TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT | ĐỀ THI HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Môi trường sống của sinh vật gồm những gì?
A. Môi trường không khí B.Môi trường đất, nước
C. Môi trường sinh vật D. Môi trường đất, nước, không khí, sinh vật.
Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Giới hạn sinh thái B. Khả năng cơ thể
C. Tác động sinh thái D. Sức bền cơ thể
Câu 3. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là .
A. Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém B. Chỉ quan tâm đến kiểu hình
C. Tạo được giống mới có năng suất cao D. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
Câu 4. Sinh vật cùng loài có các mối quan hệ:
A. Hổ trợ, cạnh tranh B. Cộng sinh, kí sinh
C. Hội sinh, canh tranh D. Kí sinh, hội sinh
Câu 5. Số lượng các loài trong quần xã được thể hiện:
A. Độ đa dạng, độ nhiều, loài ưu thế B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp
C. Độ nhiều, độ thường gặp, loài đặc trưng D. Độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng
Câu 6. Thành phần loài trong quần xã được thể hiện:
A. Độ đa dạng, độ nhiều B. Độ đa dạng, độ thường gặp
C. Độ nhiều, loài đặc trưng D. Loài ưu thế, loài đặc trưng
Câu 7. Khi nào số lượng cá thể trong quần thể tăng cao?
A. Dịch bệnh tràn lan B. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
C. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi D. Xảy ra cạnh tranh gay gắt trong quần thể
Câu 8.Tháp tuổi không có dạng nào sau đây?
A. Dạng phát triển B. Dạng ổn định C. Dạng giảm sút D. Dạng cân bằng
Câu 9. Những dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng sạch?
A. Nặng lượng từ than đá C.Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng từ lòng đất
B. Năng lượng từ dầu mỏ D. Năng lượng từ than củi
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
D | A | A | A | B | D | C | D | C |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?
A. Tỉ lệ đực cái. B. Sức sinh sản.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ.
Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là
A. thành phần nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính.
C. kinh tế- xã hội. D. số lượng các loài trong quần xã.
Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Cỏ và các loại cây bụi. B. Con bướm.
C. Con hổ. D. Con hươu.
Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là
A. giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
C. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật.
D. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 5: Biểu hiện của thoái hoá giống là
A. con lai có sức sống kém dần.
B. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng.
C. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
D. năng suất thu hoạch luôn được tăng lên.
Câu 6: .Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn:
A. Thời kỳ nguyên thuỷ. B. .Xã hội công nghiệp
C. Xã hội nông nghiệp. D. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp
Câu 7: Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau?
A. Cỏ à Châu chấu à Trăn à Gà à Vi khuẩn.
B. Cỏ à Trăn à Châu chấu à Vi khuẩnà Gà.
C. Cỏ à Châu chấu à Gà à Trăn à Vi khuẩn.
D. Cỏ à Châu chấu à Vi khuẩnà Gà à Trăn.
Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?
A. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo. B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ.
C. Quần thể chim sẻ và quần thể chào mào. D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 9: (2.đ) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?
Câu 10: (2 đ) Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái: đá, nước, thực vật, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, ánh sáng, vi sinh vật đúng nhóm sinh thái thích hợp?
Câu 11: (2.đ) Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường? Đề xuất biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học ?
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | ||||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?
A.Cây vẫn mọc thẳng.
B. Cây luôn quay về phía mặt trời.
C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.
D. Ngọn cây rũ xuống tránh ánh sáng gắt
Câu 2: Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào?
A.Phiến lá rộng, màu xanh sẫm.
B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt.
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
D. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm.
Câu 3: Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì?
A.Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
D. Hạn sự thoát hơi nước.
Câu 4: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?
A.Gần điểm gây chết dưới.
B. Gần điểm gây chết trên.
C. Ở điểm cực thuận
D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.
Câu 5: Giới hạn sinh thái là gì?
A.Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 6: Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào?
A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường.
B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường.
C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết.
D. Không thể sống được
Câu 7: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?
A.Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
Câu 8: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là gì?
A. Là hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
B. Là cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
C. Cây trồng không mọc được các cành ở phía dưới.
D. Là hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
Câu 9: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A.Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
C. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.
Câu 10: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?
A. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.
C. Vì con người có tư duy, có lao động.
D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | C | C | C | B | A | B | B | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (2 điểm): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai.
Câu 2 (3 điểm): Cho các loài sinh vật sau: Cây xanh, chim sâu, chim đại bàng, thỏ, chuột, rắn, hổ, sói, nai, sâu, vi sinh vật. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có từ 4 mắt xích trở lên và một lưới thức ăn?
Câu 3 (3 điểm): Lập bảng khái quát nguồn góc chủ yếu và tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm môi trường gồm: chất độc hóa học, chất phóng xạ, chất thải rắn.
Câu 4 (2 điểm): Có những dạng tài nguyên nào? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên rừng
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung |
1 | -Khái niệm(1 điểm): Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 biểu hiện sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, cho năng suất cao hơn trung bình giữa bố và mẹ. - Nguyên nhân (1 điểm): - khi lai giữa hai dòng thuần thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất. - Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ. |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
A. Trắc Nghiệm
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (6 điểm)
Câu 1: Con lai kinh tế đuợc tạo ra giữa bò vàng Thanh Hoá và bò Hôsten Hà Lan, chịu được khí hậu nóng, cho 1000 kg sữa/con/năm. Ðây là thành tựu chọn giống vật nuôi thuộc lĩnh vực nào?
A. Nuôi thích nghi
B. Tạo giống ưu thế lai (giống lai F1).
C. Công nghệ cấy chuyển phôi.
D. Tạo giống mới.
Câu 2: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào?
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường.
B. Công nghệ chuyển gen.
C. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi.
D. Công nghệ tế bào.
Câu 3: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào sau đây?
- AaBbCc
- Aabbcc
- AaBbcc
- Aabbcc
Câu 4: Cá trạch được biến đổi gen ở Việt nam có khả năng
A. Tổng hợp được kháng thể.
B. Sản xuất ra chất kháng sinh.
C. Tổng hợp được loại hoocmon sinh trưởng ở người.
D. Tổng hợp được nhiều loại Prôtêin khác nhau.
Câu 5: Trong chăn nuôi để tạo ưu thế lai người ta dùng phép lai nào?
A. Lai kinh tế.
B. Lai phân tích.
C. Giao phối cận huyết.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 6: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là
A. cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
B. hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
C.cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.
D. hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
Câu 7: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm gì?
- Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt.
- Phiến lá rộng, màu xanh đậm.
- Lá bản rộng, xếp xiên.
- Lá bản hẹp, nằm ngang.
Câu 8: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa bị giảm đi, giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây:
A. Hội sinh.
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh.
D. Kí sinh.
Câu 9: Nhóm động vật nào sau đây đều không thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
A. Mèo, ếch đồng, cá chép, bồ câu.
B. Dơi, voi, thằn lằn, cá sấu.
C. Cá voi, cá heo, mèo, bồ câu.
D. Giun đất, tôm đồng, rắn hổ mang, cá sấu.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể sinh vật mà chỉ có ở quần thể người?
A. Kinh tế - xã hội.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Thành phần nhóm tuổi.
D. Mật độ.
Câu 11: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?
- Các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, đang sống trên một cánh đồng.
- Các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao.
- Các cây ngô (bắp) trên một cánh đồng.
- Các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.
Câu 12: Các chỉ số phản ánh đặc trưng về số lượng các loài trong quần xã là:
A. độ đa dạng, độ thường gặp.
B. độ thường gặp, độ nhiều, độ đa dạng.
C. độ nhiều, độ đa dạng.
D. độ đa dạng, độ thường gặp.
Câu 13: Chuỗi thức ăn nào dưới đây viết đúng?
- Ếch -> rắn -> diều hâu.
- Ếch -> cá sấu -> diều hâu.
- Ếch <- rắn ->diều hâu.
- Ếch -> cá sấu <- diều hâu.
Câu 14: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính..
B. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể.
C. Mật độ của quần thể.
D. Thời gian hình thành của quần thể .
Câu 15: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
- Rừng nhiệt đới.
- Rừng trồng.
- Hồ nuôi cá.
- Đồng ruộng.
B.Tự Luận
Câu 1: ( 3 điểm) Em hãy trình bày nguyên nhân thoái hóa khi cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. Trình bày vai trò của phương pháp tự thụ phấn và giao phối gần trong động vật
Câu 2: ( 1 điểm) .Em hãy sắp xếp các hiện tượng sau vào mối quan hệ sinh thái cho phù hợp:
- Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn
- Hiện tượng liền rễ ở cây thông
- Địa y
- Loài cây cọ mọc quần tụ lại thành từng nhóm.
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Cao Bá Quát có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: