Bộ 5 đề thi KSCL môn Hóa học 8 năm 2020-2021 Trường THCS Long Bình

BỘ 5 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS LONG BÌNH

 

Đề số 1

Phần 1. Trắc nghiệm 

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi

A. proton

B. Electron và nơtron

C. electron

D. Proton và nơtron

Câu 2. Phân tử khối của hợp chất NO2 là:

A. 46

B. 44

C. 30

D. 48

Câu 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, Al2O3, Fe(OH)3, KClO3, O2, N2. Số đơn chất là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 4. Nguyên tử Mg nặng hay nhẹ hơn, bao nhiêu lần so với nguyên tử cacbon.

A. 2 lần

B. 1 lần

C. 1,5 lần

D. 0,5 lần

Phần 2. Tự luận

Câu 1. (1,5 điểm) Hãy chọn từ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau:

a) Động vật, cây cối, sông, suối, ao hồ là những…………………Sách vở, ti vi, bàn học, xe máy, quạt điện, là những……………..

b) Hạt gạo, bắp ngô, quả chuối, chanh, khí quyển, đại dương, gọi là những………………….; tinh bột, glucozơ, nước, đường, chất dẻo, tơ, protein được gọi là……………...

Câu 2. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 3 chất sau: bột than, bột sắt, bột lưu huỳnh. Hãy dựa vào tính chất vật lí đặc trưng nhận biết các chất trên?

Câu 3. Cho số p của các nguyên tử sau:

Nguyên tử

Hidro

Natri

Oxi

Magie

Canxi

Số proton

1

11

8

12

20

Hãy chỉ ra sự phân bố electron trên các lớp electron, số p trong hạt nhân nguyên tử, số

lớp e, số e lớp ngoài cùng của từng nguyên tử trên. 

Câu 4. (2,5 điểm)

a) Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.

b) Kí hiệu hóa học chỉ ra điều gì? Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố lưu huỳnh, sắt, nhôm, magie, kẽm, nito, natri, canxi.

Đề số 2

Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ mấy loại hạt

A. Proton, electron

B. Electron và nơtron

C. Electron, nơtron

D. Proton,  nơtron và electron

Câu 2. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:

A. 96

B. 98

C. 49

D. 94

Câu 3. Dãy nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Nước cất (H2O), gang (Hỗn hợp gồm Fe, C,…)

B. Muối ăn (NaCl), đường glucozơ (C6H12O6)

C. Khí Clo (Cl2), khí nitơ (N2)

D. Rượu etylic (C2H5OH), không khí

Câu 4. Nguyên tử sắt nặng hay nhẹ hơn, bao nhiêu lần so với nguyên tử magie.

A. 2,2 lần

B. 2,3 lần

C. 2,1 lần

D. 2,4 lần

Phần 2. Tự luận (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Ghép các cụm từ ở cột A với các dữ kiện ở cột B để tạo thành câu có nội dung đúng.

Cột A

Cột B

(1) Hợp chất l

(a) Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.

(2) Nguyên tố hóa học là

(b) Những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở nên

(3) Nguyên tử là

(c) Khối lượng của phân tử tính bằng đvC

(4) Nguyên tử khối là

(d) Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

(5) Đơn chất là

(e) Khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

(6) Phân tử khối là

(f) Những chất được tạo nên tử một nguyên tố hóa học

Câu 2. (1,5 điểm) Phân loại các chất sau đây đâu là đơn chất, đâu là hợp chất: than, nước vôi trong, nhôm oxit, khí nitơ, kali, muối ăn, đường, nước, khí oxi.

Câu 3. (2 điểm) Phân tử khối của KMnO4 là 158 đvC. Trong phân tử kalipenmanganat có 1K, 1Mn và 4O. Tính nguyên tử khối của mangan biết nguyên tử khối của K là 39 đvC của oxi là 16 đvC.

Câu 4. (2,5 điểm)

a) Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2Ca, 3Ba, 5N2, 2K, O, 3KCl.

b) Kí hiệu hóa học chỉ ra điều gì? Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố canxi, cacbon, lưu huỳnh, thủy ngân, clo, photpho, bạc, sắt, nitơ, oxi.

---(Nội dung chi tiết của đề thi số 3,4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây là hỗn hợp?

A. Không khí, nước đường, muối tinh khiết

B. Nước đường, sữa, khí oxi

C. Nước muối, nước đường, sữa

D. Nước khoáng, đường, muối tinh

Câu 2. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần

A. S nặng gấp 2 lần O

B. O nặng gấp 2 lần S

C. S nhẹ hơn 0,5 lần O

D. S nặng gấp 1,5lần O

Câu 3. Hợp chất là chất được tạo bởi

A. 2 nguyên tử trở lên

B. 2 phi kim trở lên

C. 2 nguyên tố hóa học trở lên

D. 2 kim loại trở lên

Câu 4. Phân tử Al2(SO4)3 có khối lượng phân tử là:

A. 342

B. 324

C. 326

D. 156

Phần 2. Tự luận (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

a. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 khái niệm nguyên tố và nguyên tử

b. Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.

c. Nguyên tử nito nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon, nguyên tử natri nhẹ hơn nguyên tử magie.

Câu 2. (2 điểm) Hợp chất N2Ox có phân tử khối bằng 108 đvC. Giá trị của x trong hợp chất và cho biết ý nghĩa công thức hóa học của hợp chất

Câu 3. (2,5 điểm)

Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố natri, magie. Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi KSCL môn Hóa học 8 năm 2020-2021 Trường THCS Long Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?