Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Phan Đình Phùng có đáp án

TRƯỜNG THCS

PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN CÔNG NGHỆ 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (3 đ)  Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?

 A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa         B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè

C. Lúa, ngô, khoai, sắn                                D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau

Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào 

A. Thức ăn thô                                             B. Thức ăn giàu protein

C. Thức ăn giàu gluxit                                 D. Thức ăn giàu vitamin

Câu 3: Thành phần các chất có trong chất khô của thức ăn gồm:

      A. Gluxit, vitamin.                                 B. Prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, chất khoáng.

      C. Chất khoáng, lipit, gluxit.                 D. Gluxit, lipit, protein.

Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học?

A. Kiềm hóa rơm rạ                         B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C.Xử lí nhiệt                                                D. Nghiền nhỏ

Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?

A. Các loại củ                                              B. Rơm rạ

C. Rau, cỏ tươi                                            D. Các loại hạt

Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:

A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu

D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.

II. Tự luận (7 đ)

Câu 1 (1đ) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho  ví dụ minh họa

Câu 2.(4đ) Vai trò của chuồng nuôi ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?

Câu 3.(1đ) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

Câu 4.(1đ) Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và khu công nghiệp để nhằm mục đích gì?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm (3đ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ

1

2

3

4

5

6

B

C

B

A

C

B

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:

Câu 1:  Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.                B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.                                             D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2:  Thức ăn có nguồn gốc thực vật :

A. giun, rau, bột sắn.

B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. cám, bột ngô, rau.

D. gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 3: Rrotein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các:

A. Ion khoáng .                                                  B. Axit amin.

C. Đường đơn.                                                   D.Glyxerin và axit béo

Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 5: Độ ẩm trong chuồng thích hợp cho vật nuôi là:

A. 60-75%

B. 75-80%

C. 80-85%

D. 85-90%

Câu 6:Nên chọn hướng chuồng nào khi làm chuồng vật nuôi?

A. Hướng Nam hoặc hướng Đông-Nam

B. Hướng Bắc hoặc hướng Tây-Bắc

C. Hướng Tây hoặc hướng Tây-Nam

D. Hướng Đông hoặc hướng Đông-Bắc

 

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1 : Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi? Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại? (4đ)

Câu 2 : Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh? (3đ)

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

A

B

B

D

A

A

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

I. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)

Chọn câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

  1. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
  2. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
  3. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
  4. Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên.

Câu 2. Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:

A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất

B. Nhiệt độ thích hợp từ 30oC trở lên.

C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC

D. Nhiệt độ ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè.

Câu 3: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:

A. Phương pháp nghiền nhỏ                     B. Phương pháp xử lý nhiệt

C. Phương pháp đường hóa                      D. Phương pháp cắt ngắn

Câu 4: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:

A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ                          B. Ủ men, đường hóa

C. Cắt ngắn, ủ men.                                 D. Đường hóa ,nghiền nhỏ

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.                 

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit

Câu 6. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây:

  1. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh
  2. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
  3. Thường xuyên theo dõi diễn biến của vật nuôi
  4. Tiêm phòng cho vật nuôi

II. Phần tự luận ()

Câu 7 (3đ): Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?

Câu 8 (2đ): Bệnh ở vật nuôi là gì?, nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh?

Câu 9 (2đ): Em hãy giải thích tại sao nên làm chuồng nuôi quay về hướng Nam hoặc Đông-Nam?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

C

D

B

A

D

D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:

Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.                       B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.                                        D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 3: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:

A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.        

B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.        

C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống             B. Theo địa lí

C. Theo hình thái, ngoại hình                                       D. Theo hướng sản xuất

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit

Câu 6 : Đây là loại thức ăn nào? (Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%) :

A. Rơm, lúa.                                                                 B. Khoai lang củ                            

C. Rau muống.                                                                     D. Bột cá.

Câu 7: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:

A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ                                               B. Ủ men, đường hóa

C. Cắt ngắn, ủ men.                                                      D. Đường hóa ,nghiền nhỏ

Câu 8: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp.

A. Phương pháp nghiền nhỏ.                                        B. Phương pháp xử lý nhiệt.

C. Phương pháp đường hóa.                                         D. Phương pháp cắt ngắn.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm)

Câu 2: Gà có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (2 điểm)

Câu 3: Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật nuôi khỏe mạnh ?(3 điểm)

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

A

C

D

D

D

C

A

B

 

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng.

Câu 1:  Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.                        B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.                                                     D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 3: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.                                                         B. Gà có thể hình dài.  

C. Gà Ri.                                                                        D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống                       B. Theo địa lí

C. Theo hình thái, ngoại hình                                                D. Theo hướng sản xuất

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.                

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit

Câu 6 : Đây là loại thức ăn nào? (Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%) :

A. Rơm, lúa.                        B. Khoai lang củ.              C. Rau muống.                                             D. Bột cá.

Câu 7 : Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu tinh bột.                                              B. Thức ăn hạt.

C. Thức ăn thô xanh.                                                     D. Thức ăn nhiều sơ.

Câu 8:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin  thì phải :

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu 9:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm                                               B. Bệnh không truyền nhiễm

C. Bệnh kí sinh trùng                                                D. Bệnh di truyền

Câu 10: Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản:

   A. 6 – 6,5                          B. 7 -8                                     C. 6 – 9                                D. > 9

 Câu 11:  Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản:

   A. ổn định                                                                         B. thay đổi theo môi trường trên cạn

   C. đông ấm, hè mát                                                                       D. Ý A và C

 Câu 12:  Các muối hòa tan trong nước là do:

   A. sự phân hủy các chất hữu cơ                                       B. do phân bón

   C. do nước mưa đưa vào                                                  D. Cả 3 ý trên

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1 : (2 điểm) Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?

Câu 2 : (2 điểm) Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?

Câu 3 : (2 điểm) Cho biết vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi thủy sản ở nước ta?

Câu 4 : (1 điểm)Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

C

D

D

D

C

C

C

A

C

D

D

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Phan Đình Phùng có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?