TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN | ĐỀ THI HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
- Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.1/Hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau.
Câu 1: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Ngăn gió bụi B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất
Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít B. Xương ống chân dê dài 5 cm
C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa D. Gà trống biết gáy
Câu 3: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cà phê xen sầu riêng B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng
A. Không phá hoại cây xanh B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi D. Săn bắt động vật quý hiếm
I.2/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại
Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ
Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%
Câu 12: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?
(2 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||
| Tự Luận | ||||||||||||||||||||||||
1 | Nhổ: Cà rốt Đào: Khoai lang Cắt: Lúa Hái: Đậu xanh | ||||||||||||||||||||||||
2 | a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng. Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn. |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trình bày cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? Vận dụng kiến thức đã học, kết hợp với liên hệ thực tế theo em nên cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh nắng vào lúc nào là tốt cho sức khỏe? (3đ)
Câu 2: Nêu các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh? Đề xuất cách thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh để ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường ở gia đình em và địa phương em? (2,5đ)
Câu 3: Ca dao tục ngữ có câu '' Tốt giống, tốt má, tốt mạ, tốt lúa '', điều nầy nói lên mối quan hệ chặt chẽ giữa giống với năng suất và chất lượng sản phẩm. Theo em, em biết được thế nào là giống vật nuôi? Vai trò quan trọng của giống vật nuôi? (2đ)
Câu 4: Hãy trình bày vai trò, nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản nước ta? (1,5đ)
Câu 5: Nhà bạn Thoa nuôi được đàn gà thả vườn rất đẹp. Mấy hôm nay, thấy trong xóm lác đác có hiện tượng gà bị dịch chết. Tối qua, mẹ Thoa lo lắng đã mời thú y về tiêm phòng văcxin cho đàn gà. Theo em, khi nào đàn gà nhà bạn Thoa có khả năng miễn dịch? (1đ)
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung |
1 | Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: - Giữ ấm cho cơ thể. - Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. - Cho vật nuôi non bú sữa đầu. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm với loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng - Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non Việc bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi non: - Nên cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh nắng buổi sớm vì ánh nắng giúp cho tiền vitamin D thành vitamin D. Tác dụng là tăng hồng cầu, bạch cầu, trao đổi chất, tăng phản ứng miễn dịch, làm thần kinh hưng phấn, tăng cường phản ứng thể dịch của cơ thể làm cho con vật linh hoạt, khỏe mạnh. |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :(3đ)
1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
- Nhiệt độ thích hợp.
- Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
- Nâng cao năng suất chăn nuôi.
- Cả b và c đều đúng.
2. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
- Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. c. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
- Vận động hợp lí. d. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
3. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
a. 30% b. 50% c. 20% d. 14%
4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
- Nam hoặc Đông Tây.
- Nam hoặc Đông Bắc.
- Nam hoặc Đông Nam.
- Nam hoặc Bắc.
5. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
- Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
- Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
- Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
- Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
6. Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:
- 60→65%
- 60→75%
- 60→85%
- 60→95%
II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
1. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng …………………trong cơ thể do tác động của yếu tố gây bệnh, làm giảm…………………thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng…………………và giá trị…………………...của vật nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế, sinh lí, sản xuất)
2. Khi đưa ..................... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ................................. vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ................................
(Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu diệt mầm bệnh)
III. Tự luận (5đ)
1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?( 2đ)
2. Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ)
3. Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?(1,5đ)
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||
|
| ||||||||||||
| Điền Từ | ||||||||||||
|
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
A - Trắc nghiệm khách quan (3đ)
1. Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái trước câu đúng
Câu 1: Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
a. Phòng bệnh hơn chữa bệnh b. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
c. Duy trì sự sống d. Bảo vệ cơ thể
Câu 2: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
a. Chức năng miễn dịch tốt b. Chức năng miễn dịch chưa tốt
c. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
Câu 3: Độ trong thuận lợi cho tôm cá phát triển là:
a. 20cm đến 30 cm. b. 20 cm đến 50 cm.
c. 10cm đến 30 cm . d. 20 cm đến 40 cm
Câu 4: Nhiệt độ thuận lợi cho tôm phát triển là:
a. từ 15 oc đến 25 oc b. từ 15 oc đến 25 oc
c. từ 20 oc đến 25 oc d. từ 25 oc đến 35 oc
2. Ghép ý ở cột A và ý ở cột B thành câu hoàn chỉnh
Cột A | Cột B |
1. Vacxin chết là 2. Độ PH thích hợp đối với tôm cá trong khoản | a. mầm bệnh bị giết chết. b. mầm bệnh bị làm yếu đi. c. từ 6 đến 9 d. từ 5 đến 9 |
1 + …….. 2 + …….
B- Tự luận: (7đ)
Câu 1: Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật nuôi khỏe mạnh ? (2đ)
Câu 2: Bệnh ở vật nuôi là gì?, nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh? (3đ)
Câu 3:Trình bày tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản? Dựa vào tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản người ta làm gì để cải tạo nước ao? (2đ)
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||
| Tự Luận | ||||||||||||||||||
1 | Vacxin là chế phẩm sinh học dùng phòng bệnh truyền nhiễm(2.0 đ) Tác dụng của vacxin: khi tiêm vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh cơ thể vật nuôi phản ứng lại bằng cách sinh ra kháng thể chống lại mầm bệnh, sau khi tiêu diệt mấm bệnh vật nuôi có đáp ứng miễn dịch |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 2điểm)
(Hãy khoanh tròn vào chư cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1. Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là
A.Gluxit và Lipit. B. Vitamin và Gluxit.
C.Protein và nước. D. Nước và Vitamin.
Câu 2. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A.Cắt ngắn, nghiền nhỏ. B.Ủ men, đường hóa.
C.Cắt ngắn, ủ men. D.Đường hóa ,nghiền nhỏ.
Câu 3. Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.Glyxein và axit béo. B.Axit béo.
C.Đường đơn. D.Axit amin.
Câu 4. Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A.Phương pháp nghiền nhỏ. B.Phương pháp xử lý nhiệt.
C .Phương pháp đường hóa. D.Phương pháp cắt ngắn.
Câu 5. Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:
A.Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất.
B.Nhiệt độ thích hợp.
C.Nhiệt độ từ 10o- 20oC.
D.nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông.
Câu 6. Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.Đường đơn. B.Vitamin.
C. Glyxein. D.Glyxein và axit béo.
Câu 7. Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.Ion khoáng. B.Axit béo và Axit amin.
C Glyxein và axit béo. D.Geyxein và Axit amin.
Câu 8. Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng :
A.50-60% B.80-90%
C. 60-75% D.40-50%
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 4. (3,0 điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?
Câu 5. (2,0 điểm) Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
Câu 6. (3,0 điểm) Như thế nào là thức ăn giàu protein, và thức ăn thô xanh ?
Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh có ở địa phương?
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||
| Tự luận | ||||||||||||||||
1 | -Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. VD đúng -Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể VD đúng |
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Trần Văn Ơn có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: