TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 |
ĐỀ 1
Bài 1 (3,0 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2
b) \(\frac{{27}}{{23}} - \frac{{ - 5}}{{21}} - \frac{4}{{23}} + \frac{{16}}{{21}} + \frac{1}{2}\)
c) \(\frac{{ - 8}}{9} + \frac{1}{9}.\frac{2}{9} + \frac{1}{9}.\frac{7}{9}\)
Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x
a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289)
b) x + \(\frac{3}{{10}} = \frac{{17}}{{12}} - \frac{{17}}{{20}}\)
c) \(\frac{x}{{20}} = \frac{7}{{12}} + \frac{{11}}{{30}}\)
d) \(\frac{7}{x} < \frac{x}{4} < \frac{{10}}{x}\) (với x là số nguyên dương)
Bài 3 (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {105^0}\)
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yoz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao?
Bài 4 (1,0 điểm): Cho A = \(\frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}} + ... + \frac{1}{{{9^2}}}\)
Chứng tỏ: \(\frac{8}{9} > A > \frac{2}{5}\)
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45
= - 4500
b) \(\frac{{27}}{{23}} - \frac{{ - 5}}{{21}} - \frac{4}{{23}} + \frac{{16}}{{21}} + \frac{1}{2}\)
\(\begin{array}{l}
= \frac{{27}}{{23}} + \frac{5}{{21}} - \frac{4}{{23}} + \frac{{16}}{{21}} + \frac{1}{2}\\
= \left( {\frac{{27}}{{23}} - \frac{4}{{23}}} \right) + \left( {\frac{5}{{21}} + \frac{{16}}{{21}}} \right) + \frac{1}{2}\\
= \frac{5}{2}
\end{array}\)
c) \(\frac{{ - 8}}{9} + \frac{1}{9}.\frac{2}{9} + \frac{1}{9}.\frac{7}{9} = \frac{{ - 8}}{9} + \frac{1}{9}\left( {\frac{2}{9} + \frac{7}{9}} \right) = \frac{{ - 7}}{9}\)
Bài 2:
a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289
x = -22
b) x + \(\frac{3}{{10}} = \frac{{17}}{{30}}\)
x = \(\frac{4}{{15}}\)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2
Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính.
1) \(\frac{3}{5} + \frac{7}{5}\)
2) \(\frac{3}{7} + \frac{{ - 4}}{7}\)
3) \(\frac{7}{{12}} + \frac{{ - 5}}{9}\)
4) \(\frac{3}{7} - \frac{5}{{ - 6}} + \frac{3}{{ - 7}}\)
Câu 2 (2.0 điểm). Tìm x, biết.
1) \(x + \frac{4}{7} = \frac{{11}}{7}\)
2) \(\frac{{ - 5}}{6} - x = \frac{7}{{12}} - \frac{1}{3}\)
3) \(x + \frac{1}{4} = \frac{{ - 6}}{5} \cdot \frac{{15}}{8}\)
4) \(\frac{x}{2} = \frac{{32}}{x}\)
Câu 3 (2.0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là \(\frac{3}{5}\) km, chiều rộng kém chiều dài \(\frac{1}{4}\) km. Tính chu vi và diện tích của khu đất.
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3
Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh
a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12
b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 105 : 3 = - 23
b) |x – 8| + 12 = 25
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) \(\frac{3}{5} + \frac{{ - 5}}{9}\)
b) \(\frac{4}{{13}} + \frac{{ - 12}}{{39}}\)
c) \(\frac{8}{{40}} + \frac{{ - 36}}{{45}}\)
d) \(\frac{7}{{21}} + \frac{{ - 9}}{{39}}\)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số:
1) \(\frac{{ - 8}}{{12}}\)
2) \(\frac{{15}}{{ - 60}}\)
3) \(\frac{{ - 16}}{{ - 72}}\)
4) \(\frac{{35}}{{14.15}}\)
Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1) \(\frac{5}{{12}} + \frac{{ - 7}}{{12}}\)
2) \(\frac{1}{2} + \frac{{ - 2}}{3}\)
3) \(\frac{3}{5} - \frac{4}{3}\)
4) \(\frac{{ - 15}}{{14}}.\frac{{21}}{{20}}\)
Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết
1) \(x - \frac{1}{2} = \frac{3}{4}\)
2) \(x + \frac{7}{8} = \frac{3}{4}\)
3) \(\frac{1}{2}.x - \frac{1}{4} = \frac{{ - 1}}{2}\)
4) \(\frac{1}{2} - \frac{5}{6}:x = \frac{2}{3}\)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Góc nhỏ hơn góc vuông là góc :
A Góc nhọn B góc tù C góc vuông D góc bẹt
Câu 2: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là:
A. {1; 2; 4; 8}
B. {1; 2; 4}
C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8}
D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8}
Câu 3: Góc kề bù có tổng số đo bằng
A .90 o B.180 o C. 80o D. 0o
Câu 4: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn?
A. 1800 B. 450 C. 900 D. 1200
Câu 5: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo
A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450
Câu 6: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a \(\in\) A, b \(\in\) B?
A. 12 B. 6 C. 3 D. 2
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt
- Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du.
Chúc các em học tập tốt !