TRƯỜNG THCS VÂN HỘI | ĐỀ THI HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu 1 Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:
A. Ion khoáng
B. Axit amin
C. Đường đơn
D. Glyxerin và axit béo
Câu 2: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?
A. Hướng nam hoặc đông-nam.
B. Hướng bắc hoặc đông bắc.
C. Hướng nam hoặc tây nam .
D. Hướng đông hoặc đông bắc.
Câu 3:Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt
Câu 4. Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về:
A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.
B Độ ẩm từ 60-70%
C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc.
D. Cả 3 câu a,b,c.
Câu 5. Điên khuyết mỗi cụm từ đúng 0,5 đ. Dựa vào một số tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh rồi điền vào chỗ trống hoàn chỉnh các câu sau:
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có...........................thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) .............................trong chuồng phải thích hợp(khoảng 60-75%)....................................
Nhưng phải không có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi. Lượng .........................trong chuồng (như khí amôniac, khí hiđro sunfua) ít nhất
3. điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để có câu trả lời đúng
II. TỰ LUẬN: 6đ
Câu 6. Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? VD? Đặc điểm về sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi? 1đ
Câu 7. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là gì? Vệ sinh chuồng nuôi phải đạt yêu cầu gì? 2đ
Câu 8. Vai trò và nhiêm vụ nuôi trồng thủy sản? 1.5 đ
Câu 9. Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?1.5 đ
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||||||
|
|
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa
B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn giàu protein
C. Thức ăn giàu gluxit
D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 3: Thành phần các chất có trong chất khô của thức ăn gồm:
A. Gluxit, vitamin.
B. Prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, chất khoáng.
C. Chất khoáng, lipit, gluxit.
D. Gluxit, lipit, protein.
Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học?
A. Kiềm hóa rơm rạ
B.Tạo thức ăn hỗn hợp
C.Xử lí nhiệt
D. Nghiền nhỏ
Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?
A. Các loại củ
B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi
D. Các loại hạt
Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:
A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
II. Tự luận (7 đ)
Câu 1 (1đ) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa
Câu 2. (4đ) Vai trò của chuồng nuôi? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Câu 3. (1đ) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
Câu 4. (1đ) Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và khu công nghiệp để nhằm mục đích gì?
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||
|
|
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
A. giun, rau, bột sắn.
B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. cám, bột ngô, rau.
D. gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 3: Rrotein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các:
A. Ion khoáng .
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D.Glyxerin và axit béo
Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 5: Độ ẩm trong chuồng thích hợp cho vật nuôi là:
A. 60-75%
B. 75-80%
C. 80-85%
D. 85-90%
Câu 6: Nên chọn hướng chuồng nào khi làm chuồng vật nuôi?
A. Hướng Nam hoặc hướng Đông-Nam
B. Hướng Bắc hoặc hướng Tây-Bắc
C. Hướng Tây hoặc hướng Tây-Nam
D. Hướng Đông hoặc hướng Đông-Bắc
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi? Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại? (4đ)
Câu 2: Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh? (3đ)
ĐÁP ÁN
Câu | Trắc Nghiệm | ||||||||||||
|
| ||||||||||||
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :(3đ)
Câu 1: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài
B. Khác giống
C. Khác loài
D. Cùng giống
Câu 2: Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?
A. Gà trống biết gáy
B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
C. Lợn tăng thêm 6 kg
D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
Câu 3: Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 4: Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?
A. Protein, nước, lipit
B. Protein, lipit, gluxit
C. Vitamin, gluxit, nước
D. Vitamin, nước
Câu 5. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
a. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
b. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
c. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
d. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
Câu 6. Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:
a. 60→65%
b. 60→75%
c. 60→85%
d. 60→95%
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
1. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng trong cơ thể do tác động của yếu tố gây bệnh, làm giảm thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng…………………và giá trị của vật nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế, sinh lí, sản xuất)
2. Khi đưa ..................... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ................................. vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ................................ (Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu diệt mầm bệnh)
III. Tự luận (5đ)
1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?( 2đ)
2. Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ)
3. Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?(1,5đ)
ĐÁP ÁN
I- Trắc nghiệm: mỗi câu 0.5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
D | a | b | B | d | B |
II- Điền từ: mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
1 - Sinh lí - khả năng - sản xuất - kinh tế
2. - vắc xin - kháng thể - tiêu diệt mầm bệnh - miễn dịch
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
a. Nhiệt độ thích hợp.
b. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
c. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
d. Cả b và c đều đúng.
2. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
a. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
b. Vận động hợp lí.
c. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
d. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
3. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
a. 30%
b. 50%
c. 20%
d. 14%
4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
a. Nam hoặc Đông Tây.
b. Nam hoặc Đông Bắc.
c. Nam hoặc Đông Nam.
d. Nam hoặc Bắc.
5: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn giàu protein
C. Thức ăn giàu gluxit
D. Thức ăn giàu vitamin
6: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
A. Kiềm hóa rơm rạ
B.Tạo thức ăn hỗn hợp
C.Xử lí nhiệt
D. Nghiền nhỏ
7: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?
A. Các loại củ
B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi
D. Các loại hạt
8: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:
A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
9: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa
B. Bột cá, đậu nành, đậu tương
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
10: Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu?
A. 50-60%
B. 50-65%
C. 60-70%
D. 60-75%
11: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây bệnh thuộc:
A. Yếu tố bên trong
B. Yếu tố bên ngoài
C. Yếu tố cơ học
D. Yếu tố hóa học
12: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ:
A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn
B. Vi trùng gây bệnh tả lợn
C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn
D. Kháng thể bệnh tả lợn
13: Thế nào là vắc xin nhược độc?
A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi
B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên
D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
14: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là:
A. 1.031.000 ha
B. 1.700.000 ha
C. 1.300.000 ha
D. 1.070.000 ha
15: Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản?
A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ
B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn
C. Có nhiều giống thủy sản
D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm
16: Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch?
A. 1-2 tuần
B. 1-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 2-3 tuần
PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian tới?
2. Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi? Quản lí tốt giống vật nuôi nhằm mục đích gì?
3. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào? Cho biết vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
D | A | B | C | C | A | C | B |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
B | D | A | C | A | B | B | D |
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Vân Hội có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: