TRƯỜNG THCS VĨNH AN | ĐỀ THI HK2 LỚP 7 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút) |
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết qủa phép tính
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:$$
A. 12
B. -9
C. 18
D. -18
Câu 3. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 4 : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào?
A. Đường trung trực
B. Đường phân giác
C. Đường trung tuyến
D.Đường cao
Câu 5 : Tam giác có ba góc bằng nhau là:
A. Tam giác vuông
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác đều
D.Tam giác tù.
Câu 6 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 4cm; 5cm
B. 4,3cm; 4cm; 8,3cm
C. 2cm; 2cm; 4cm
D. 7cm; 4cm; 2cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho các đa thức:
P(x) = – 3x3 – x + 2x3 + 2x2 – 5x4 + x2 + 5x4 +
Q(x) = 5x3 – x2 + 3x – x4 + x – 5x3 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm.
b) Tính P(x) - Q(x).
Bài 2: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .
a) Chứng minh : IA = IB .
b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI.
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
ĐÁP ÁN | A | D | A | C | C | A |
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
Cho các đa thức:
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm.
M(x) = 5x4 – 5x4 – 3x3 + 2x3 + x2 + 2x2 – x +
N(x) = –x4 – 5x3 + 5x3 –x2 + x + 3x – 1 = –x4 – x2 + 4x – 1
b) M(x) – N(x) = –x3 + 3x2 – x +
Bài 2
a) Xét hai tam giác OIA và OIB có:
OA=OB (gt) ;
Nên
=> IA = IB
b) Xét hai tam giác OCA và OCB có:
OA=OB (gt) ;
Nên
CA = CB
Tam giác ABC cân tại A.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Bậc của đa thức
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 2. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12
B. -9
C. 18
D. -18
Câu 3. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 4. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
A.
B.
C. -
D. -
Câu 5: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm
B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1
D. Có 2 nghiệm
Câu 6: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5
B. 7
C. 6
D. 14
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hai đa thức
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 2: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 3: Tìm n
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | D | A | C | A | A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x)
c)
Đa thức M(x) có hai nghiệm
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N = 40 |
Câu 1. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”
B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 40
B. 72
C. 9
D. 8
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6
B. 7
C.8
D. 9
Câu 5. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 3 | 6 | 8 | 6 | 4 | 6 | 8 | 9 | 4 |
6 | 7 | 4 | 6 | 7 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 | 7 |
5 | 6 | 8 | 7 | 6 | 5 | 10 | 8 | 6 | 6 | 8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: Trồng rừng
Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho biểu đồ như sau:
a. Cho biết dạng biểu đồ trên.
b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được bao nhiêu ha?
c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừng trồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêu ha?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
1A | 2B | 3A | 4D | 5C |
B. TỰ LUẬN
Câu 1
a) - Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A
- Có 33 giá trị
b) Bảng tần số
x | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
n | 1 | 4 | 3 | 9 | 7 | 6 | 2 | 1 | N = 33 |
* Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là: 3
- Điểm số cao nhất là: 10
- Số điểm 6; 7 chiếm tỉ lệ cao
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
Bài 1. Theo dõi điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A tại một Trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau :
Điểm | 0 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số | 1 | 2 | 5 | 6 | 9 | 10 | 4 | 3 | N = 40 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra một tiết của học sinh lớp 7A.
Bài 2. Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3.
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(1) và P(–1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 3. Cho hai đa thức :
M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1
N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N và M – N.
Bài 4. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh rAMB = rAMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME
ĐÁP ÁN
Bài 1
a) Dấu hiệu : “điểm kiểm tra một tiết môn toán”
Mốt của dấu hiệu là 8
b) Điểm trung bình 6,85
Bài 2
a) P(x) = 2x2 + 1
b) P(1) = 3
P(-1) = 3
c) ta có 2x2
=> P(x) = 2x2 + 1 > 0 với mọi x
Vậy P(x) không có nghiệm
Bài 3
M(x) + N(x) = 3x2 – 4xy
M(x) – N(x) = x2 – 6y2 + 2
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 5
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số (n) | 6 | 3 | 4 | 2 | 7 | 5 | 5 | 7 | 1 | N = 40 |
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7
B. 9; 10
C. 8; 11 D. 12
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 12
B. 40
C. 9
D. 8
Câu 3: Tần số 3 là của giá trị:
A. 9
B. 10
C. 5
D. 3
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:
A. 6
B. 9
C. 5
D. 7
Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 40
B. 12
C. 8
D. 9
Câu 6: Tổng các tần số của dấu hiệu là:
A. 40
B. 12
C. 8
D. 10
II/ TỰ LUÂN:
Cho
a) Chứng minh: HB = HC.
b) Kẻ HD
c) Nếu cho
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
ĐÁP ÁN | C | B | C | C | D | A |
II/ TỰ LUÂN
a) Chứng minh: HB = HC
Xét
Ta có AB = AC (gt)
Vậy
b) Chứng minh
Xét
Ta có: HB = HC (cmt)
Suy ra
Suy ra
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 có đáp án Trường THCS Vĩnh An. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 có đáp án Trường THCS Khánh Hoà
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 có đáp án Trường THCS Hoà Sơn
Chúc các em học tập tốt!
Thảo luận về Bài viết