TRƯỜNG THPT CHÂU MINH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây là este ?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2. X là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8.
Câu 5: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 6: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0.
Câu 7: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol.
Câu 11: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 12: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
Câu 13: Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 14: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trung hòa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.
Câu 15: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 22,0. C. 13,2. D. 17,6.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 17: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. tinh bột. D. glixerol.
Câu 18: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 19: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 21: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 22: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam.
Câu 23: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 24: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 25: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 26: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
Câu 27: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ.
Câu 28: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 29: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | C | C | B | A | D | A | A | D | B | B | D | B | B | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | A | C | A | B | A | B | A | A | C | B | B | A | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 2: Cho 0,15 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam. B. 25,900 gam. C. 6,475 gam. D. 19,425 gam
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 4: Cho các phản ứng:
H2N-CH2-COOH + HCl ¾® H3N+-CH2-COOH Cl-.
H2N-CH2-COOH + NaOH ¾® H2N-CH2-COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazơ.
C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 5: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin. B. metylamin. C. anilin. D. đimetylamin.
Câu 7: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 400. C. 200. D. 100.
Câu 8: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 9: Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. -(-CH2-CHBr-)-n. B. -(-CH2-CHCl-)-n. C. -(-CH2-CHF-)-n. D. -(-CH2-CH2-)-n.
Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | A | B | D | B | C | D | D | B | C | A | C | C | A | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | B | B | D | A | A | C | A | A | C | A | B | D | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B. dùng khí H2 khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
Câu 2: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 3: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 10,4 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 4: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.
Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đolomit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.
Câu 6: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3.
Câu 7: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. dầu hỏa. C. phenol lỏng. D. ancol etylic.
Câu 8: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 ¾® cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam. B. 4,4 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam.
Câu 10: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D. 3,36.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | D | C | A | C | A | B | A | B | C | A | C | C | D | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | B | C | A | D | D | B | A | C | D | B | A | D | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II) ?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Câu 2: Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 3: Chất chỉ có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeCl3.
Câu 4: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. NaCl. B. Na2SO4. C. KCl. D. HCl.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây ?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 7: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 8: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 9: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit ?
A. CaO. B. Na2O. C. FeO. D. CrO3.
Câu 10: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | B | A | D | A | C | B | B | D | D | B | A | D | B | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | D | A | C | C | D | B | C | C | A | A | C | D | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 3 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CN. D. CH3-CH2-OH.
Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 21,1. B. 42,2. C. 18,0. D. 24,2.
Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 16,8 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.
Câu 7: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. KNO3.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | A | 21 | A | 31 | D |
2 | A | 12 | B | 22 | B | 32 | A |
3 | C | 13 | A | 23 | D | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | A | 34 | A |
5 | C | 15 | B | 25 | D | 35 | A |
6 | C | 16 | C | 26 | C | 36 | D |
7 | C | 17 | C | 27 | B | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | A | 38 | D |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | C |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Minh Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!