23 | C | 33 | D |
4 | B | 14 | C | 24 | C | 34 | D |
5 | A | 15 | A | 25 | B | 35 | B |
6 | C | 16 | D | 26 | A | 36 | C |
7 | C | 17 | A | 27 | A | 37 | C |
8 | B | 18 | A | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | C | 20 | D | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl3. B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và FeCl2. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
A. CuSO4. B. MgSO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 3: Cho phản ứng: aFe + bHNO3(đặc) → cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 4: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẩm. D. Màu da cam.
Câu 5: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. HNO3.
Câu 6: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCl. B. Nước vôi trong.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch nước brom.
Câu 7: Hòa tan hết 16,48 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeCl3 có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng này xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 90,45 gam. B. 96,93 gam. C. 88,29 gam. D. 77,49 gam.
Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. không có kết tủa nhưng có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
B. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Câu 10: Nhôm bền trong môi trường nước và không khí là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 11 | C | 21 | C | 31 | B |
2 | A | 12 | A | 22 | A | 32 | B |
3 | B | 13 | C | 23 | A | 33 | D |
4 | D | 14 | A | 24 | A | 34 | C |
5 | C | 15 | B | 25 | D | 35 | A |
6 | D | 16 | A | 26 | C | 36 | D |
7 | B | 17 | C | 27 | D | 37 | B |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | D |
9 | D | 19 | A | 29 | C | 39 | A |
10 | B | 20 | C | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Al, Fe, Cr. B. Fe, Cu, Ag. C. Ba, Ag, Au. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho phản ứng: aFe + bHNO3(đặc) → cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 4: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? Cho Fe có Z=26.
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d4.
Câu 6: Hòa tan hết 16,48 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeCl3 có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng này xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 90,45 gam. B. 96,93 gam. C. 88,29 gam. D. 77,49 gam.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
A. MgSO4. B. CuSO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
B. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Câu 9: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
A. CH4. B. NH3. C. CO2. D. SO2.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Na và Al:
- m gam X tác dụng với H2O dư thu được 0,4 mol H2.
- m gam X tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,475 mol H2. Giá trị của m là (Cho Na=23 ; Al=27)
A. 11,15. B. 14,55. C. 15,55. D. 11,35
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 11 | B | 21 | C | 31 | D |
2 | A | 12 | C | 22 | D | 32 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | D | 33 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | C | 34 | A |
5 | C | 15 | B | 25 | A | 35 | D |
6 | B | 16 | D | 26 | B | 36 | B |
7 | B | 17 | A | 27 | A | 37 | A |
8 | D | 18 | A | 28 | C | 38 | C |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | A |
10 | D | 20 | D | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và FeCl3.
Câu 2: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. Al, Fe, Zn, MgO. B. Al, Fe, Zn, Mg.
C. Al2O3, Fe, Zn, MgO. D. Al2O3, FeO, Zn, MgO.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
A. CO2. B. CH4. C. NH3. D. SO2.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Fe trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu? (Cho Al=27; Fe=56)
A. 59,12% và 40,88%. B. 60,2% và 32,8%.
C. 69,2% và 30,8%. D. 49,09% và 50,91%.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Na và Al: m gam X tác dụng với H2O dư thu được 0,4 mol H2.
- m gam X tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,475 mol H2. Giá trị của m là (Cho Na=23 ; Al=27)
A. 11,15. B. 14,55. C. 15,55. D. 11,35
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là (Cho K=39)
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 9: Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba, kim loại không tác dụng với nước là
A. Ba. B. Ca. C. Na. D. Be.
Câu 10: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc.
C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | D | 21 | C | 31 | C |
2 | C | 12 | B | 22 | A | 32 | D |
3 | B | 13 | B | 23 | A | 33 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | B | 34 | D |
5 | D | 15 | C | 25 | B | 35 | C |
6 | D | 16 | A | 26 | C | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | C |
8 | A | 18 | A | 28 | B | 38 | A |
9 | D | 19 | C | 29 | B | 39 | A |
10 | C | 20 | B | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho phản ứng: aFe + bHNO3(đặc) → cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. MgSO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 3: Cho chuỗi phản ứng sau: Fe FeCl3 FeCl2. Vậy chất X và Y lần lượt là
A. HCl và Cl2. B. Cl2 và Fe. C. Fe và Cl2. D. Cl2 và HCl.
Câu 4: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +4, +6. D. +1, +4, +6.
Câu 5: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương là
A. thạch cao khan (CaSO4). B. đá vôi (CaCO3).
C. thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 6: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam Al và 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 2,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị a là (Fe = 56, Al = 27, Ag = 108).
A. 65,0. B. 59,4. C. 48,6. D. 25,0.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6.
Câu 9: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +6. B. +4 C. +3. D. +2.
Câu 10: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Để hàn đường ray bằng thép người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?
A. Al và CuO. B. Al và Fe2O3.
C. Cacbon và Fe2O3. D. Al2O3 và Fe.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 11 | D | 21 | A | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | B | 32 | D |
3 | B | 13 | C | 23 | B | 33 | B |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | C |
5 | D | 15 | B | 25 | D | 35 | B |
6 | C | 16 | A | 26 | C | 36 | C |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | C |
8 | A | 18 | C | 28 | D | 38 | D |
9 | A | 19 | D | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | C | 30 | A | 40 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Hà Văn Mao. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!