TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.
B. chưng phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân dung dịch CuSO4.
D. điện phân nước hoà tan H2SO4.
Câu 2: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là :
A. -2, 0, +2, +6 B. 0, +2, +4, +6 C. -2, 0, +4, +6 D. -2, 0, +3, +6
Câu 3: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A hai đồng vị của lưu huỳnh.
D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
C hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
D hai đồng phân của lưu huỳnh.
Câu 4: Để pha loãng dd H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây:
A Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
B Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. S + O2 → SO2
B. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A Tính axit yếu,tính khử mạnh
B Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C Tính axit mạnh, tính khử yếu
D Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu
Câu 7: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A 16,8 gam B 1,68 gam C 1,12 gam D 11,2 gam
Câu 8: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
B Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
C Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
Câu 9: Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A 68,2 gam. B 70,25 gam. C 60,0 gam. D 80,5 gam.
Câu 10: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A S có mức oxi hoá trung gian.
B S có mức oxi hoá thấp nhất.
C S còn có một đôi electron tự do.
D S có mức oxi hoá cao nhất.
Câu 11: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O → X + 2HBr . X là chất nào sau đây:
A H2S B SO3 C S D H2SO4
Câu 12: Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là
A Cu, Ag B Al, Fe C Fe, Ag D Au, Pt
Câu 13: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A MgO B FeO C CuO D CaO
Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là:
A dd AgNO3 B dd NaOH C dd BaCl2 D dd Na2CO3
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là:
A 31,5 g B 21,9 g C 25,2 g D 6,3 g
Câu 16: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl
C SO2 + KOH → KHSO3 D SO2 + H2O → H2SO3
Câu 17: Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là :
A 30% và 70% B 60% và 40%
C 40% và 60% D 70% và 30 %
Câu 18: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A Na2SO3 B Na2SO4,NaHSO4 C NaHSO3 D Na2SO3,NaHSO3
Câu 19: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A Ag B Fe C Cu D FeO
Câu 20: Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là:
A Mg, Al, Fe B Fe, Zn, Ag C Cu, Al, Fe D Zn, Cu, Mg
Câu 21: Cho phản ứng: Al + H2SO4 đăc ,nóng → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A 4, 9, 2, 3, 9 B 1, 6, 1, 3, 6 C 2, 6, 2, 3, 6 D 2, 6, 1, 3, 6
Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A H2 B O2 C Hg D Fe
Câu 23: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A Không có hiện tượng gì xảy ra B Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
C Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen D Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 24: Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A Oxi có nhiều trong tự nhiên. B Oxi có độ âm điện lớn.
C Oxi là chất khí. D Oxi có 6 electron lớp ngoài cùng.
Câu 25:Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A C + 2 H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O. B Cu + 2H2SO4 loãng → CuSO4 +SO2 +2H2O.
C 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.
Câu 26: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom :
A Dung dịch chuyển màu vàng. B Dung dịch bị vẩn đục
C Dung dịch vẫn có màu nâu. D Dung dịch mất màu.
Câu 27: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
A H2S B H2SO4 đặc C SO2 D O2
Câu 28: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2, H2S , H2SO4 , CuSO4 lần lượt là:
A 0,+4,+6,+6 B +4,-2,+6,+6 C 0,+4,+6,-6 D +4,+2,+6,+6
Câu 29: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A Fe B Fe2O3 C Cu D FeO
Câu 30: Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là :
A 7,2 gam B 4,8 gam C 16,8 gam D 3,6 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. A 2. C 3. C 4. D 5. C 6. A 7. D 8. C 9. A 10. A
11. D 12. B 13. A 14. C 15. B 16. A 17. D 18. D 19. B 20. A
21. D 22. C 23. D 24. B 25. B 26. D 27. C 28. B 29. B 30. B
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. quỳ tím B. H2SO4 C. AgNO3 D. BaCl2
Câu 2: Những trạng thái số oxi hoá phổ biến của lưu huỳnh là:
A. -2; 0; +4; +6 B. +1 ; 0; +4; +6 C. -2; +4; +5; +6 D. -3; +2; +4; +6
Câu 3: Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2 M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5 M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,25 M B. 0,40 M C. 0,15M D. 0,38 M
Câu 4: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
D. Oxi tan nhiều trong nước.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn một kim loại M vào 300 ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 22,4 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 8,96 lit
Câu 6: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì
A. trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.
B. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.
C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian.
D. phân tử SO2 không bền.
Câu 7: Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là:
A. 80ml B. 100 ml C. 50 ml D. 200 ml
Câu 8: Điều chế khí ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau) lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A. NaNO2 B. KMnO4 C. H2O2 D. KClO4
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là
A. H2S B. H2SO4.3SO3 C. H2SO3 D. H2SO4
Câu 10: Trong số những tính chất sau, tính chất không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội
A. háo nước. B. tan trong nước, tỏa nhiệt.
C. làm hóa than vải, giấy, đường. D. hòa tan được kim loại Al và Fe.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. A 2. A 3. D 4. D 5. C 6. C 7. B 8. D 9. A 10. D
11. A 12. C 13. C 14. C 15. B 16. D 17. B 18. A 19. B 20. C
21. A 22. A 23. B 24. C 25. B 26. D 27. B 28. D 29. D 30. B
ĐỀ SỐ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. O3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m:
A. 4,66g B. 46,6g C. 2,33g D. 23,3g
Câu 3: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?
A. Al2O3 B. CaO C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch HCl
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V:
A. 7,84 B. 8,96 C. 15,68 D. 4,48
Câu 5: Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, câu nào diễn tả đúng tính chất của chất:
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
Câu 6: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 10 ml dung dịch H2SO4 2M:
A. 0,2 mol B. 5,0 mol C. 20,0 mol D. 0,02
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là:
A. Cu B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaNO3 D. dung dich NaOH
Câu 8: Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 8,4 B. 1,6 C. 5,6 D. 4,4
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y
A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4 và FeSO4.
D. MgSO4
Câu 10: Trộn 156,25 gam H2SO4 98% với V lit nước được dung dịch H2SO4 50% ( biết DH2O = 1g/ml). Giá trị của V:
A. 150 B. 100 C. 0,1 D. 0,15
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D 2B 3B 4C 5B
6D 7B 8B 9C 10A
11A 12C 13C 14A 15D
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm như thế nào?
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
C. Đổ đồng thời axit và nước vào cốc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
D. Đổ axit đặc vào axit loãng rồi pha thêm nước.
Câu 2: Trong các phản ứng sau, chọn phản ứng trong đó H2S có tính axit
A. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O B. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl D. 2H2S + 2K → 2KHS + H2
Câu 3: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuCl2, NH3.
C. Zn(OH)2, CaCO3, CuO, Al, Fe2O3. D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.
Câu 4: Câu nào sai khi nhận định về tính chất hóa học của dung dịch axit sunfuric loãng:
A. Tác dụng với kim loại đứng trước hidro
B. Có tính axit mạnh
C. Tác dụng với nhiều phi kim
D. Tác dụng oxit bazơ tạo muối axit hoặc muối trung hòa.
Câu 5: Tính chất hóa học của dung dịch axit sunfuric đặc, nóng là:
A. Tính oxi hóa mạnh và tính háo nước B. Tính axit mạnh
C. Tác dụng với kim loại, giải phóng hidro D. Không tác dụng với C, P, S.
Câu 6: Cho một lượng Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì muối thu được là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. Fe3(SO4)2.
Câu 7: Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2. Thể tích khí thu được (đktc) là
A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình e ngoài cùng là:
A. ns2 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np4
Câu 9: Điều nhận xét nào sau đây không đúng về lưu huỳnh:
A. điều kiện thường: thể rắn B. có 2 dạng thù hình
C. vừa có tính oxi hóa và khử D. dễ tan trong nước.
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong lưu huỳnh đioxit là
A. -2 B. +4 C. +6 D. 0
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 23 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | D |
2 | D | 12 | B |
3 | C | 13 | D |
4 | C | 14 | A |
5 | A | 15 | B |
6 | A | 16 | A |
7 | B | 17 | C |
8 | D | 18 | B |
9 | D | 19 | C |
10 | B | 20 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho 1,42 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch chứa 0,0225 mol Ba(OH)2. Lọc bỏ kết tủa, cho H2SO4 vào H2O lọc để tác dụng hết với Ba(OH)2 dưthì tạo thành 1,7475 gam kết tủa. Khối lượng của CaCO2 trong hỗn hợp đầu là
A. 1,42 gam B. 1 gam C. 0,42 gam D. Đáp án khác
Câu 2. Khi thu khí O2 trong PTN, có thể thu theo các nào sau đây là đúng nhất:
A. Đẩy không khí và úp bình
B. Tất cả đều đúng
C. Đẩy nước
D. Đẩy không khí và ngửa bình
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng hoá học: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl.
Câu nào sau đây phản ánh đúng vai trò các chất trong phản ứng trên?
A. H2O là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
B. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
D. H2O là chất oxi hoá , H2S là chất khử
Câu 4. Có 3 dung dịch HCl, NaOH, H2SO4 loãng. thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt ba ddịch là:
A. Nhôm B. Na2CO3; C. BaCO3; D. Quỳ tím
Câu 5. Cho phương trình phản ứng: Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + SO2 + H2O.
Hệ số của phương trình lần lượt là:
A. 2, 3, 2, 1, 3 B. 1, 3, 1, 2, 1 C. 1, 2, 1, 1, 2 D. 2, 4, 2, 2, 4
Câu 6. Các đơn chất oxi, ozon, luu huỳnh đều là những chất:
A. Có tính khử B. Có tính oxi hoá mạnh
C. Có tính oxi hoá và tính khử D. Chỉ có tính oxi hoá
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai
A. Trong nhóm VIA, từ O đến Te tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần
B. S vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
C. Oxi tác dụng được với tất cả các kim loại và phi kim
D. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi
Câu 8. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau:
A. SO2 và SO3 đều tan tốt trong H2O và tác dụng mạnh với H2O tạo dung axit
B. SO2 và SO3 đều là những chất khí có mùi sốc
C. SO2 và SO3 đều có khả năng thể hiện tính oxi hoá và tính khử
D. SO2 và SO3 đều là những oxit axit
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X bằng oxi vừa đủ được hỗn hợp khí CO2 và SO2 có tỉ khối so với hiđro là 28,667. Khối lượng phân tử của X là 76. Hợp chất X có công thức phân tử là:
A. CS B. CS2; C. Đáp án khác D. CSO2;
Câu 10. Cho hai khí O2 và O3, có thể nhận biết ra các khí trên bằng cách:
A. Dùng tàn đóng cháy dở B. Cả ba phương án trên
C. Dùng giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột D. Dùng giấy tẩm ddịch iot và hồ tinh bột
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 D 2 A 3 B 4 A 5 B 6 B 7 B 8 C 9 C 10 B
11 C 12 D 13 A 14 B 15 D 16 C 17 A 18C 19 B 20 A
21 B 22 A 23 A 24 A 25 C 26 C 27 D 28 C 29 A 30 A
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Lý Thường Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đầm Dơi
- Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Lê Trung Đình
- Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Lý Yên
Chúc các em học tốt!