TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ | ĐỀ THI HKII 2021 MÔN TOÁN 10 Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2,0 điểm). Xét dấu các biểu thức sau:
a)
b)
Câu 2 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình:
a) -2x+12>0
b)
Câu 3 (1,0 điểm). Cho
Câu 4 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức
Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy
a) Cho đường thẳng d có phương trình x+3y-16=0. Viết phương trình đường thẳng
b) Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy.Tìm tâm và bán kính của đường tròn
Câu 7 (1,0 điểm). Cho
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a) | 1,0 |
| b) | 1,0 |
2 | a) x<6 | 1,0 |
| b) 1 | 1,0 |
3 | | 1,0 |
4 | | 1,0 |
5 | a) | 1,0 |
| b) | 1,0 |
6 | I(2;2), R=2 | 1,0 |
7 | | 1,0 |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Bất phương trình
A.
B.
C. x>3
D.
Câu 3. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho phương trình đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Biểu thức rút gọn của
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Nghiệm của bất phương trình
A.
B.\(\left[ \begin{align} & -3\le x<1 \ & 4
C.
D.
ĐÁP ÁN
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng?
A.\(~a
B.\(a\frac{1}{b}.\)
C.\(a
D.\(~a0 \right)\)
Câu 2: Tam thức
A.
B.
C. 0
D. \(-2
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tập nghiệm bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho phương trình
A. m>2
B. m<-2
C. m<-2
D. m<2
Câu 7: Cho mẫu số liệu 10, 8, 6, 2, 4. Tính độ lệch chuẩn (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 2,8.
B. 2,4.
C. 6,0.
D. 8,0.
Câu 8: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các học sinh lớp 10A cho ở bảng dưới đây.
Điểm | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 2 | 5 | 8 | 6 | 10 | 7 | 2 |
Tính phương sai của dãy điểm trên?
A. 40.
B. 39.
C. 41.
D. 42.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
1 D | 2 C | 3 D | 4 B | 5 B | 6 D | 7 A | 8 B | 9 D | 10 C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong mỗi câu sau đây, mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn phươngán đó (viết đáp án sau thứ tự câu. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì viết: 1.A).
Câu 1: Cho đường thẳng d:3x+4y=2017. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng d nhận vectơ
B. Đường thẳng d nhận vectơ
C. Đường thẳng d có hệ số góc
D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d':3x+4y-2017=0.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của cung có số đo bằng
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 3: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đến đường thẳng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx+5m<3x vô nghiệm:
A. m=-1
B. m=0
C. m=-3
D. m=3
Câu 6: Bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cung có số đo
A.
B. 300cm
C.
D. 10cm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về dấu của nhị thức f(x)=3-4x
A. f(x) luôn dương trên khoảng
B. f(x) luôn âm trên khoảng
C. f(x) luôn dương trên khoảng
D. f(x) luôn âm trên khoảng
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | B | C | A | D | C | A | C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Giá trị của
A.1
B.-1
C.0
D.2
Câu 5. Đường Elip
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tìm m để phương trình
A.\(-1
B.m>-1
C.m<1
D.-1
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆:
A.(-8 ; 6)
B.(8 ; 6)
C.(4 ; -3)
D.(8 ; -6)
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | B | B | B | A | D | D | C | B | C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 10 - Trường THPT Nguyễn Huệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
-
Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 10 - Trường THPT Hàn Thuyên
-
Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 10 - Trường THPT Phú Nhuận
Chúc các em học tốt!
Thảo luận về Bài viết