Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Việt Bắc

TRƯỜNG THPT VIỆT BẮC

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là : H+  +  OH-  →  H2O

A.H2SO4      +  2NaOH    →  Na2SO4   +    2H2O      

B.BaCl2       +  H2SO4      →  BaSO4     +   2HCl

C.KOH        +  KHCO3    →  K2CO3     +   2H2O     

D.Zn(OH)2  +  2HCl         →  ZnCl2      +    2H2O

Câu 2: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước ,người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước .Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước

A.Lọc                          B.Chiết                        C.Chưng cất                D.Kết tinh   

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?

A.Al                            B.Mg                           C.K                             D.Fe

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

 A.Na                          B.Hg                           C.Li                             D.W

Câu 5: Cho các hợp kim sau : (1)Cu-Fe ;  (2)Zn-Fe ; (3)Fe-C ; (4)Fe-Sn.Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

A.(1) , (2) , (4)             B.(1) , (2) , (3)             C.(1) , (3) , (4)             D.(2) , (3) ,(4)

Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A.1                              B.2                              C.3                              D.4

Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?

A.K                             B.Na                            C.Ca                            D.Be

Câu 8: Trong các chất sau , chất nào không có tính lưỡng tính ?

A.Al(OH)3                  B.Al2O3                       C.CrO3                        D.NaHCO3

Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại : Na , Ca , Al trong công nghiệp là

A.Điện phân dung dịch                                  B.Nhiệt luyện

C.Thủy luyện                                                  D.Điện phân nóng chảy

Câu 10: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa màu nâu đỏ .Chất X là

A.H2S                          B.AgNO3                    C.NaOH                      D.NaCl 

Câu 11:Cho dãy các oxit :  Fe2O3 , Al2O3 , CrO3 , Cr2O3 , MgO .Số oxit lưỡng tính là

A.1                              B.4                              C.2                              D.3

Câu 12: Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín .Công thức phân tử của este đó là

A.C4H8O2                    B.C5H10O2                   C.C6H12O2                   D.C7H14O2

Câu 13: Thủy phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư , thu được dung dịch chứa 2 muối .Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là

A.3                              B.4                              C.5                              D.2

Câu 14: Cho các phát biểu sau :

(a)Chất béo được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol

(b)Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2

(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(d)Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

Số phát biểu đúng là

A.2                              B.4                              C.1                              D.3

Câu 15: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A.poli etylen               B.tinh bột                    C.Gly-Ala                   D.săccarozơ

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại mono săccarit ?

A.Tinh bột                   B.Xenlulozơ                C.Glucozơ                   D.Săccarozơ

Câu 17: Cho các dung dịch chứa cacbohiđrat X , Y , Z thỏa mãn các tính chất sau

-Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu

-Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag

-Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch iot

X , Y , Z lần lượt là

A.glucozơ , fructozơ , săccarozơ                    B. fructozơ , glucozơ , hồ tinh bột

C. glucozơ, săccarozơ , hồ tinh bột                D. glucozơ , fructozơ , hồ tinh bột

Câu 18: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ?

A.CH2=CH2                B.CH2=CH-CH3         C.CH2=CH-Cl            D.CH2=CH-CN

Câu 19: Cho các chất sau : axit acrylic , phenol , metyl amin , anilin , etyl axetat . Số chất phản ứng được với nước brom ở nhiệt độ thường là

A.3                              B.2                              C.4                              D.1

Câu 20: Cho các tơ sau : tơ xenlulozơaxetat , tơ capron , tơ nitron , tơ visco , tơ nilon -6,6 .Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poli amit ?

A.2                              B.1                              C.4                              D.3

Câu 21: << Nước đá khô>> không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là

A.SO2 rắn                      B.H2O rắn                     C.CO2 rắn                      D.CO rắn

Câu 22: Ba hiđro cacbon X , Y , Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X .Đốt cháy 0,1 mol chất Y , cho sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là

A.20                            B.40                            C.30                            D.20

Câu 23: Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 , thu được 23,4 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V là

A.2,68                                     B.6,25                                     C.2,65                                     D.2,25

Câu 24: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M  và K2CO3 0,2M .Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M .Cho từ từ 20ml dung dịch Y vào 60ml dung dịch X , thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc) .Cho 150ml dd hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M và Z thu được m gam kết tủa .Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là

A.3,368 và 179,2        B.1,97 và 179,2           C.1,398 và 403,2         D.1,97 và 403,2    

Câu 25: Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH , ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol) .Giá trị của x là

A.0,12 mol                  B.0,10 mol                  C.0,13mol                   D.0,14mol

Câu 26: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 .Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A.24,0 gam                 B.96,0 gam                  C.32,1 gam                  D.48,0 gam

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2             

(b) Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch AlCl3

(c) Cho ddFe(NO3)2 vào ddAgNO3 dư 

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3

(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm thu được kết tủa là

A.5                              B.2                              C.3                              D.4

Câu 28: Cho các nhận định sau :

(a) Tính chất hóa học chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo

(c) Gang và thép đều là hợp kim của sắt

(d) Thành phần sắt trong thép cao hơn trong gang

(e) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được muối Fe(NO3)3

(g) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu

Số nhận định đúng là

A.4                              B.3                              C.5                              D.2

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam tri glixerit (X) cần 3,26 mol O2 , thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn a gam tri glixerit (X) trong dung dịch NaOH đun nóng , thu được dung dịch chứa b gam muối .Giá trị của b là

A.35,60                       B.36,72                       C.31,92                       D.40,04

Câu 30: X là một -aminoaxit chứa 1 nhóm –NH2 .Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch HCl 1M , thu được 3,1375 gam muối .X là

A.glyxin                      B.valin                         C.axit glutamic            D.alanin

Câu 31: Lên men 45 g glucozơ để điều chế ancol etylic , hiệu suất 80% , thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A.5,60                                     B.8,96                                     C.4,48                                     D.11,20

Câu 32: Cho các phát biểu sau :

(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glixerol

(c) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân

(d) Các tri glixerit đều có phản ứng cộng với H2

(e) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc trưng

(g) Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt

Số phát biểu đúng là

A.2                              B.4                              C.3                              D.5

Câu 33. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là

A. 12,39gam               B. 11,80 gam               C. 13,44gam                D. 12,80 gam.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:

A. Na                          B. Li                            C. Cs                           D. K

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

+ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.

+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4–5 ml ddNaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ phòng.

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.

B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

Câu 36: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 46,4.                       B. 51,0.                       C. 50,8.                       D. 48,2.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,93.                       B. 7,09.                       C. 6,79.                       D. 5,99.

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.

C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm tri peptit X và tetra peptit Y đều mạch hở .Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư , thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư , thu được 87,125 gam muối .Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào ?

A.27%                         B.31%                         C.35%                         D.22%    

Câu 40:Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 0,1 và 16,6.                        B. 0,2 và 12,8.             C. 0,1 và 13,4.             D. 0,1 và 16,8.

ĐỀ SỐ 2

Câu 1:  X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Al                           B. Ag                          C. Cu                           D. Fe

Câu 2: Cho 0,23 gam Natri  vào nước dư thu được V (lít) khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0,112                      B. 0,672                      C. 0,448                      D. 0,224

Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ.                   B. trắng                       C. xanh lam.    D. trắng hơi xanh.

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam?

A. K2Cr2O7       B. CrO3           C. KCrO2      D. K2CrO4

Câu 5: Tính chất vật lý chung của kim loại là

A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.   

B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.  

D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 6: Các số oxi hoá phổ biến của crom  trong hợp chất là

A. +2; +3, +6.            

B. +3, +4, +6  

C. +2, +4, +6.                                     

D. +1, +2, +4, +6.

Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4.       

B. Fe(OH)3.    

C. Fe2O3.                    

D. Fe2(SO4)3.

Câu 8: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Ct phân tử của fructozơ là

A. C6H12O6.                B. (C6H10O5)n.             C. C2H4O2.                  D. C12H22O11.

Câu 9: Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ

A. CO2 và H2O.          B. H2O và O2.                         C. CO2 và N2.                         D. N2 và O2.

Câu 10: Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch chất này tác dụng với

A. HCl và NaOH.                   B. NaOH và CH3OH.        

C. HCl và CH3OH.                 D. NaOH và NH3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H9N.                            B. CH5N.                          C. C2H5N.                        D. C3H7NH2

Câu 42: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

A. Valin                                  B. Alanin                     C. Glyxin                                D. Axit glutamic

Câu 43: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp đpncy là    

A. K.                                       B. Cu.                          C. Ni.                                      D. Ag.

Câu 44: Cacbohiđrat nào dưới đây ko pứ với H2 (xúc tác Ni, t 0) ?

A. Saccarozơ.                          B. Fructozơ.                C. Glucozơ.                           D. Mantozơ.

Câu 45: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là

A. 4,86g và 2,94g.               B. 2,4g và 5,4g.                C. 5,4g và 2,4g.                D. 2,94g và 4,86g

Câu 46: Dãy gồm các chất đều td với nước ở nhiệt độ thường là

A. MgO, K,Ca .                      B. Na2O, K, Ba .                     C. BeO, Na, Ba .

Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 1 lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam brom đã tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là:           

A. 3                                         B. 2                                         C. 5                             D. 4

Câu 48: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Na                                      B. NaOH                                 C. DdHCl                   D. DdBr2

Câu 49: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là?     

A. Cu.                                     B. Fe.                                      C. Mg.                         D. Ag

Câu 50: Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào?       

A. CuSO4                                B. HNO3 (loãng)                         C. HCl                                    D. NaOH

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là     

A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

B. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.

C. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.

Câu 2. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Bạc.                                     B. Sắt tây.                          C. Đồng.                            D. Sắt.

Câu 3. Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là?

Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng

A. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đunnóng.

B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-vàSO42-

C. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiệnnay.

D. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnhcửu.

Câu 5. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng đôlômit.                     B. quặng manhetit.            C. quặng boxit.                  D. quặng pirit.

Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

A. Al2O3 và CuO.                     B. Fe2O3 và CuO.              C. CaO và MgO.               D. MgO và Fe2O3.

Câu 7. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?

A. CuO + CO → Cu + CO2.                                              B. Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu.

C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.                    D. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu.

Câu 8. Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là

A. Fe2(SO4)3.                            B. CuSO4.                          C. MgSO4.                         D. FeSO4.

Câu 9. Thành phần chính của quặng Mandehit là

A. FeCO3.                                 B. Fe3O4.                           C. Fe2O3.                            D. FeS2.

Câu 10. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5

A. tripanmitin .                         B. tristearin.                       C. trilinolein.                      D. triolein.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5.                            B. 4.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 2: Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây?

A. Cr.                          B. Au.                         C. Ag.                         D. W.

Câu 3: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng

A. este hóa.                 B. xà phòng hóa.         C. thủy phân.              D. trùng ngưng.

Câu 4: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất không phải este là   

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 5: Este etyl fomiat có công thức là

A. CH3COOCH3.       B. HCOOC2H5.          C. HCOOCH=CH2.   D. HCOOCH3.

Câu 6: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.              B. Mantozơ.                             C. Fructozơ.                           D. Glucozơ.

Câu 7: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.                B. CH3COOH.                           C. HCOOH.                        D. CH3CHO.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Este.                       B. Tinh bột.                             C. Amin.                     D. Chất béo.

Câu 9: Cho Fe tác dụng với HNOđặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:

A. N2.                                B. NO2.                         C. NO.                          D. N2O.

Câu 10: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là

A. cao su buna-S.                    B. cao su buna-N.       C. cao su buna.           D. cao su lưu hóa.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Việt Bắc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?