TRƯỜNG THPT THÁI THUẬN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều F2>Cl2>Br2>I2, ta dùng phản ứng:
A. halogen tác dụng với H2 B. halogen tác dụng với dung dịch AgNO3
C. halogen tác dụng với kim loại D. halogen tác dụng với H2O
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí Cl2 bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B. cho HCl đặc tác dụng với KMnO4, MnO2,..
C. điện phân nóng chảy NaCl
D. phân hủy HCl
Câu 3: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO, vai trò của Cl2 là
A. chất khử B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
C. không là chất khử, không là chất oxi hóa D. chất oxi hóa
Câu 4: Trong các loại acid halogenhidric, acid mạnh nhất là
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết I2 là
A. nước Brom B. phenolphtalein C. quỳ tím D. hồ tinh bột
Câu 6: Cho 3,87g hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen liên tiếp) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa. X, Y lần lượt là
A. F, Cl B. Cl, Br C. Cl, I D. Br, I
Câu 7: Trong mọi hợp chất, Flo luôn có số oxi hóa là
A. 0 B. +1 C. -1 D. +7
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np5 B. ns2np6 C. ns2np4 D. ns2np3
Câu 9: Clo là chất….., có màu……., rất độc
A. rắn, đỏ nâu B. khí, lục nhạt C. lỏng, vàng lục D. khí, vàng lục
Câu 10: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đặc trong không khí thấy hiện tượng
A. khối lượng lọ đựng axit tăng B. lọ đựng axit nóng lên nhiều
C. bốc khói D. dung dịch xuất hiện màu vàng
Câu 11: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là Clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do
A. Clo độc nên có tính sát trùng
B. Clo có tính oxi hóa mạnh
C. Clo tác dụng với H2O tạo ra HClO, HClO có tính oxi hóa mạnh
D. một nguyên nhân khác
Câu 12: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hóa trị không có cực
B. liên kết ion
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị có cực
Câu 13: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) là
A. có tính oxi hóa mạnh B. tác dụng với H2 ở điều kiện thường
C. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa D. tác dụng với hồ tinh bột
Câu 14: Nước giaven là hỗn hợp gồm
A. NaCl, HClO, H2O B. NaOH, NaClO, H2O
C. NaOH, Cl2, H2O D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 15: Phản ứng giữa Cl2 và H2 xảy ra ở điều kiện
A. ánh sáng B. đun nóng
C. bóng tối D. đun nóng, xúc tác Pt
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng : MnO2 X Br2, X là
A. F2 B. Cl2 C. HCl D. HBr
Câu 17: Cho 2,24(l) X2 tác dụng vừa đủ với Mg thu được 9,5(g) MgX2. X là
A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo
Câu 18: Muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau được gọi là
A. muối trung hòa B. muối đơn C. muối hỗn tạp D. muối axit
Câu 19: Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là
A. HCl B. HI C. HF D. HBr
Câu 20: Đổ dung dịch chứa 1g HCl vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu
A. không đổi màu B. đỏ C. xanh D. mất màu
Câu 21: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
Câu 22: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A. Cu B. Fe C. Fe2O3 D. FeO
Câu 23: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
Câu 24: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B .101,68 gam. C.88,20 gam. D. 97,80 gam.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với
A. CuS B. FeS C. Fe2(SO4)3 D. PbS
Câu 26: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A. hai đồng phân của lưu huỳnh. B. hai hợp chất của lưu huỳnh.
C. hai đồng vị của lưu huỳnh. D. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
Câu 27: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A. Na2SO3,NaHSO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 D. Na2SO4,NaHSO4
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. O2 B. Hg C. Fe D. H2
Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A. Tính axit mạnh, tính khử yếu B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu D. Tính axit yếu,tính khử mạnh
Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. S + O2 → SO2 D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 31: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A. MgO B. FeO C. CuO D. CaO
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai
A. Khí sunfurơ là chất khí không màu vàng , mùi trứng thối , nặng hơn hai lần không khí
B. Khí sunfurơ là khí độc .
C. Ở điều kiện thường , SO3 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
D. Khí sunfurơ là chất khí không màu , mùi hắc , nặng hơn hai lần không khí
Câu 33: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S có mức oxi hoá trung gian. B. S có mức oxi hoá cao nhất.
C. S có mức oxi hoá thấp nhất. D. S còn có một đôi electron tự do.
Câu 34: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A. Ag B. Fe C. Cu D. FeO
Câu 35: Cách pha loãng axit sunfuric
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
C. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều
D. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều
Câu 36: Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là
A. Mg,Cu(OH)2,CaO B. Cu,NaOH,FeO C. Na2SO4,Al,Fe2O3 D. SO2,Zn,Al2O3
Câu 37: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần lượt là
A. 3;4;3;1;4 B. 1;2;1;1;2 C. 4;3;3;1;4 D. 3;4;1;3;4
Câu 38: Tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội?
A. Hoà tan được kim loại Al, Fe B. Háo nước
C. Làm vải, giấy hóa than D. Tan trong nước, toả nhệt
Câu 39: Hoà tan 3,38g oleum (H2SO4.nSO3) vào nước được dung dịch A,trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần 400ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử của oleum là:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.4SO3
Câu 40: Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 1M là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Công thức của oleum là
A. H2SO3.SO3 B. H2SO4.SO4 C. H2SO4.nSO3 D. H2SO3.nSO3
Câu 2: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là
A. -4, -2, 0, +4, +6 B. -2, 0, +4, +6 C. -4, 0, +2, +4 D. -3, 0, +3, +5
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Biết sau phản ứng chỉ tạo ra muối trung hòa với khối lượng là
A. 25,2g B. 20,8g C. 41,6g D. 50,4g
Câu 4: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ khí thải nhà máy có khí
A. SO2 B. CO2 C. H2S D. NH3
Câu 5: Để pha loãng dung dịch H2SO4(đ), ta nên
A. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4(đ)
B. Rót từ từ dung dịch H2SO4(đ) vào nước
C. Rót nước thật nhanh vào dung dịch H2SO4(đ)
D. Rót nhanh dung dịch H2SO4(đ) vào nước
Câu 6: Có 3 lọ mất nhãn đựng: HCl, BaCl2, H2SO4. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ trên là
A. Quỳ tím B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(NO3)2
Câu 7: Cho 9,6g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4(đ,nóng) dư, sau phản ứng thu được V(l) khí SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là
A. 1,12(l) B. 2,24(l) C. 3,36(l) D. 4,48(l)
Câu 8: Tính chất không đúng về oxi là
A. Oxi tan nhiều trong nước B. Khí oxi duy trì sự cháy
C. Khí oxi nặng hơn không khí D. Oxi là chất khí không màu, không mùi
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào đúng khi nói về ozon?
A. Ozon không oxi hóa được Ag B. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi
C. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại D. Ozon là dạng thù hình của oxi
Câu 10: Khí có mùi trứng thối là
A. SO2 B. O2 C. H2S D. CO2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu gì
A. Không đổi màu B. Đỏ C. Không xác định được D. Xanh
Câu 2: Phản ứng của khí flo với khí hiđro xảy ra ở điều kiện nào sau đây:
A. Trong bóng tối, nhiệt độ thấp -2520C B. Trong phòng tối
C. Nhiệt độ thấp 00C D. Có chiếu sáng
Câu 3: Cho 1,49g muối Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch có 3,4g AgNO3 Thì thu được một kết tủa. Tên của muối X là
A. KF B. KCl C. KBr D. KI
Câu 4: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I
A. tính phi kim giảm dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
Câu 5: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là:
A. NaCl và KI B. NaCl và I2 C. I2 D. NaI
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. KClO3 B. HCl C. KMnO4 D. NaCl
Câu 7: Các nguyên tử halogen đều có:
A. 7 electron ở lớp ngoài cùng B. 3 electron ở lớp ngoài cùng
C. 5 electron ở lớp ngoài cùng D. 8 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 8: Trong một dung dịch chứa ion Cl-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó.
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dich thuốc tím
C. Dung dịch phenolphthalein D. Giấy quì tím
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa
A. 2HCl +CuO → CuCl2 +H2O B. 4HCl +MnO2 → MnCl2 +Cl2 + 2H2O
C. 2HCl +Zn→ ZnCl2+H2 D. 2HCl +Mg(OH)2 → MgCl2+H2O
Câu 10: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HI, HF C. HF, HBr, HCl, HI D. HF, HCl, HBr, HI
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa
A. 2HCl +Zn → ZnCl2+H2 B. 2HCl +Mg(OH)2 → MgCl2+H2O
C. 4HCl +MnO2 → MnCl2 +Cl2 + 2H2O D. 2HCl +CuO → CuCl2 +H2O
Câu 2: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là:
A. NaCl và KI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaI
Câu 3: Trong một dung dịch chứa ion Cl-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó.
A. Giấy quì tím B. Dung dịch phenolphthalein
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dich thuốc tím
Câu 4: Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . D. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 .
Câu 5: Hãy chọn dãy các chất đều có thể phản ứng với dung dịch HCl:
A. Zn,Ag,FeS B. Cu,Al,Cu(OH)2 C. Al,Zn,MgO D. Ag,Cu,S
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu e?
A. Nhận thêm 2e B. Nhận thêm 1e C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 7e
Câu 7: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I
A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
C. tính phi kim giảm dần. D. độ âm điện giảm dần.
Câu 8: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu gì
A. Xanh B. Không đổi màu
C. Đỏ D. Không xác định được
Câu 9: Cho 1,49g muối Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch có 3,4g AgNO3 Thì thu được một kết tủa. Tên của muối X là
A. KCl B. KI C. KF D. KBr
Câu 10: Nước Giaven là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây:
A. NaCl , NaClO , H2O B. NaCl , NaClO3 , H2O
C. NaCl , NaClO4 , H2O D. HCl , HClO , H2O
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì:
A. Có tính axit mạnh B. Có tính khử mạnh
C. Có khả năng hấp thụ mạnh D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 2: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Tìm nồng độ mol/l của HCl.
A. 1,5M B. 2M C. 3M D. 1M
Câu 3: Một dung dịch chứa KI, KBr và KF được cho tác dụng với khí Clo. Sản phẩm được tạo thành có:
A. Flo B. Brom C. Flo và Iot D. Brom và Iot
Câu 4: Cho Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 3M. Thể tích khí CO2 thoát ra ở (đktc) là:
A. 2,24 (lít) B. 4,48 (lít) C. 3,36 (lít) D. 8,96 (lít)
Câu 5: Dãy chất nào sau đây, gồm tất cả các chất tác dụng được với dd axit HCl.
A. Zn, CuO, AgCl, NaOH B. CuO, Na2CO3, Mg(OH)2, Ca
C. Fe, AgNO3, Cu, Al(OH)3 D. Ag, Fe(OH)3, CaCO3, NaNO3
Câu 6: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các halogen là:
A. Br, Cl, F, I B. Cl, Br, F, I C. F, Cl, Br, I D. I, Br, Cl, F
Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np4 D. ns2np6
Câu 8: Axit nào sau đây là axit yếu nhất?
A. HI B. HBr C. HF D. HCl
Câu 9: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với khí Clo tạo ra hai loại muối khác nhau?
A. Fe B. Cu C. Ca D. Li
Câu 10: Đơn chất không thể hiện tính khử là:
A. I2 B. Br2 C. Cl2 D. F2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thái Thuận. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!