TRƯỜNG THPT XUÂN VÂN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5. B. H7NCH7COOH. C. C7H5NH2. D. HCOONH4.
Câu 2. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Clo. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Oxi.
Câu 3. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Hợp chất X có công thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyi axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 5. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. RO2.
Câu 6. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 7. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 8. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 9. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần chính của khí biogas là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H6.
Câu 10. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+, , Br–. B. Na+, Mg2+, CH3COO–, .
C. Ca2+, K+, Cl–, . D. , Ba2+, , .
Câu 11. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH.
Câu 12. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. HCOOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH7C6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 13. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 14. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH3COOCH3, HCOOC2H5 là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 15. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2. B. C2H8.
C. H2. D. CH
Câu 16. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca. B. Mg. C. ba. D. Be.
Câu 17. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 18. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Các muối amoni đều thăng hoa.
C. Urê là muối amoni.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8 gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1. B. 21.8. C. 21.5. D. 22.4.
Câu 20. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu. B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu. D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 21. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 22. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2. B. C6H14N2O2. C. C5H10N2O2. D. C4H10N2O2.
Câu 23. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion bền trong môi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
C. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
D. lon bền trong môi trường bazơ.
Câu 25. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12. B. 10. C. 5. D. 8.
Câu 26. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC. B. sự tăng nồng độ CO2.
C. mưa axit. D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 60% và 40%. B. 50% và 50%. C. 30% và 70%. D. 40% và 60%.
Câu 28. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 30. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 62,95 gam. B. 38,45 gam. C. 47,05 gam. D. 46,35 gam.
Câu 31. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử | X | Y | Z | T |
Dung dịch Ba(OH)2 dư | Kết tủa trắng tan một phần | Khí mùi khai Kết tủa trắng | Khí mùi khai | Kết tủa nâu đỏ |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3. B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
C. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3. D. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
Câu 32. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,05. B. 15,6. C. 17,5. D. 21,4.
Câu 35. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột Glucozơ C2H5OH. Biết hiệu suất của hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180.0. B. 90.0. C. 135.0. D. 232.5.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 30,15. B. 32,85. C. 45,60. D. 34,20.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1-C | 2-B | 3-D | 4-B | 5-A | 6-C | 7-D | 8-D | 9-A | 10-B |
11-D | 12-A | 13-A | 14-D | 15-A | 16-A | 17-C | 18-D | 19-A | 20-C |
21-B | 22-A | 23-D | 24-B | 25-B | 26-A | 27-B | 28-C | 29-A | 30-C |
31-A | 32-C | 33-D | 34-C | 35-A | 36-C | 37-B | 38-C | 39-C | 40-C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 2. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.A12(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 3. Công thức hóa hoc của sắt(II) sunfat là
A. FeCl. B. Fe(OH)2. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 4. Tơ nào sau đâv thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 5. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chât khử là H2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 6. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 9. Axit aminoaxetic (NH2 – CH2 - COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HC1. D. Na2SO4.
Câu 10. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1-A | 2-A | 3-C | 4-D | 5-C | 6-B | 7-C | 8-B | 9-C | 10-B |
11-A | 12-C | 13-A | 14-C | 15-B | 16-C | 17-D | 18-B | 19-A | 20-C |
21-A | 22-D | 23-A | 24-D | 25-A | 26-B | 27-B | 28-D | 29-D | 30-B |
31-B | 32-D | 33-B | 34-A | 35-C | 36-C | 37-B | 38-D | 39-A | 40-D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzen. B. Etiien. C. Metan. D. Butan.
Câu 2. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 3. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh.
Câu 4. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl?. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 5. Trùng hợp etilen thu đươc polime có tên gọi là
A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 6. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu đươc kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 7. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2. B. (C6H12O6)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO. B. C2H4(OH)2.
C. CH2 = CH – CH2 – OH. D. C2H5OH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1-B | 2-B | 3-C | 4-D | 5-A | 6-B | 7-D | 8-D | 9-B | 10-D |
11-B | 12-D | 13-B | 14-C | 15-D | 16-A | 17-C | 18-C | 19-C | 20-D |
21-D | 22-A | 23-D | 24-A | 25-B | 26-D | 27-C | 28-B | 29-A | 30-A |
31-B | 32-A | 33-C | 34-A | 35-A | 36-C | 37-B | 38-C | 39-C | 40-C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 2. Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 4. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien.
Câu 5. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe.
Câu 7. Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N - [CH2]4 – CH(NH2) – COOH.
C. (CH3)2CH – CH(NH2) – COOH. D. HOOC - [CH2]2 – CH(NH2) – COOH.
Câu 8. Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể lần lượt là
A. H2SO4 và Ba(OH)2 B. H2SO4 và NaOH. C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3.
Câu 9. Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 10. Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1-C | 2-B | 3-B | 4-B | 5-C | 6-A | 7-D | 8-A | 9-D | 10-B |
11-A | 12-D | 13-D | 14-D | 15-B | 16-D | 17-A | 18-C | 19-B | 20-A |
21-D | 22-C | 23-C | 24-C | 25-C | 26-A | 27-C | 28-C | 29-B | 30-B |
31-B | 32-D | 33-A | 34-A | 35-D | 36-A | 37-A | 38-A | 39-C | 40-D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 700. B. 500. C. 350. D. 450.
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. FeO.
Câu 3. X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. xenlulozơ triaxetat. B. tơ nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat). D. tơ niron (hay olon).
Câu 4. Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni doma, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72,0. B. 32,4. C. 36,0. D. 64,8.
Câu 6. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là ?
A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3
B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
Câu 7. Trong sơ đồ phản ứng sau
Các chất X. Y lần lượt là:
A. Ancol etylic, axit axetic. B. Ancol etylic, cacbon đioxit.
C. Ancol etylic, sobitol. D. Axit gluconic, axit axetic.
Câu 8. Kim loại có độ cứng cao nhất là
A. Ag. B. Fe. C. Cr. D. Cu.
Câu 9. Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Cr. B. Ca. C. K. D. Al.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1-C | 2-C | 3-B | 4-A | 5-D | 6-A | 7-A | 8-C | 9-B | 10-A |
11-C | 12-B | 13-C | 14-A | 15-B | 16-C | 17-D | 18-C | 19-B | 20-B |
21-A | 22-D | 23-B | 24-A | 25-C | 26-D | 27-B | 28-D | 29-D | 30-A |
31-D | 32-B | 33-A | 34-A | 35-C | 36-D | 37-D | 38-C | 39-D | 40-B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Xuân Vân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!